Banner background

A closer look 1 - Unit 3 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 30)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 3: A closer look 1 - Tiếng Anh lớp 9 Global Success (Trang 30). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 9 Unit 3.
a closer look 1 unit 3 tieng anh 9 global success trang 30

Với chương trình Tiếng Anh lớp 9 Global Success, học sinh sẽ không chỉ được mở rộng những kiến thức mới về ngôn ngữ và kĩ năng, mà còn được ôn tập và nâng cao những phần bài học đã được giới thiệu từ các bậc học trước. Bài viết này sẽ cung cấp đáp án cũng như giải thích chi tiết cho các bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 Unit 3, phần A Closer Look 1.

Key takeaways

  • Từ vựng về cuộc sống của học sinh

  • Từ vựng về việc học tập

  • Cách sử dụng các từ vựng về cuộc sống của học sinh và việc học trong câu và kết hợp chúng với các từ phù hợp khác trong diễn đạt

  • Phát âm: Âm /h/ và /r/

  • Các từ vựng và câu có chứa âm /h/ và /r/

Vocabulary

1. Circle the correct word or phrase to complete each sentence.

image-alt

  • priority (n) /praɪˈɒrəti/: sự ưu tiên, trường hợp ưu tiên

  • mental (adj) /ˈmɛntᵊl/: (thuộc) tinh thần, (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc

  • physical (adj) /ˈfɪzɪkᵊl/: (thuộc) cơ thể, (thuộc) thân thể

  • well-balanced (adj) /ˌwɛlˈbælənst/: cân bằng, đúng mực

  • manage (v) /ˈmænɪʤ/: quản lý

  • accomplish (v) /əˈkʌmplɪʃ/: hoàn thành, đạt được (mục đích…)

1. It's always difficult for students to give / make priority to work, school, and family.

  • Đáp án: give

  • Giải thích: Trong câu trên, từ priority đi với động từ give, mang nghĩa dành sự quan tâm hàng đầu, ưu tiên cho cái gì đó. Ở đây, học sinh cảm thấy khó khăn khi dành sự ưu tiên cho công việc, bài vở và gia đình.

2. David works out at his home gym to maintain his mental / physical health.

  • Đáp án: physical

  • Giải thích: Trong câu trên, về mặt nghĩa, luyện tập thể hình trong phòng tập là để rèn luyện sức khỏe cho cơ thể, tức là physical health. Ở đây, David tập luyện thể hình trong phòng tập thể dục tại gia để rèn luyện thân thể.

3. Well-balanced / Badly balanced living is hard to achieve if you have many things to do

  • Đáp án: Well-balanced

  • Giải thích: Trong câu trên, về mặt nghĩa, khi một người có nhiều việc phải làm thì khó để đạt được lối sống đúng mực, tức là well-balanced. Như vậy, khó để đạt được lối sống cân bằng khi bạn có nhiều việc phải làm.

4. Managing / Making time means organising and planning how to divide your time between different activities.

  • Đáp án: Managing

  • Giải thích: Câu trên đưa ra định nghĩa của việc quản lý thời gian, tức là managing time. Ở đây, quản lý thời gian có nghĩa là tổ chức và lên kế hoạch phân chia thời gian của bạn cho các hoạt động khác nhau.

5. I tried to accomplish / get my goal of cycling five kilometres a day.

  • Đáp án: accomplish

  • Giải thích: Trong câu trên, từ goal đi với accomplish, có nghĩa là đạt được, hoàn thành mục đích. Ở đây, “tôi” đã cố hoàn thành mục tiêu đạp xe 5km mỗi ngày.

2. Match the words and phrases with their definitions.

image-alt

1. delay (v) /dɪˈleɪ/: (làm) chậm trễ, trì hoãn

  • Đáp án: e

2. due date (n. phr.) /djuː deɪt/: hạn chót

  • Đáp án: a

3. optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/: lạc quan

  • Đáp án: b

4. stressed out (adj) /strest aʊt/: căng thẳng

  • Đáp án: c

5. distractions (n) /dɪˈstrækʃənz/: điều làm sao lãng

  • Đáp án: d

3. Complete the sentences with the words and phrases from 2.

image-alt

1. I want to know the ______ for my history assignment.

  • Đáp án: due date

  • Giải thích: Trong câu, “history assignment” là bài tập lịch sử. Vì vậy, học sinh chọn từ “due date” (hạn nộp) để nói về hạn nộp bài tập này. Câu trên nghĩa là “Tôi muốn biết hạn nộp bài tập lịch sử của mình”.

2. I'm trying to go to bed earlier because I'm feeling ______ at the moment.

  • Đáp án: stressed out

  • Giải thích: Trong câu, người nói đang “trying to go to bed earlier” tức là đang cố đi ngủ sớm hơn. Vì vậy, học sinh chọn từ “stressed out” (căng thẳng) để mô tả cảm giác của người nói lúc này. Câu trên nghĩa là “Tôi đang cố gắng đi ngủ sớm hơn vì hiện tại tôi đang cảm thấy căng thẳng”.

3. He intended to ______ telling her the news, waiting for the right moment.

  • Đáp án: delay

  • Giải thích: Trong câu, “waiting for the right moment” tức là đang chờ đến thời điểm thích hợp. Vì vậy, học sinh chọn từ “delay” (trì hoãn) để nói về việc anh ta đang định trì hoãn việc báo tin. Câu trên nghĩa là “Anh định hoãn việc báo tin cho cô, chờ đến thời điểm thích hợp”.

4. I'm ______ about the result of the exam I took last week.

  • Đáp án: optimistic

  • Giải thích: Trong câu, “result of the exam” là kết quả bài kiếm tra. Vì vậy, học sinh chọn từ “optimistic” (lạc quan) để nói về cảm nghĩ của “tôi” về kết quả này. Câu trên nghĩa là “Tôi thấy lạc quan về kết quả kỳ thi tuần trước”.

5. I prefer to study in the school library because there are too many ______ at home.

  • Đáp án: distractions

  • Giải thích: Trong câu, “tôi” nói rằng họ “prefer to study in the school library” (thích học ở thư viện trường) hơn vì ở nhà có quá nhiều gì đó. Vì vậy, học sinh chọn từ “distractions” (điều làm sao lãng) để nói về những thứ khiến tôi không thích học ở nhà. Câu trên nghĩa là “Tôi thích học ở thư viện trường hơn vì ở nhà có quá nhiều thứ gây mất tập trung”.

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /h/ and /r/.

Âm /h/ có trong các từ sau:

  • healthy /ˈhɛlθi/: Audio icon

  • happiness /ˈhæpɪnəs/: Audio icon

  • habit /ˈhæbɪt/: Audio icon

  • ahead /əˈhɛd/: Audio icon

  • perhaps /pəˈhæps/: Audio icon

Âm /r/ có trong các từ sau:

  • regularly /ˈrɛɡjələli/: Audio icon

  • really /ˈrɪəli/: Audio icon

  • ready /ˈrɛdi/: Audio icon

  • worrying /ˈwʌriɪŋ/: Audio icon

  • several /ˈsɛvᵊrᵊl/: Audio icon

5. Listen and practise the sentences. Pay attention to the bold words with /h/ and /r/.

1. Keep healthy by eating well and exercising regularly.

  • healthy /ˈhɛlθi/: Audio icon

  • regularly /ˈrɛɡjələli/: Audio icon

2. He usually does his homework and then reads a good book.

  • he /hiː/: Audio icon

  • his /hɪz/: Audio icon

  • homework /ˈhəʊmwɜːk/: Audio icon

  • reads /riːdz/: Audio icon

3. I'm ready to change my eating habits.

  • ready /ˈrɛdi/: Audio icon

  • habit /ˈhæbɪt/: Audio icon

4. I finished several days ahead of the due date.

  • several /ˈsɛvᵊrᵊl/: Audio icon

  • ahead /əˈhɛd/: Audio icon

5. She's always worrying about her physical health.

  • worrying /ˈwʌriɪŋ/: Audio icon

  • her /hɜː/: Audio icon

  • health /hɛlθ/: Audio icon

Giải tiếng Anh 9 Unit 3: Healthy living for teens

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 3: A closer look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Global Success.


Nguồn tham khảo:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 9 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Tham vấn chuyên môn
Ngô Phương ThảoNgô Phương Thảo
Giáo viên
Triết lý giáo dục: "Không ai bị bỏ lại phía sau" (Leave no one behind). Mọi học viên đều cần có cơ hội học tập và phát triển phù hợp với mức độ tiếp thu và tốc độ học tập riêng của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...