Banner background

Từ vựng TOEIC® 450 theo chủ đề và cách học tối ưu thời gian

Bài viết tổng hợp bộ từ vựng TOEIC 450 theo từng chủ đề kèm theo phương pháp học từ vựng hiệu quả. Người học có thể ôn tập và áp dụng ngay vào bài thi.
tu vung toeic 450 theo chu de va cach hoc toi uu thoi gian

Key takeaways

  • Để đạt TOEIC 450, người học cần biết 2500 - 3000 từ vựng.

  • Tổng hợp từ vựng TOEIC Level 450 theo chủ đề:

    • Business

    • Office 

    • Shopping 

    • Travel 

    • Entertainment 

    • Health

Trong khi ngữ pháp đóng vai trò hỗ trợ, thì vốn từ vựng chính là nền tảng để người học xử lý các câu hỏi một cách hiệu quả, từ đó chinh phục điểm số kỳ thi TOEIC. Trong các kỹ năng như Nghe - Đọc hiểu, vốn từ vựng mạnh giúp thí sinh nhanh chóng nắm bắt ý chính và tránh bị đánh lừa bởi yếu tố gây nhiễu. ZIM sẽ tổng hợp danh sách từ vựng TOEIC 450 theo từng chủ đề, cùng những cách học từ vựng hiệu quả. Qua đây, người học có thể ôn và chuẩn bị tốt nhất trước khi bước vào kỳ thi.

Để đạt TOEIC 450 cần bao nhiêu từ vựng?

Để đạt được điểm số TOEIC 450, người học nên đặt mục tiêu nắm vững khoảng 2500 đến 3000 từ vựng trình độ cơ bản (A2) đến trung cấp (B1) [1]. Điều này bao gồm các từ vựng có tần suất xuất hiện cao trong giao tiếp công việc, bối cảnh kinh doanh, du lịch và các tình huống thường ngày. Khi sở hữu vốn từ này, người học có thể dễ dàng nhận diện các thuật ngữ và cụm từ quan trọng trong bài thi, từ đó nâng cao khả năng xử lý thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả kể cả khi chịu áp lực thời gian.

Tổng hợp từ vựng TOEIC Level 450 theo chủ đề thường gặp

Chủ đề Business - Kinh doanh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Advertisement

n

/ədˈvɜːtɪsmənt/

Quảng cáo

Agreement

n

/əˈɡriːmənt/

Hợp đồng, thỏa thuận

Brand

n

/brænd/

Thương hiệu

Client

n

/ˈklaɪənt/

Khách hàng

Company

n

/ˈkʌmpəni/

Công ty

Competitive price

noun phrase

/kəmˈpetɪtɪv praɪs/

Giá cả cạnh tranh

Competitor

n

/kəmˈpetɪtər/

Đối thủ

Consumer

n

/kənˈsjuːmər/

Người tiêu dùng

Contract

n

/ˈkɒntrækt/

Hợp đồng

Debt

n

/det/

Nợ

Demand

n

/dɪˈmɑːnd/

Nhu cầu

Employee

n

/ɪmˈplɔɪiː/

Nhân viên

Employer

n

/ɪmˈplɔɪər/

Người tuyển dụng

Expand

v

/ɪkˈspænd/

Mở rộng

Fund

n

/fʌnd/

Quỹ

Marketing

n

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

Tiếp thị

Marketplace

n

/ˈmɑːkɪtpleɪs/

Thị trường

Minimum wage

noun phrase

/ˈmɪnɪməm weɪdʒ/

Lương tối thiểu

Offer

v

/ˈɒfər/

Đề nghị, cung cấp

Organization

n

/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

Tổ chức

Owner

n

/ˈəʊnər/

Chủ sở hữu

Packaging

n

/ˈpækɪdʒɪŋ/

Bao bì

Party

n

/ˈpɑː.ti/

Bên (đại diện)

Pay

v, n

/peɪ/

Trả lương, tiền lương

Plan

v, n

/plæn/

Kế hoạch

Product

n

/ˈprɒdʌkt/

Sản phẩm

Productive

adj

/prəˈdʌktɪv/

Năng suất

Profit

n

/ˈprɒfɪt/

Lợi nhuận

Resolve

v

/rɪˈzɒlv/

Giải quyết

Salary

n

/ˈsæləri/

Tiền lương

Salesperson

n

/ˈseɪlzˌpɜːsən/

Nhân viên bán hàng

Signature

n

/ˈsɪɡnətʃər/

Chữ ký

Small business

noun phrase

/smɔːl ˈbɪznɪs/

Doanh nghiệp nhỏ

Strategy

n

/ˈstrætədʒi/

Chiến lược

Tax

n

/tæks/

Thuế

To deal with

phrasal verb

/tuː diːl wɪð/

Xử lý, giải quyết

Wage

n

/weɪdʒ/

Tiền công

Xem thêm: Áp dụng Contextualized Learning học từ vựng General Business trong TOEIC

Chủ đề Office - Văn phòng

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Access

v, n

/ˈækses/

Truy cập

Apply for

phrasal verb

/əˈplaɪ fɔːr/

Nộp đơn xin việc

Be in charge of

phrasal verb

/biː ɪn tʃɑːdʒ ɒv/

Chịu trách nhiệm

Candidate

n

/ˈkændɪdət/

Ứng viên

Colleague

n

/ˈkɒliːɡ/

Đồng nghiệp

Communication

n

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Sự giao tiếp

Contact

v, n

/ˈkɒntækt/

Liên lạc

Deadline

n

/ˈdedlaɪn/

Hạn chót

Department

n

/dɪˈpɑːtmənt/

Phòng, ban

Document

n

/ˈdɒkjəmənt/

Tài liệu

Dress code

noun phrase

/ˈdres ˌkəʊd/

Quy định trang phục

Full-time

adj

/ˌfʊlˈtaɪm/

Toàn thời gian

Human resources

noun phrase

/ˌhjuːmən rɪˈzɔːsɪz/

Nhân sự

Interview

v, n

/ˈɪntəvjuː/

Phỏng vấn

Job experience

noun phrase

/ˈdʒɒb ɪkˌspɪəriəns/

Kinh nghiệm làm việc

Leadership

n

/ˈliːdəʃɪp/

Khả năng lãnh đạo

Manager

n

/ˈmænɪdʒər/

Quản lý

Meeting

n

/ˈmiːtɪŋ/

Cuộc họp

Part-time

adj

/ˌpɑːtˈtaɪm/

Bán thời gian

Photocopier

n

/ˈfəʊtəʊˌkɒpiər/

Máy photocopy

Policy

n

/ˈpɒləsi/

Chính sách

Presentation

n

/ˌprezənˈteɪʃən/

Bài thuyết trình

Professional

n, adj

/prəˈfeʃənəl/

Chuyên nghiệp, chuyên gia

Promotion

n

/prəˈməʊʃən/

Sự thăng chức

Recruit

v, n

/rɪˈkruːt/

Tuyển dụng

Resign

v

/rɪˈzaɪn/

Từ chức

Retire

v

/rɪˈtaɪər/

Nghỉ hưu

Sick leave

noun phrase

/ˈsɪk ˌliːv/

Nghỉ ốm

Skill

n

/skɪl/

Kỹ năng

Software

n

/ˈsɒftweər/

Phần mềm

Training session

n

/ˈtreɪnɪŋ ˌseʃən/

Buổi đào tạo

Vacancy

n

/ˈveɪkənsi/

Vị trí trống

Workplace

n

/ˈwɜːkpleɪs/

Nơi làm việc

Office

Chủ đề Shopping - Mua sắm

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Available

adj

/əˈveɪləbəl/

Có sẵn

Browse

v

/braʊz/

Lướt qua

Buyer

n

/ˈbaɪər/

Người mua

Cashier

n

/kæˈʃɪər/

Thu ngân

Checkout

n

/ˈtʃekaʊt/

Quầy thanh toán

Customer care

noun phrase

/ˈkʌstəmər keə/

Chăm sóc khách hàng

Customer satisfaction

noun phrase

/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃən/

Sự hài lòng của khách hàng

Deliver

v

/dɪˈlɪvər/

Giao hàng

Department store

noun phrase

/dɪˈpɑːtmənt stɔːr/

Cửa hàng bách hóa

Discount

v, n

/ˈdɪskaʊnt/

Giảm giá

Expire

v

/ɪkˈspaɪər/

Hết hạn

Get a refund

verb phrase

/ɡɛt ə ˈriːfʌnd/

Được hoàn tiền

Grocery shopping

noun phrase

/ˈɡrəʊsəri ˈʃɒpɪŋ/

Mua sắm thực phẩm

In cash

noun phrase

/ɪn kæʃ/

Bằng tiền mặt

In-store

adj

/ˈɪn stɔːr/

Tại cửa hàng

Item

n

/ˈaɪtəm/

Mặt hàng

On sale

noun phrase

/ɒn seɪl/

Đang giảm giá

Order

v, n

/ˈɔːdər/

Đặt hàng

Organic

adj

/ɔːˈɡænɪk/

Hữu cơ

Payment

n

/ˈpeɪmənt/

Thanh toán

Receipt

n

/rɪˈsiːt/

Hóa đơn

Receive

v

/rɪˈsiːv/

Nhận

Rent

v, n

/rent/

Thuê

Seller

n

/ˈselər/

Người bán

Shipping

n

/ˈʃɪpɪŋ/

Vận chuyển

Shop online

verb phrase

/ʃɒp ˈɒnlaɪn/

Mua sắm trực tiếp

Sold out

adj

/səʊld aʊt/

Hết hàng

Trend

n

/trɛnd/

Xu hướng

Try on

phrasal verb

/traɪ ɒn/

Mặc thử

Warranty

n

/ˈwɒrənti/

Bảo hành

Chủ đề Travel - Du lịch

Travel

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Airline

n

/ˈeəlaɪn/

Hãng hàng không

Airport

n

/ˈeəpɔːt/

Sân bay

Announcement

n

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo

Arrive

v

/əˈraɪv/

Đến nơi

Baggage

n

/ˈbæɡɪdʒ/

Hành lý

Best deal

np

/best diːl/

Giá tốt nhất

Board

v

/bɔːd/

Lên tàu, máy bay

Boarding pass

n

/ˈbɔːdɪŋ ˌpɑːs/

Thẻ lên máy bay

Book

v

/bʊk/

Đặt chỗ

Budget

n, adj

/ˈbʌdʒɪt/

Ngân sách/Giá rẻ

Busy

adj

/ˈbɪzi/

Đông đúc

Check in

Phrasal verb

/tʃek ɪn/

Làm thủ tục nhận phòng/lên máy bay

Check out

Phrasal verb

/tʃek aʊt/

Làm thủ tục trả phòng

Confirm

v

/kənˈfɜːm/

Xác nhận

Contact

v

/ˈkɒntækt/

Liên hệ

Customer

n

/ˈkʌstəmər/

Khách hàng

Delay

n,v

/dɪˈleɪ/

Sự trì hoãn

Depart

v

/dɪˈpɑːt/

Khởi hành

Destination

n

/ˌdestɪˈneɪʃən/

Điểm đến

Fare

n

/feər/

Tiền vé

Front desk

n

/ˌfrʌnt ˈdesk/

Quầy lễ tân

Guest

n

/ɡest/

Khách

Holiday

n

/ˈhɒlədeɪ/

Kỳ nghỉ

Hotel

n

/həʊˈtel/

Khách sạn

Housekeeper

n

/ˈhaʊsˌkiːpər/

Nhân viên dọn phòng

Itinerary

n

/aɪˈtɪnərəri/

Lịch trình

Journey

n

/ˈdʒɜːni/

Hành trình

Luggage

n

/ˈlʌɡɪdʒ/

Hành lý

Meal

n

/miːl/

Bữa ăn

Motel

n

/məʊˈtel/

Nhà nghỉ

On time

phrase

/ɒn taɪm/

Đúng giờ

Passenger

n

/ˈpæsəndʒər/

Hành khách

Passport

n

/ˈpɑːspɔːt/

Hộ chiếu

Payment

n

/ˈpeɪmənt/

Thanh toán

Price quote

noun phrase

/praɪs kwəʊt/

Bảng giá

Purchase

v

/ˈpɜːtʃəs/

Mua

Reception

n

/rɪˈsepʃən/

Quầy tiếp tân

Remote

adj

/rɪˈməʊt/

Xa xôi, hẻo lánh

Reserve

v

/rɪˈzɜːv/

Đặt trước

Schedule

n

/ˈskedʒuːl/ 

Lịch trình

Security

n

/sɪˈkjʊərɪti/

An ninh

Service

n

/ˈsɜːvɪs/

Dịch vụ

Take a taxi

verb phrase

/teɪk ə ˈtæksi/

Bắt taxi

Takeoff

n

/ˈteɪkɒf/

Cất cánh

Ticket

n

/ˈtɪkɪt/

Train station

noun phrase

/treɪn ˈsteɪʃən/

Ga tàu

Travel agent

noun phrase

/ˈtrævəl ˈeɪdʒənt/

Đại lý du lịch

Valid

adj

/ˈvælɪd/

Hợp lệ

Vacation

n

/veɪˈkeɪʃən/

Kỳ nghỉ

Waiting area

noun phrase

/ˈweɪtɪŋ ˈeəriə/

Khu vực chờ

Đọc thêm: Áp dụng Contextualized Learning học từ vựng TOEIC chủ đề Travel (Du lịch)

Chủ đề Entertainment -  Giải trí

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Action

n

/ˈækʃən/

(Phim) Hành động

Achievement

n

/əˈtʃiːvmənt/

Thành tựu

Actor

n

/ˈæktər/ 

Nam diễn viên

Actress

n

/ˈæktrəs/

Nữ diễn viên

Artist

n

/ˈɑːtɪst/

Nghệ sĩ

Audience

n

/ˈɔːdiəns/

Khán giả

Award

n

/əˈwɔːd/

Giải thưởng

Character

n

/ˈkærəktər/

Nhân vật

Classical music

noun phrase

/ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/

Nhạc cổ điển

Collection

n

/kəˈlekʃən/

Bộ sưu tập

Comedy

n

/ˈkɒmədi/

Hài kịch

Costume

n

/ˈkɒstʃuːm/

Trang phục

Creative

adj

/kriˈeɪtɪv/

Sáng tạo

Critic

n

/ˈkrɪtɪk/

Nhà phê bình

Culture

n

/ˈkʌltʃər/

Văn hóa

Dialogue

n

/ˈdaɪəlɒɡ/

Cuộc đối thoại

Display

v

/dɪˈspleɪ/

Trưng bày

Drama

n

/ˈdrɑːmə/

(Phim) Kịch tính

Editing

n

/ˈedɪtɪŋ/

Chỉnh sửa

Event

n

/ɪˈvent/

Sự kiện

Exhibition

n

/ˌeksɪˈbɪʃən/

Triển lãm

Fashion

n

/ˈfæʃən/

Thời trang

Free time

noun phrase

/friː taɪm/

Thời gian rảnh

Genre

n

/ˈʒɒnrə/

Thể loại

Inspire

v

/ɪnˈspaɪər/

Truyền cảm hứng

Leisure

n

/ˈleʒər/

Thời gian thư giãn

Local

adj

/ˈləʊkəl/

Địa phương

Masterwork

n

/ˈmɑːstəwɜːk/

Kiệt tác

Media

n

/ˈmiːdiə/

Truyền thông

Movie star

noun phrase

/’'muvi: stɑːr/

Ngôi sao điện ảnh

Movie theatre

noun phrase

/ˈmuːvi ˈθɪətər/

Rạp chiếu phim

Music industry

noun phrase

/ˈmjuːzɪk ˈɪndəstri/

Ngành công nghiệp âm nhạc

Musical instrument

noun phrase

/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/

Nhạc cụ

Museum

n

/mjuˈziːəm/

Bảo tàng

Narrative

n

/ˈnærətɪv/

Dẫn chuyện

News

n

/njuːz/

Tin tức

Organize

v

/ˈɔːɡənaɪz/

Tổ chức

Painting

n

/ˈpeɪntɪŋ/

Tranh vẽ

Performance

n

/pəˈfɔːməns/

Buổi biểu diễn

Play

n

/pleɪ/

Vở kịch

Plot

n

/plɒt/

Cốt truyện

Production

n

/prəˈdʌkʃən/

Sản xuất

Release

v

/rɪˈliːs/

Phát hành

Rehearse

v

/rɪˈhɜːs/

Diễn tập

Report

n

/rɪˈpɔːt/

Báo cáo

Review

n

/rɪˈvjuː/

Đánh giá

Subscribe

v

/səbˈskraɪb/

Đăng ký

Talented

adj

/ˈtæləntɪd/

Tài năng

Talk show

noun phrase

/ˈtɔːk  ʃəʊ/

Chương trình trò chuyện

Up-to-date

adj

/ˌʌptəˈdeɪt/

Cập nhật

Work

n

/wɜːk/

Tác phẩm

World tour

noun phrase

/wɜːld ˈtʊər/

Chuyến lưu diễn thế giới

Worth seeing

adjective phrase

/wɜːθ ˈsiːɪŋ/

Đáng xem

Chủ đề Health - Sức khỏe

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm 

Dịch nghĩa

Ache

n

/eɪk/

Cơn đau

Advice

n

/ədˈvaɪs/

Lời khuyên

Allergy

n

/ˈælədʒi/

Dị ứng

Appointment

n

/əˈpɔɪntmənt/

Cuộc hẹn

Blood test

noun phrase

/ˈblʌd ˌtest/

Xét nghiệm máu

Check up

noun phrase

/ˈtʃek ʌp/

Kiểm tra sức khỏe

Diet

n

/ˈdaɪət/

Chế độ ăn uống

Disease

n

/dɪˈziːz/

Bệnh

Dentist

n

/ˈdentɪst/

Nha sĩ

Diagnose

v

/ˈdaɪəɡnəʊz/

Chẩn đoán

Emergency room

noun phrase

/ɪˈmɜːdʒənsi ˌruːm/

Phòng cấp cứu

Exercise

v

/ˈeksəsaɪz/

Tập thể dục

Fever

n

/ˈfiːvər/

Sốt

Flu

n

/fluː/

Cúm

Get well

verb phrase

/ɡet ˈwel/

Khỏe lại

Habit

n

/ˈhæbɪt/

Thói quen

Health worker

noun phrase

/ˈhelθ ˌwɜːkər/

Nhân viên y tế

Healthcare

n

/ˈhelθkeər/

Chăm sóc sức khỏe

Healthy

adj

/ˈhelθi/

Khỏe mạnh

Hospital stay

noun phrase

/ˈhɒspɪtəl ˌsteɪ/

Thời gian nằm viện

Hygiene

n

/ˈhaɪdʒiːn/

Vệ sinh

Illness

n

/ˈɪlnəs/

Bệnh tật

Insurance

n

/ɪnˈʃʊərəns/

Bảo hiểm

Look after

phrasal verb

/lʊk ˈɑːf.tər/

Chăm sóc

Medication

n

/ˌmedɪˈkeɪʃən/

Thuốc

Nurse

n

/nɜːs/

Y tá

Patient

n

/ˈpeɪʃənt/

Bệnh nhân

Pharmacy

n

/ˈfɑːməsi/

Nhà thuốc

Physical exam

noun phrase

/ˈfɪzɪkəl ɪɡˌzæm/

Khám sức khỏe

Prevent

v

/prɪˈvent/

Ngăn ngừa

Record

n

/ˈrekɔːd/

Hồ sơ

Recover

v

/rɪˈkʌvər/

Phục hồi

Rest

v, n

/rest/

Nghỉ ngơi

Side effect

noun phrase

/ˈsaɪd ɪˌfekt/

Tác dụng phụ

Surgery

n

/ˈsɜːdʒəri/

Phẫu thuật

Symptom

n

/ˈsɪmptəm/

Triệu chứng

To be admitted to the hospital

verb phrase

/tə bi ædˈmɪtɪd tə ðə ˈhɒspɪtəl/

Nhập viện

Treatment

n

/ˈtriːtmənt/

Sự điều trị

Under the weather

idiom

/ˈʌndər ðə ˈweðər/

Không khỏe

Visit the doctor

verb phrase

/ˈvɪzɪt ðə ˈdɒktər/

Đi khám bác sĩ

Lưu lại: Tổng hợp 600 Từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp [PDF]

Cách học từ vựng TOEIC 450 tối ưu thời gian

  • Active Recall

Active Recall là một trong những phương pháp học tiếng Anh phổ biến nhất. Đây là kỹ thuật học tập khuyến khích người học chủ động truy xuất và ghi nhớ kiến thức, thay vì phụ thuộc vào gợi ý hoặc tiếp thu thông tin một cách thụ động qua việc đọc hay nghe. Phương pháp này không chỉ giúp cải thiện khả năng ghi nhớ mà còn tạo điều kiện để người học hiểu sâu hơn về từ vựng, từ đó áp dụng kiến thức một cách linh hoạt.

Cách áp dụng phương pháp Chủ động ghi nhớ:

Bước 1: Chuẩn bị danh sách từ vựng

Người học tạo một danh sách từ vựng bao gồm nghĩa, ví dụ, từ đồng nghĩa, v...v.. Hãy sắp xếp các từ vựng theo chủ đề để tăng sự logic.

Bước 2: Thực hành luyện tập học từ vựng

Người học có thể áp dụng một trong hai cách sau đây, hoặc kết hợp cả hai tùy thuộc vào sở thích và năng lực cá nhân.

  • Flashcard

Chuẩn bị các thẻ từ vựng theo chủ đề. Một mặt ghi từ vựng, mặt còn lại ghi nghĩa tiếng Việt hoặc ví dụ bằng tiếng Anh. Khi học, hãy đọc to nghĩa của từ vựng trước khi lật thẻ. Hoặc người học có thể đọc nghĩa trước sau đó đánh vần từ vựng.

  • Mind Mapping

Người học vẽ sơ đồ tư duy cho một chủ đề cụ thể và thêm các từ vựng liên quan vào từng nhánh.

Ví dụ: Đối với chủ đề “Travel,” hãy vẽ nhánh chính “airport”  và mở rộng nhánh nhỏ như “passport,” “luggage,” “on time,” và “check-in.”

Khi người học chủ động gợi nhớ kiến thức, não bộ sẽ tự kích thích tham gia vào quá trình học và ôn tập. Nhờ đó ghi nhớ lâu dài kiến thức nói chung và từ vựng nói riêng.

Đọc tiếp: Luyện thi TOEIC cấp tốc mục tiêu 450-650+

Tổng kết

Tác giả đã tổng hợp đa dạng chủ đề từ vựng TOEIC 450 cùng phương pháp học từ vựng tối ưu thời gian. Hy vọng rằng bài viết đã đem đến thông tin hữu ích cho người học, đặc biệt là trong quá trình ôn thi của mình.

Người học mong muốn nâng cao vốn từ vựng và kiến thức TOEIC hãy tham khảo ngay Sách Understanding Vocab for TOEIC part 1 - Từ vựng trong bài thi TOEIC part 1 được biên soạn bởi Giáo viên dày dặn kinh nghiệm tại ZIM. Có sẵn theo định dạng Ebook hoặc Sách in.


TOEIC is registered trademarks of ETS. This product is not endorsed or approved by ETS.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Nguồn tham khảo

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...