Looking back - Unit 4 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 48, 49 tập 1)
Vocabulary
1. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.
1. The children in my home village used to go _________ even in winter. Now they all have shoes.
A. on foot
B. bare-footed
C. playing around
Đáp án: B
Giải thích: Chỗ trống cần điền một trạng từ. Hai câu chỉ 2 trạng thái đối lập giữa quá khứ và hiện tại. Vì vậy, đáp án là B: bare-footed (chân trần).
2. There is usually a _________ gap between the old and the young, especially when the world is changing so fast.
A. generation
B. value
C. age
Đáp án: A
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ. “Generation gap" là khoảng cách thế hệ. Vì vậy, đáp án là A
3. Every nation has respect for their long-preserved _________.
A. behaviours
B. practices
C. traditions
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ. Cụm từ phù hợp với “long preserved" là “traditions". Dịch: Mọi quốc gia đều tôn trọng truyền thống lâu đời. Vì vậy, đáp án là C.
4. In Viet Nam, _________ often refers to age and social position, not to wealth.
A. seniority
B. tradition
C. generation
Đáp án: A
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ làm chủ ngữ. Tuổi tác và địa vị xã hội thường liên quan đến thâm niên (seniority). Dịch: Ở Việt Nam, thâm niên thường đề cập đến tuổi tác và vị thế xã hôi, chứ không phải sự giàu có. Vì vậy, đáp án là A.
5. Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common___________ in many Asian countries.
A. behavior
B. practice
C. tradition
Đáp án: B
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ chỉ tục tặng lì xì cho trẻ nhỏ và người lớn tuổi. Danh từ phù hợp là “practice". Dịch: Tặng tiền lì xì cho trẻ em và người già vào dịp Tết là một hành động phổ biến ở nhiều nước Châu Á. Vì vậy, đáp án là B.
2a. Match the verbs in A with their definitions in B.
1-B: act out = perform: diễn - đóng vai
2-E: preserve = keep alive: bảo tồn - giữ sự sống
3-A: collect = bring together: sưu tầm - gom lại
4-C: entertain = bring enjoyment: giải trí - mang lại niềm vui
5-D: die out = no longer exist: chết dần, lỗi thời - không còn tồn tại.
b. Use the verbs in A in their correct forms to complete the sentences.
1. Small children like listening to and __________ stories.
Đáp án: acting out
Giải thích: Sau “like” động từ cần thêm -ing. “Act out stories” là diễn lại các câu chuyện.
2. Hand-writing a letter is a pastime that is beginning to __________. I'm already beginning to miss it.
Đáp án: die out
Giải thích: Sau “beginning to” động từ chia ở dạng nguyên thể. Câu nói về việc viết thư tay là một thú vui đang bắt đầu tàn lụi.
3. Should we try to __________ every custom or tradition which is in danger of dying out?
Đáp án: preserve
Giải thích: Sau “try to” là động từ nguyên thể. Câu hỏi đặt ra yêu cầu có nên cố gắng bảo tồn mọi phong tục hay truyền thống đang có nguy cơ mai một không.
4. He's __________ data for his book Values in the Past.
Đáp án: collecting
Giải thích: “He’s” cho biết câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn nên động từ cần thêm -ing. Câu nói về việc anh ấy đang thu thập dữ liệu cho cuốn sách Giá trị trong quá khứ của mình.
5. She often __________ her children by telling them stories and acting them out.
Đáp án: entertains
Giải thích:Trong câu có từ “often” - “thường xuyên” chỉ hoạt động diễn ra hàng ngày nên câu chia ở thì hiện tại đơn. Với chủ ngữ là “she”, động từ cần thêm “s/es”. Câu nói về việc cô ấy thường giải trí cho con mình bằng cách kể chuyện cho chúng nghe và diễn xuất chúng.
Grammar
3. Write true sentences about the practice of following things in the past, using used to and didn't use to.
1. men/ bread winner of the family
Đáp án: Men used to be the bread winner of the family.
Dịch: Đàn ông từng là người trụ cột trong gia đình.
2. women/ go to work
Đáp án: Women didn't use to go to work.
Dịch: Phụ nữ từng không đi làm.
3. people/ travel/ on holiday
Đáp án: People didn't use to travel on holiday.
Dịch: Mọi người từng không đi du lịch trong kỳ nghỉ.
4. families/ be/ nuclear
Đáp án: Families didn't use to be nuclear.
Dịch: Gia đình từng không là dạng hạt nhân.
5. people/ make banh chung at Tet/ themselves
Đáp án: People used to make banh chung at Tet themselves.
Dịch: Mọi người thường tự tay gói bánh chưng vào dịp Tết.
6. children/ play outdoor games
Đáp án: Children used to play outdoor games.
Dịch: Trẻ em thường chơi trò chơi ngoài trời.
4. Read these situations and write wishes want to make for them.
1. Your village does not have access to clean piped water.
Đáp án: I wish my village had access to clean piped water.
Dịch: Tôi ước làng của tôi được sử dụng nước máy sạch.
2. Your school is on the other side of a river, and you have to cross the river twice a day to school.
Đáp án: I wish there was/were a bridge over the river, so we would not have to cross the river by boat twice a day to school.
Dịch: Tôi ước có một cây cầu bắc qua sông, như vậy chúng tôi không phải qua sông hai lần một ngày đến trường.
3. There is no organisation for social activities for teenagers in your town.
Đáp án: I wish there was/were an organisation for social activities for teenagers in my town.
Dịch: ôi ước có / có một tổ chức hoạt động xã hội cho thanh thiếu niên ở thị trấn của tôi.
4. You are interested in basketball but you are not tall enough for the sport.
Đáp án: I wish I was/were tall enough to play basketball.
Dịch: Tôi ước mình đủ cao để chơi bóng rổ.
5. In your area, there are only two seasons: dry and wet. You love autumn and spring.
Đáp án: I wish there were four seasons in my area./1 wish we had spring and autumn in my area.
Dịch: Tôi ước có bốn mùa trong khu vực của tôi. 1 ước chúng ta có mùa xuân và mùa thu trong khu vực của tôi.
5. Look at the picture and finish the boy's wishes.
1. I wish it would stop raining.
2. I wish the wind weren't blowing so hard.
3. I wish the sun were shining.
4. I wish I were sitting in a warm house.
Communication
6. Rearrange the sentences to make a meaningful conversation.
Sắp xếp: 1-4-5-2-9-7-8-6-3
Mai’s friend: Mai, are you going to the Tet flower market with us this afternoon?
Mai: I'm sorry I can't. I'm making candied fruits.
Mai’s friend: Wow... That's time-consuming and it requires a lot of patience. My family buys it.
Mai: We used to. But this year my mother wants to bring back some traditions.
Mai’s friend: Why?
Mai: She said that if we didn't do it, our customs and traditions would die out.
Mai’s friend: Oh, I see. Can I join you?
Mai: Certainly! And we can learn how to make banh chung too. My father will teach us.
Mai’s friend: Interesting! I'll come.
(Hướng dẫn dịch:
Bạn Mai: Mai, bạn có đi chợ hoa Tết với chúng tôi chiều nay không?
Mai: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đang làm kẹo trái cây.
Bạn của Mai: Chà ... Việc đó tốn nhiều thời gian và đòi hỏi rất nhiều sự kiên nhẫn. Gia đình tôi mua nó.
Mai: Chúng tôi cũng từng mua. Nhưng năm nay mẹ tôi muốn tái hiện một số truyền thống.
Bạn của Mai: Tại sao?
Mai: Mẹ nói rằng nếu chúng tôi không làm điều đó, phong tục và truyền thống của chúng tôi sẽ mai một.
Bạn của Mai: Ồ, tôi hiểu rồi. Tôi có thể tham gia với bạn không?
Mai: Chắc chắn! Và chúng ta cũng có thể học cách làm bánh chưng nữa. Bố tôi sẽ dạy chúng ta.
Bạn của Mai: Thật thú vị! Tôi sẽ đến.)
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 4 Project.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 4: Looking back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Hà Bích Ngọc
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 - Thí điểm
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 12 tập 1)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 16, 17 tập 1)
- A closer look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 18, 19 tập 1)
- Project - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 25 tập 1)
- A closer look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 19, 20 tập 1)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 21 tập 1)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 22 tập 1)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 23 tập 1)
- Looking back - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 24, 25 tập 1)
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 6, 7 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp