Communication - Unit 11 - Tiếng Anh 8 Global Success (Trang 119)
Everyday English
1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.
Nick: Great news for us. We’ll have school clouds so we won’t have to carry lots of books to school.
Mi: Great!
Nick: And I won first prize in the essay contest and got an iPad so I can read books from the school clouds.
Mi: Congratulations!
Dịch nghĩa:
Nick: Tin tốt cho chúng ta đây. Chúng ta sẽ có bộ nhớ đám mây của trường, vì vậy chúng ta sẽ không phải mang nhiều sách đến trường.
Mi: Tuyệt!
Nick: Và tôi đã giành giải nhất trong cuộc thi viết luận và nhận được một chiếc iPad, vì vậy tôi có thể đọc sách từ bộ nhớ đám mây của trường.
Mi: Xin chúc mừng nhé!
2. Work in pairs. Give news and respond to the news in the following situations.
1. You tell your classmate about the new vending machine at your school.
Gợi ý:
A: Great news for us! You won't believe it. Our school has just installed a new vending machine in the cafeteria.
B: Really? That's awesome! What kind of food does it have?
A: Well, there are snacks, cookies, and even some healthy options like fruit cups and yoghurt.
B: That's fantastic! I'm looking forward to trying it out.
Dịch nghĩa:
A: Tin vui cho chúng ta đây! Bạn sẽ không tin được đâu. Trường của chúng ta vừa mới lắp đặt một máy bán hàng tự động mới trong căn-tin.
B: Thật sao? Thật tuyệt vời! Nó có loại những món ăn gì vậy?
A: À, có bánh snack, bánh quy và thậm chí còn có một số lựa chọn lành mạnh như trái cây ly và sữa chua.
B: Thật tuyệt vời! Tôi rất mong chờ được thử nó.
2. You tell your classmate about a new laptop that your dad gave you on your birthday.
Gợi ý:
A: I have some exciting news! On my birthday, my dad surprised me with a new laptop.
B: Wow, that's amazing! What are you planning to do with your new laptop?
A: Well, I will use it for schoolwork and projects.
B: That sounds fantastic!
Dịch nghĩa:
A: Tôi có tin vui! Vào ngày sinh nhật của tôi, bố tôi đã cho tôi bất ngờ với một chiếc laptop mới.
B: Ồ, thật tuyệt vời! Bạn dự định làm gì với chiếc laptop mới của bạn?
A: À, tôi sẽ sử dụng nó cho các bài tập và dự án trong trường.
B: Nghe tuyệt vời đấy!
Online learning
3. Work in pairs. Read the posts from some students about online learning and complete the table.
Đáp án:
Benefits | Problems |
---|---|
1. It’s convenient. 2. Students don’t have to get up early. 3. It helps students become more independent. 4. It helps students avoid traffic jams. | 1. Some students don’t have computers or smartphones. 2. The Internet connection is poor. 3. It makes some students feel more stressed when learning online. 4. Students can’t meet their classmates. 5. Some students get tired eyes and can’t concentrate well. |
Giải thích:
Cột Benefits:
Ở đoạn 2, dòng 2-3, có thông tin “It’s quite convenient” (Nó khá là tiện lợi) và “we don’t have to get up early” (chúng tôi không phải dậy sớm).
Ở đoạn 3, dòng 3-4, có thông tin “online learning helps us become more independent” (học trực tuyến giúp chúng tôi trở nên độc lập hơn).
Ở đoạn 3, dòng 2-3, có thông tin “It also help us avoid traffic jams” (Nó cũng giúp chúng tôi tránh kẹt xe).
→ Những thông tin trên mang ý nghĩa tích cực và thể hiện sự hữu ích, cho biết đó là những lợi ích của việc học trực tuyến.
Cột Problems:
Ở đoạn 1, dòng 2-5, có thông tin “some students don’t have computers or smartphones” (một vài học sinh không có máy tính hoặc điện thoại thông minh), “Others complain about the poor connection” (Những người khác phàn nàn về kết nối Internet yếu) và “I also feel more stressed when learning online” (Tôi cũng cảm thấy căng thẳng hơn khi học trực tuyến).
Ở đoạn 2, dòng 4-5, có thông tin “I prefer to study face to face. I want to see my classmates” (Tôi thích học trực tiếp hơn. Tôi muốn gặp bạn bè cùng lớp của mình), nghĩa là khi học trực tuyến, học sinh không thể gặp bạn bè.
Ở đoạn 3, dòng 2, có thông tin “My eyes get tired. I can’t concentrate well” (Mắt tôi bị mỏi. Tôi không thể tập trung tốt).
Ở đoạn 4, dòng 3-4, có thông tin: “But I’m not happy about the Internet connection at times” (Nhưng thỉnh thoảng tôi không hài lòng về kết nối Internet), tương tự với thông tin “Others complain about the poor connection” ở đoạn 1.
→ Những thông tin mang ý nghĩa tiêu cực và thể hiện sự bất tiện, cho biết đó là những vấn đề của việc học trực tuyến.
4. Work in groups. Talk about a platform you use for your online classes or one you know about. What are the benefits and problems of using it?
Gợi ý:
One platform that my class often use for online classes is Microsoft Teams. On this platform, teachers and students can collaborate on assignments, share resources, and communicate effectively. Particularly, classes can be held in the form of video conferencing. Microsoft Teams supports high-quality video and audio, screen sharing, and breakout rooms. These features make the learning process more exciting and convenient. However, Microsoft Teams may encounter connectivity problems at times. It disrupt the flow of online classes and hinder effective communication. Moreover, teachers and students who are new to the platform may find it difficult to use.
Dịch nghĩa:
Một nền tảng mà lớp tôi thường sử dụng cho các lớp học trực tuyến là Microsoft Teams. Trên nền tảng này, giáo viên và học sinh có thể cùng làm các bài tập, chia sẻ tài liệu và giao tiếp một cách hiệu quả. Đặc biệt, các buổi học có thể được tổ chức dưới hình thức hội nghị trực tuyến. Microsoft Teams hỗ trợ video và âm thanh chất lượng cao, chia sẻ màn hình và các phòng làm việc nhóm, tạo điều kiện cho trải nghiệm học trực tuyến sinh động và tương tác. Những tính năng này làm cho quá trình học tập trở nên thú vị và tiện lợi hơn. Tuy nhiên, Microsoft Teams đôi khi có thể gặp vấn đề về kết nối. Điều này có thể làm gián đoạn quá trình học trực tuyến và cản trở giao tiếp hiệu quả. Hơn nữa, giáo viên và học sinh mới sử dụng nền tảng này có thể gặp khó khăn trong việc sử dụng.
5. Report the answer of one of your group members to the class.
Gợi ý:
Mai said that the platform that her class often used for online classes is Microsoft Teams. On that platform, teachers and students can collaborate on assignments, share resources, and communicate effectively. Particularly, classes can be held in the form of video conferencing. She told me that it made the learning process more convenient. However, Mai said that Microsoft Teams might encounter connectivity problems at times. It disrupt the flow of online classes and hinder effective communication. Mai added that teachers and students who were new to the platform might find it difficult to use.
Dịch nghĩa:
Mai nói rằng nền tảng mà lớp học của cô ấy thường sử dụng cho các lớp học trực tuyến là Microsoft Teams. Trên nền tảng đó, giáo viên và học sinh có thể cùng nhau làm việc nhóm trên các bài tập, chia sẻ tài liệu và giao tiếp một cách hiệu quả. Đặc biệt, các buổi học có thể được tổ chức dưới hình thức hội nghị trực tuyến. Cô ấy nói với tôi rằng điều này làm cho quá trình học tập trở nên thuận tiện hơn. Tuy nhiên, Mai nói rằng Microsoft Teams có thể gặp vấn đề về kết nối vào một số thời điểm. Điều này gây gián đoạn cho quá trình học trực tuyến và cản trở giao tiếp hiệu quả. Mai bổ sung rằng giáo viên và học sinh mới sử dụng nền tảng này có thể thấy khó khăn trong việc sử dụng.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 11: Communication. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 Unit 11 Skills 1
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Nguyễn Lê Quỳnh Như
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp