Từ vựng chuyên ngành Luật (Law) - Học và nhớ bằng gốc Latin và Hy Lạp
Trong bài thi IELTS, người học sẽ khó đạt đến được cá band điểm cao với chỉ các từ vựng cơ bản. Việc học những từ vựng chuyên ngành với độ khó cao sẽ giúp người học vượt qua được các bài đọc học thuật khó nhằn, cũng như gây ấn tượng cho giám khảo trong bài thi Speaking và Writing. Trong những chủ đề từ vựng chuyên ngành này, không thể không nhắc đến chủ đề Law (luật). Đây là một chủ đề khó với từ vựng thường dài nên không dễ để học.
Một trong những cách có thể hỗ trợ người học trên con đường chinh phục các từ vựng đề tài Law là sử dụng phương pháp luận ý nghĩa bằng gốc từ Latin. Ngày nay, có đến 29% ngôn ngữ tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong đó, các từ tiếng Anh có thể mượn toàn bộ một từ vựng hoặc tiền tố (prefix) hoặc hậu tố (suffix) của một từ tiếng Latin.
Việc làm quen và ghi nhớ các gốc từ mượn thường gặp trong tiếng Anh có thể giúp người đọc tăng tốc quá trình học từ hoặc đoán được nghĩa từ chủ đề Law trong bài đọc. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu một số từ vựng chuyên ngành Law và gốc từ Latin của chúng.
Key takeaways |
---|
|
Cách học từ vựng với gốc từ Latin
Theo Cambridge Coaching, phương pháp hiệu quả để học từ vựng với gốc từ Latin bao gồm các bước như sau:
Tìm và định nghĩa từ: từ này có thể là tự vựng người học bắt gặp trong quá trình học hay từ trong danh sách từ vựng.
Tìm nguồn gốc từ: việc tìm gốc từ là để người học xác nhận từ vựng có gốc Latin hay không, người học có thể dễ dàng làm được việc này bằng cách vào các trang từ điển chính thống như Cambridge hay Oxford hoặc nhập từ vựng + meaning lên google, rồi nhìn vào phần etymology.
Tìm gốc từ: sau khi đã xác nhận từ vựng thuộc nhóm từ có nguồn gốc Latin, người học cần xem các gốc từ Latinh trong từ đó là gì.
Tìm từ cùng gốc: sau khi đã có gốc từ, người học có thể tìm đến các từ khác cùng gốc, sau đó học chung với nhau để khiến quá trình học trở nên nhanh và dễ dàng hơn.
Dưới đây là một số từ vựng chuyên ngành Law cùng gốc từ và các từ vùng gốc từ.
Thuật ngữ Law (luật) phổ biến với gốc Latin và Hy Lạp
Jurisprudence /ˌdʒʊr.ɪsˈpruː.dəns/
Nghĩa: Luật học, khoa học luật pháp
Gốc từ
Iuris: luật pháp
Prudentia: kiến thức
Ví dụ: He studied jurisprudence in the university before pursuing a career in law. (Anh ấy học Luật học ở trường đại học trước khi theo đuổi sự nghiệp trong ngành luật.)
Một số từ cùng gốc:
jurisdiction: quyền hạn, quyền lực pháp lí
jury: bồi thẩm đoàn
juristic: thuộc pháp lí
Constitution /ˌkɑːn.stəˈtuː.ʃən/
Nghĩa: hiến pháp, văn bản pháp luật quy định về cấu trúc, quyền lực và hoạt động của một quốc gia, tổ chức
Gốc từ: Constitutionem: thành lập
Collocation: under the constitution (theo hiến pháp)
Ví dụ: Under the constitution, all citizens have rights to freedom of speech. (Theo hiến pháp, mọi người dân đều có quyền tự do ngôn luận.)
Một số từ cùng gốc từ:
constituent (thành phần,cử tri)
constitute (cấu thành)
Legislator /ˈledʒ.ə.sleɪ.t̬ɚ/
Nghĩa: người lập pháp
Gốc từ:
Legis: pháp luật
lator: người đề xuất
Ví dụ: Legislators have not proposed any new changes to the current controversial inheritance law. (Các nhà làm luật chưa đề ra được thay đổi mới nào cho luật thừa kế đang gây tranh cãi gần đây.)
Một số từ cùng gốc từ:
legislative: thuộc về lập pháp
legitimate: chính thống, hợp pháp
legislature: cơ quan lập pháp
Litigation /ˌlɪt̬.əˈɡeɪ.ʃən/
Nghĩa: Sự kiện tụng, quá trình giải quyết tranh chấp tại tòa án
Gốc từ: Litigare: tranh cãi, mang ra tòa
Collocation:
Litigation against: sự kiện tụng chống lại
Litigation between: sự kiện tụng giữa ai và ai
Ví dụ: They have decided to settle the case for fear of any further litigation. (Họ đã quyết định hòa giải để tránh kiện tụng thêm)
Một số từ cùng gốc từ:
litigant: đương sự
litigious: thuộc về kiện tụng
Precedent /ˈpres.ə.dent/
Nghĩa: Tiền lệ, quyết định của một tòa án được sử dụng làm cơ sở để quyết định trong các vụ việc tương tự trong tương lai
Gốc từ: praecedens: tiền lệ
Collocation: set a precedent: tạo ra tiền lệ
Ví dụ: His trial set a precedent for many racial discrimination cases to come. (Vụ xét xử của anh ta đã tạo tiền đề cho nhiều vụ phân biệt chủng tộc về sau.)
Một số từ cùng gốc từ:
predecessor: người tiền lệ
precede: đi trước
Plaintiff /ˈpleɪn.t̬ɪf/
Nghĩa: bên nguyên đơn, người đưa ra khiếu nại tại tòa án
Gốc từ: Plangere: kêu ca
Collocation: on behalf of the plaintiff: nhân danh bên nguyên đơn
Ví dụ: The plaintiff claimed damages for 10,000$ in medical expenses. (Bên nguyên đơn yêu cầu bồi thường 10,000 đô cho chi phí chữa trị.)
Defendant /dɪˈfen.dənt/
Nghĩa: bị cáo, người bị kiện trong một vụ việc tại tòa án
Gốc từ: Defendere: bảo vệ
Ví dụ: There is enough evidence to prove that the defendant is guilty (Có đủ bằng chứng chứng minh bị cáo phạm tội.)
Từ cùng gốc từ:
Defence: bảo vệ
Defensive: ở trạng thái phòng thủ
Malpractice /ˌmælˈpræk.tɪs/
Nghĩa: hành vi không chuyên nghiệp hoặc có ý định gây hại trong lĩnh vực y tế hoặc luật pháp
Gốc từ:
Male: sai
Practicare: hành nghề
Ví dụ: The defendant is convicted of malpractice. (Bị cáo bị kết án lạm dụng chức quyền.)
Từ cùng gốc từ:
Malnutrition: thiếu chất dinh dưỡng
Malfunction: hỏng hóc, không hoạt động
Adjudication /əˌdʒuː.dəˈkeɪ.ʃən/
Nghĩa: quá trình giải quyết tranh chấp tại tòa án hoặc trọng tài
Gốc từ: Adjudicare: trọng tài
Collocation: under adjudication: giải quyết tranh chấp tại tòa
Ví dụ: The dispute is still under adjudication in court. (Tranh chấp đang được giải quyết tại tòa.)
Từ cùng gốc từ:
Adjudging: mang tính phán xét
Adjudicate: phán xét
Lợi ích của phương pháp học từ vựng chủ đề Law với gốc từ Latin/Hy Lạp
Với những chủ đề từ vựng khó, như chủ đề Law, người học sẽ nhận được nhiều lợi ích khi học với gốc từ, cụ thể là như sau:
Việc học gốc từ có thể giúp người học liên hệ tới từ đã học có gốc đó kể cả khi đã quên nghĩa. Ví dụ như khi không thể nhớ malpractice là gì, nhưng người học lại nhớ gốc từ mal- luôn đi với các từ có nghĩa xấu, vậy hẳn là từ này đang nói về việc làm (practice) sai có chủ ý xấu.
Việc học theo gốc từ cũng có thể giúp người học đoán nghĩa của từ khi gặp từ không quen thuộc. Như khi người học đã biết nghĩa từ jury (bồi thẩm đoàn) nhưng lại gặp từ jurisprudence (khoa học luật pháp) không quen thuộc, thì cũng vẫn có thể đoán từ này có nét nghĩa về luật pháp.
Việc học gốc từ cũng tăng tốc độ học từ vì mỗi gốc từ có thể giúp người học phát hiện và học được nhiều từ cùng gốc, từ đó không còn phải học từ riêng lẻ. Đặc biệt trong topic Law, có nhiều từ dài và khó nhớ nhưng vì chúng thường có gốc từ chung nên việc học theo topic sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Việc hiểu cách cấu tạo một từ trong tiếng Anh bằng các gốc từ của nó cũng khiến việc học đỡ khô khan và máy móc hơn. Khi người học hiểu cấu tạo từ và tại sao một từ lại được hình thành như vậy thì các từ vựng dài và khó sẽ trở nên thú vị hơn và người học cũng hiểu ngôn ngữ tiếng Anh sâu hơn.
Kết luận
Các từ vựng về Law là một trong những topic rất khó của bài IELTS, với từ vựng dài và khái niệm phức tạp. Tuy nhiên nếu người học tiếp cận chủ đề này bằng phương pháp học gốc từ Latin và Hy Lạp thì quá trình học sẽ trở nên đơn giản và dễ nhớ hơn. Bài viết đã giới thiệu một số từ vựng chuyên ngành Law có gốc Latin cùng với những từ cùng gốc. Hy vọng người học có thể ứng dụng những từ vựng và gốc từ này trong quá trình ôn luyện cho bài thi IELTS.
Tài liệu tham khảo
ZIM Online - Tiếng Latin và lợi ích của việc học ngôn ngữ Latin đối với người học tiếng Anh, Zim https://zim.vn/ngon-ngu-latin-va-loi-ich-cua-no-doi-voi-nguoi-hoc-tieng-anh
ZIM Online - Phương pháp học từ vựng tiếng Anh thông qua ý nghĩa gốc tiếng Latin, Zim https://zim.vn/hoc-tu-vung-qua-phuong-phap-ghi-nho-y-nghia-dua-vao-goc-tieng-latin
Lucina S. - How to use root words to learn vocabulary, Cambridge Coaching https://blog.cambridgecoaching.com/how-to-use-root-words-to-learn-vocabulary
Etymonline -
- Từ vựng tiếng Anh theo chuyên ngành
- Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng: Từ vựng và mẫu câu giao tiếp
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược thông dụng
- Tiếng Anh chuyên ngành Marketing: Từ vựng và thuật ngữ thông dụng
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kèm mẫu câu giao tiếp
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin thông dụng
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học và bài tập vận dụng cơ bản
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô thông dụng
- Tiếng Anh chuyên ngành luật | Tổng hợp từ vựng thông dụng
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thông dụng
Bình luận - Hỏi đáp