Banner background

Tổng hợp 600 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp

Bài viết này sẽ giúp người học tổng hợp 600 từ vựng TOEIC thường gặp nhất, được chia theo các chủ đề quen thuộc. Đặc biệt, người học có thể tải về file PDF để tiện tra cứu và học tập mọi lúc mọi nơi.
tong hop 600 tu vung toeic theo chu de thuong gap

Để chinh phục kỳ thi TOEIC, việc sở hữu một vốn từ vựng phong phú là điều vô cùng quan trọng. Bài viết này sẽ giúp người học làm điều đó bằng cách tổng hợp 600 từ vựng TOEIC thường gặp nhất, được chia theo các chủ đề quen thuộc.

Với tài liệu này, người học sẽ có một công cụ học tập hiệu quả, giúp nâng cao khả năng làm bài và tự tin đạt được kết quả cao trong kỳ thi. Đặc biệt, người học có thể tải về file PDF để tiện tra cứu và học tập mọi lúc mọi nơi.

Danh sách 600 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặp

Danh sách 600 từ vựng TOEIC theo chủ đề thường gặpĐể đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC, việc nắm vững từ vựng là một yếu tố không thể thiếu. Bài viết này tổng hợp 600 từ vựng TOEIC thường gặp nhất, được phân chia thành 10 chủ đề chính. Các chủ đề này bao gồm:

  • General Business: Từ vựng liên quan đến hoạt động kinh doanh chung như hợp đồng, tiếp thị, bảo hành, kế hoạch kinh doanh, và hội nghị.

  • Office Issues: Từ vựng liên quan đến văn phòng như máy tính, công nghệ văn phòng, quy trình văn phòng, điện tử, và thư từ.

  • Personnel: Từ vựng liên quan đến nhân sự như tuyển dụng, phỏng vấn, đào tạo, lương thưởng, thăng tiến, hưu trí, và giải thưởng.

  • Purchasing: Từ vựng liên quan đến mua sắm, đặt hàng, vận chuyển, hóa đơn, và hàng tồn kho.

  • Financing and Budgeting: Từ vựng liên quan đến tài chính và ngân sách như ngân hàng, kế toán, đầu tư, thuế, và báo cáo tài chính.

  • Management Issues: Từ vựng liên quan đến quản lý như tài sản, bộ phận, họp hội đồng, kiểm soát chất lượng, phát triển sản phẩm, và cho thuê.

  • Restaurants and Events: Từ vựng liên quan đến nhà hàng và sự kiện như chọn nhà hàng, ăn ngoài, đặt bữa trưa, nghề nấu ăn, và sự kiện.

  • Travel: Từ vựng liên quan đến du lịch như du lịch chung, hãng hàng không, tàu hỏa, khách sạn, và thuê xe.

  • Entertainment: Từ vựng liên quan đến giải trí như phim, nhà hát, âm nhạc, bảo tàng, và truyền thông.

  • Health: Từ vựng liên quan đến sức khỏe như phòng khám bác sĩ, phòng khám nha khoa, bảo hiểm y tế, bệnh viện, và hiệu thuốc.

Chú thích:

(v) – verb: động từ

(n) – noun: danh từ

(adj) – adjective: tính từ

(adv) – adverb: trạng từ

Link PDF: Download File PDF

Topic 1. Contracts

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

agreement (n)

/əˈɡriːmənt/

một thỏa thuận chung, một hợp đồng

party (n)

/ˈpɑːrti/

một người hoặc một nhóm tham gia vào một hợp đồng

provision (n)

/prəˈvɪʒn/

một điều kiện cụ thể trong hợp đồng

clause (n)

/klɔːz/

một phần trong hợp đồng

agree (v)

/əˈɡriː/

có cùng quan điểm hoặc sự hiểu biết

obligate (v)

/ˈɑːblɪɡeɪt/

ràng buộc về mặt pháp lý hoặc đạo đức

sign (v)

/saɪn/

viết tên của bạn vào một tài liệu để thể hiện sự chấp thuận

resolve (v)

/rɪˈzɑːlv/

để tìm một giải pháp

binding (adj)

/ˈbaɪndɪŋ/

yêu cầu về mặt pháp lý

contractual (adj)

/kənˈtræktʃuəl/

liên quan đến hợp đồng

legal (adj)

/ˈliːɡl/

được pháp luật cho phép

legally (adv)

/ˈliːɡəli/

theo cách được pháp luật cho phép

Topic 2. Marketing

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

market (n)

/ˈmɑːrkɪt/

nhu cầu về một sản phẩm

competition (n)

/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/

hoạt động cạnh tranh

strategy (n)

/ˈstrætədʒi/

một kế hoạch hành động

customer (n)

/ˈkʌstəmər/

ai đó mua hàng hóa hoặc dịch vụ

advertise (v)

/ˈædvərtaɪz/

để quảng bá một sản phẩm hoặc dịch vụ

attract (v)

/əˈtrækt/

để rút ra bằng cách kháng cáo

consume (v)

/kənˈsuːm/

sử dụng hoặc mua một sản phẩm

market (v)

/ˈmɑːrkɪt/

để quảng bá và bán

effective (adj)

/ɪˈfɛktɪv/

thành công trong việc tạo ra một kết quả mong muốn

productive (adj)

/prəˈdʌktɪv/

có thể sản xuất số lượng lớn

persuasive (adj)

/pərˈsweɪsɪv/

giỏi thuyết phục người khác

efficiently (adv)

/ɪˈfɪʃəntli/

theo cách đạt được năng suất tối đa

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Topic 3. Warranties

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

warranty (n)

/ˈwɔːrənti/

một sự đảm bảo

defect (n)

/ˈdiːfɛkt/

một lỗi hoặc sự không hoàn hảo

claim (n)

/kleɪm/

một nhu cầu cho một cái gì đó do

coverage (n)

/ˈkʌvərɪdʒ/

mức độ mà một cái gì đó được bảo hiểm

guarantee (v)

/ˌɡærənˈtiː/

cam kết về chất lượng sản phẩm

replace (v)

/rɪˈpleɪs/

thay thế

refund (v)

/ˈriːfʌnd/

trả lại tiền

repair (v)

/rɪˈpɛr/

để sửa chữa hoặc khôi phục

defective (adj)

/dɪˈfɛktɪv/

có lỗi

valid (adj)

/ˈvælɪd/

được chấp nhận về mặt pháp lý

expired (adj)

/ɪkˈspaɪərd/

không còn hiệu lực

promptly (adv)

/ˈprɑːmptli/

không chậm trễ

Topic 4. Business Planning 

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

goal (n)

/ɡoʊl/

một mục tiêu hoặc kết quả mong muốn

strategy (n)

/ˈstrætədʒi/

một kế hoạch hành động

forecast (n)

/ˈfɔːrkæst/

một dự đoán

resource (n)

/ˈriːsɔːrs/

một cổ phiếu hoặc nguồn cung cấp

forecast (v)

/ˈfɔːrkæst/

để dự đoán tương lai

plan (v)

/plæn/

quyết định và sắp xếp

analyze (v)

/ˈænəlaɪz/

để kiểm tra chi tiết

assess (v)

/əˈsɛs/

để đánh giá hoặc ước tính

strategic (adj)

/strəˈtiːdʒɪk/

liên quan đến kế hoạch dài hạn

realistic (adj)

/ˌriːəˈlɪstɪk/

thực tế và có thể đạt được

achievable (adj)

/əˈtʃiːvəbl/

có khả năng thực hiện được

effectively (adv)

/ɪˈfɛktɪvli/

theo cách đạt được kết quả mong muốn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Topic 5. Conferences

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

attendee (n)

/əˌtɛnˈdiː/

một người tham dự một cuộc họp

schedule (n)

/ˈskɛdʒuːl/

kế hoạch sự kiện

location (n)

/loʊˈkeɪʃn/

một địa điểm hoặc vị trí

venue (n)

/ˈvɛnjuː/

nơi diễn ra sự kiện

arrange (v)

/əˈreɪndʒ/

lập kế hoạch và tổ chức

hold (v)

/hoʊld/

tổ chức hoặc tiến hành

participate (v)

/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/

tham gia

register (v)

/ˈrɛdʒɪstər/

để ghi danh hoặc đăng ký

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

phù hợp tốt với nhu cầu của một người

scheduled (adj)

/ˈskɛdʒuːld/

lên kế hoạch hoặc sắp xếp cho

confirmed (adj)

/kənˈfɜːrmd/

được thành lập hoặc xác minh

international (adj)

/ˌɪntəˈnæʃnəl/

quốc tế


Từ vựng tiếng anh Conferences

Topic 6. Computers

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

network (n)

/ˈnɛtwɜːrk/

một nhóm các thiết bị được kết nối với nhau

software (n)

/ˈsɔːftwɛr/

các chương trình được máy tính sử dụng

hardware (n)

/ˈhɑːrdwɛr/

các thành phần vật lý của máy tính

virus (n)

/ˈvaɪrəs/

một chương trình phần mềm độc hại

access (v)

/ˈæksɛs/

để có được hoặc lấy

install (v)

/ɪnˈstɔːl/

để thiết lập phần mềm

upgrade (v)

/ˈʌpɡreɪd/

để cải thiện hoặc cập nhật

delete (v)

/dɪˈliːt/

để loại bỏ hoặc xóa

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

liên quan đến việc sử dụng công nghệ máy tính

compatible (adj)

/kəmˈpætəbl/

có thể làm việc cùng nhau

secure (adj)

/sɪˈkjʊr/

thoát khỏi nguy hiểm hoặc đe dọa

efficiently (adv)

/ɪˈfɪʃəntli/

theo cách đạt được năng suất tối đa

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh máy tính và mạng

Topic 7. Office Technology

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

printer (n)

/ˈprɪntər/

một máy in tài liệu

scanner (n)

/ˈskænər/

một thiết bị quét tài liệu

photocopier (n)

/ˈfoʊtoʊˌkɑːpiər/

một cái máy tạo ra các bản sao giấy

fax (n)

/fæks/

một máy gửi tài liệu qua đường dây điện thoại

operate (v)

/ˈɑːpəreɪt/

để điều khiển chức năng của

print (v)

/prɪnt/

để tạo ra văn bản hoặc hình ảnh bằng văn bản trên giấy

copy (v)

/ˈkɑːpi/

để tạo một bản sao

scan (v)

/skæn/

để chuyển đổi một tài liệu sang dạng kỹ thuật số

functional (adj)

/ˈfʌŋkʃənl/

thiết thực và hữu ích

advanced (adj)

/ədˈvænst/

phát triển cao hoặc phức tạp

operational (adj)

/ˌɑːpəˈreɪʃənl/

trong tình trạng làm việc

automatically (adv)

/ˌɔːtəˈmætɪkli/

thực hiện mà không có sự can thiệp của con người

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh các thiết bị văn phòng

Topic 8. Office Procedures

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

procedure (n)

/prəˈsiːdʒər/

một chuỗi các hành động được thực hiện theo một trình tự nhất định

policy (n)

/ˈpɑːləsi/

một quá trình hành động được thông qua bởi một doanh nghiệp

document (n)

/ˈdɑːkjəmənt/

một mẩu văn bản, bản in hoặc điện tử

file (n)

/faɪl/

một bộ sưu tập tài liệu

follow (v)

/ˈfɑːloʊ/

theo sau hoặc theo sau

file (v)

/faɪl/

để lưu trữ ở một nơi để dễ dàng truy cập

organize (v)

/ˈɔːrɡənaɪz/

sắp xếp một cách có cấu trúc

implement (v)

/ˈɪmplɪˌmɛnt/

đưa vào hành động

systematic (adj)

/ˌsɪstəˈmætɪk/

thực hiện theo kế hoạch

efficient (adj)

/ɪˈfɪʃənt/

đạt được năng suất tối đa với nỗ lực lãng phí tối thiểu

official (adj)

/əˈfɪʃəl/

được ủy quyền hoặc phê duyệt bởi người có thẩm quyền

normally (adv)

/ˈfɔːməli/

theo cách thông trang trọng 

Topic 9.Electronics

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

device (n)

/dɪˈvaɪs/

một thiết bị được chế tạo cho một mục đích cụ thể

component (n)

/kəmˈpoʊnənt/

một phần hoặc thành phần của một hệ thống lớn hơn

circuit (n)

/ˈsɜːrkɪt/

một đường dẫn kín cho dòng điện

voltage (n)

/ˈvoʊltɪdʒ/

một lực điện

transmit (v)

/trænsˈmɪt/

để gửi tín hiệu điện tử

convert (v)

/kənˈvɜːrt/

để thay đổi hình thức của một cái gì đó

install (v)

/ɪnˈstɔːl/

để thiết lập thiết bị hoặc phần mềm

operate (v)

/ˈɑːpəreɪt/

để điều khiển hoạt động của một thiết bị

electronic (adj)

/ɪˌlɛkˈtrɑːnɪk/

liên quan đến các thiết bị hoặc mạch chạy bằng điện

digital (adj)

/ˈdɪdʒɪtl/

liên quan đến hoặc liên quan đến công nghệ sử dụng số nhị phân

automated (adj)

/ˈɔːtəˌmeɪtɪd/

vận hành bằng thiết bị tự động

sophisticated (adj)

/səˈfɪstɪkeɪtɪd/

theo cách phức tạp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh thiết bị điện tử

Topic 10. Correspondence

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

letter (n)

/ˈlɛtər/

một giao tiếp bằng văn bản hoặc in

email (n)

/ˈiːmeɪl/

thư điện tử

memo (n)

/ˈmɛmoʊ/

một tin nhắn bằng văn bản

recipient (n)

/rɪˈsɪpiənt/

một người nhận được một cái gì đó

compose (v)

/kəmˈpoʊz/

để tạo hoặc viết

send (v)

/sɛnd/

khiến phải đi hoặc bị bắt

receive (v)

/rɪˈsiːv/

để có được hoặc được cho

reply (v)

/rɪˈplaɪ/

để trả lời bằng lời nói hoặc văn bản

formal (adj)

/ˈfɔːrml/

tuân theo các quy ước đã được thiết lập

urgent (adj)

/ˈɜːrdʒənt/

yêu cầu hành động hoặc sự chú ý ngay lập tức

brief (adj)

/briːf/

ngắn trong thời gian hoặc mức độ

annually (adv)

/ˈænjuəli/

hàng năm

image-altXem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh điện thoại và thư tín

Topic 11. Job Advertising and Recruiting

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

candidate (n)

/ˈkændɪˌdeɪt/

một người đang xin việc

resume (n)

/ˈrɛzjumeɪ/

một tài liệu tóm tắt kinh nghiệm làm việc và trình độ của một người

vacancy (n)

/ˈveɪkənsi/

một vị trí hoặc công việc trống

qualification (n)

/ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/

một kỹ năng hoặc kinh nghiệm cần thiết cho một công việc

recruit (v)

/rɪˈkruːt/

để tìm và tuyển dụng những ứng viên phù hợp

advertise (v)

/ˈædvərtaɪz/

để thúc đẩy việc mở việc làm

apply (v)

/əˈplaɪ/

để thực hiện một yêu cầu chính thức cho một công việc

shortlist (v)

/ˈʃɔːrt.lɪst/

để chọn một số lượng nhỏ các ứng cử viên từ tất cả các ứng viên

suitable (adj)

/ˈsuːtəbl/

thích hợp cho một công việc hoặc vai trò cụ thể

experienced (adj)

/ɪkˈspɪriənst/

có kiến ​​thức hoặc kỹ năng từ thực hành hoặc kinh nghiệm

competitive (adj)

/kəmˈpɛtətɪv/

đặc trưng bởi sự cạnh tranh

successfully (adv)

/səkˈsɛsfəli/

theo cách đạt được kết quả mong muốn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Advertisements

Topic 12. Applying and Interviewing 

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

application (n)

/ˌæplɪˈkeɪʃn/

một yêu cầu chính thức cho việc làm

interview (n)

/ˈɪntərˌvjuː/

một cuộc họp để thẩm vấn người xin việc

reference (n)

/ˈrɛfrəns/

một người có thể giới thiệu một ứng cử viên

portfolio (n)

/pɔːrtˈfoʊlioʊ/

một bộ sưu tập các mẫu công việc

apply (v)

/əˈplaɪ/

để thực hiện một yêu cầu chính thức cho một công việc

interview (v)

/ˈɪntərˌvjuː/

để hỏi người xin việc

evaluate (v)

/ɪˈvæljueɪt/

để đánh giá giá trị hoặc chất lượng

prepare (v)

/prɪˈpɛr/

chuẩn bị sẵn sàng cho một mục đích cụ thể

confident (adj)

/ˈkɑːnfɪdənt/

có sự tự tin

professional (adj)

/prəˈfɛʃənl/

liên quan đến hoặc phù hợp với một nghề nghiệp

suitable (adj)

/ˈsuːtəbl/

thích hợp cho một vai trò hoặc tình huống cụ thể

thoroughly (adv)

/ˈθɜːroʊli/

một cách đầy đủ và chi tiết

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về phỏng vấn

Topic 13. Hiring and Training

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

hire (n)

/ˈhaɪər/

một người đã được tuyển dụng

orientation (n)

/ˌɔːriɛnˈteɪʃn/

buổi giới thiệu dành cho nhân viên mới

training (n)

/ˈtreɪnɪŋ/

quá trình học các kỹ năng mới

probation (n)

/proʊˈbeɪʃn/

thời gian thử việc cho nhân viên mới

hire (v)

/ˈhaɪər/

tuyển dụng ai đó

train (v)

/treɪn/

để dạy hoặc phát triển kỹ năng

coach (v)

/koʊtʃ/

để hướng dẫn và hướng dẫn

mentor (v)

/ˈmɛntɔːr/

để tư vấn hoặc đào tạo một ai đó

skilled (adj)

/skɪld/

có khả năng làm tốt điều gì đó

experienced (adj)

/ɪkˈspɪriənst/

đã đạt được kiến ​​thức hoặc kỹ năng

knowledgeable (adj)

/ˈnɒlɪdʒəbl/

được thông tin và giáo dục tốt

adequately (adv)

/ˈædɪkwətli/

theo cách đầy đủ

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về kỹ năng

Topic 14. Salaries and Benefits

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

salary (n)

/ˈsæləri/

một khoản thanh toán cố định thường xuyên cho công việc

benefit (n)

/ˈbɛnɪfɪt/

một lợi thế hoặc lợi nhuận thu được từ việc làm

compensation (n)

/ˌkɒmpɛnˈseɪʃn/

cái gì đó, thường là tiền, được trao cho ai đó vì công việc

deduction (n)

/dɪˈdʌkʃn/

một số tiền được trừ vào tiền lương

earn (v)

/ɜːrn/

nhận tiền để đổi lấy công việc

negotiate (v)

/nɪˈɡoʊʃieɪt/

để thảo luận về các điều khoản và điều kiện

contribute (v)

/kənˈtrɪbjuːt/

đưa (tiền hoặc nguồn lực) cho cái gì đó

increase (v)

/ɪnˈkriːs/

để trở thành hoặc làm cho lớn hơn

generous (adj)

/ˈdʒɛnərəs/

sẵn sàng cho đi nhiều hơn

competitive (adj)

/kəmˈpɛtətɪv/

có sự cạnh tranh mạnh mẽ

additional (adj)

/əˈdɪʃənl/

thêm hoặc bổ sung

significantly (adv)

/sɪɡˈnɪfɪkəntli/

một cách đủ lớn hoặc quan trọng

Topic 15. Promotions, Pensions, and Awards

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

promotion (n)

/prəˈmoʊʃn/

chuyển lên cấp bậc hoặc vị trí cao hơn

pension (n)

/ˈpɛnʃn/

một khoản thanh toán thường xuyên được thực hiện trong thời gian nghỉ hưu

award (n)

/əˈwɔːrd/

một giải thưởng hoặc sự công nhận cho thành tích

recognition (n)

/ˌrɛkəɡˈnɪʃn/

sự thừa nhận hoặc đánh giá cao

promote (v)

/prəˈmoʊt/

để thăng tiến trong cấp bậc hoặc vị trí

award (v)

/əˈwɔːrd/

trao giải thưởng hoặc sự công nhận

retire (v)

/rɪˈtaɪər/

rời bỏ công việc của một người và ngừng làm việc

achieve (v)

/əˈtʃiːv/

để đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn

deserving (adj)

/dɪˈzɜːrvɪŋ/

xứng đáng với cái gì đó

eligible (adj)

/ˈɛlɪdʒəbl/

đủ điều kiện hoặc được phép

outstanding (adj)

/aʊtˈstændɪŋ/

đặc biệt tốt

legally (adv)

/ˈliːɡəli/

phù hợp với luật pháp 

Topic 16. Shopping

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

product (n)

/ˈprɒdʌkt/

một mặt hàng được chào bán

price (n)

/praɪs/

số tiền cần thiết cho một sản phẩm

discount (n)

/ˈdɪskaʊnt/

giảm giá

customer (n)

/ˈkʌstəmər/

một người mua hàng hóa hoặc dịch vụ

purchase (v)

/ˈpɜːrtʃəs/

mua cái gì đó

browse (v)

/braʊz/

nhìn vào các đồ vật một cách tình cờ

bargain (v)

/ˈbɑːrɡɪn/

thương lượng giá của cái gì đó

return (v)

/rɪˈtɜːrn/

trả lại thứ gì đó đã mua

affordable (adj)

/əˈfɔːrdəbl/

giá cả hợp lý

available (adj)

/əˈveɪləbl/

có thể được sử dụng hoặc thu được

competitive (adj)

/kəmˈpɛtətɪv/

được định giá hoặc được thiết kế để cạnh tranh với những người khác

economically (adv)

/ˌɛkəˈnɒmɪkli/

theo cách liên quan đến nền kinh tế

Xem thêm: Từ vựng chủ đề về mua sắm & hàng hóa
Từ vựng tiếng anh Shopping

Topic 17. Ordering Supplies

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

supplier (n)

/səˈplaɪər/

một công ty cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ

inventory (n)

/ˈɪnvənˌtɔːri/

một danh sách đầy đủ các hàng hóa trong kho

order (n)

/ˈɔːrdər/

một yêu cầu về hàng hóa hoặc dịch vụ

shipment (n)

/ˈʃɪpmənt/

hàng hóa được gửi

order (v)

/ˈɔːrdər/

để yêu cầu hàng hóa hoặc dịch vụ

deliver (v)

/dɪˈlɪvər/

đưa hàng hóa tới một địa điểm

restock (v)

/ˌriːˈstɒk/

để bổ sung nguồn cung hàng hóa

fulfill (v)

/fʊlˈfɪl/

để hoàn thành hoặc đáp ứng một đơn đặt hàng

sufficient (adj)

/səˈfɪʃnt/

đủ đáp ứng nhu cầu

available (adj)

/əˈveɪləbl/

sẵn sàng để sử dụng hoặc mua

backordered (adj)

/ˈbækˌɔːrdərd/

đã đặt hàng nhưng chưa có

conveniently (adv)

/kənˈviːniəntli/

thực hiện thuận tiện 

Xem thêm: Từ vựng chủ đề Purchasing

Topic 18. Shipping

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

cargo (n)

/ˈkɑːrɡoʊ/

hàng hóa vận chuyển trên tàu, máy bay hoặc xe cơ giới

freight (n)

/freɪt/

hàng hóa vận chuyển số lượng lớn

shipment (n)

/ˈʃɪpmənt/

một lô hàng được gửi bằng tàu, máy bay hoặc xe tải

warehouse (n)

/ˈwɛrhaʊs/

một tòa nhà lớn nơi lưu trữ hàng hóa

ship (v)

/ʃɪp/

gửi hàng bằng phương thức vận tải

deliver (v)

/dɪˈlɪvər/

đưa hàng hóa tới nơi đến

track (v)

/træk/

để theo dõi sự tiến bộ của một cái gì đó

package (v)

/ˈpækɪdʒ/

xếp hàng hóa vào container để vận chuyển

international (adj)

/ˌɪntərˈnæʃənl/

giữa hoặc liên quan đến các quốc gia khác nhau

domestic (adj)

/dəˈmɛstɪk/

trong một quốc gia cụ thể

express (adj)

/ɪkˈsprɛs/

nhanh chóng và trực tiếp

instantly (adv)

/ˈɪnstəntli/

thực hiện ngay lập tức 

Topic 19. Invoices

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

invoice (n)

/ˈɪnvɔɪs/

một tài liệu liệt kê hàng hóa hoặc dịch vụ được cung cấp và chi phí của chúng

bill (n)

/bɪl/

một báo cáo về số tiền nợ hàng hóa hoặc dịch vụ

payment (n)

/ˈpeɪmənt/

hành động trả tiền

receipt (n)

/rɪˈsiːt/

một tài liệu xác nhận thanh toán

issue (v)

/ˈɪʃuː/

để cung cấp hoặc phân phối một cái gì đó chính thức

charge (v)

/tʃɑːrdʒ/

để yêu cầu tiền như một mức giá cho hàng hóa hoặc dịch vụ

pay (v)

/peɪ/

để đưa tiền cho hàng hóa hoặc dịch vụ

settle (v)

/ˈsɛtl/

để trả những gì còn nợ

outstanding (adj)

/aʊtˈstændɪŋ/

chưa được thanh toán, giải quyết hoặc giải quyết

overdue (adj)

/ˌoʊvərˈduː/

không được thanh toán đúng thời gian dự kiến

accurate (adj)

/ˈækjərət/

đúng và không có lỗi

certified (adj)

/ˌsɜːtɪfaɪd/

được chứng nhận

Topic 20. Inventory

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

inventory (n)

/ˈɪnvənˌtɔːri/

một danh sách đầy đủ các hàng hóa trong kho

stock (n)

/stɒk/

hàng hóa có sẵn để bán hoặc sử dụng

warehouse (n)

/ˈwɛrhaʊs/

một tòa nhà nơi hàng hóa được lưu trữ

supply (n)

/səˈplaɪ/

một số lượng của một cái gì đó có sẵn để sử dụng

count (v)

/kaʊnt/

để xác định tổng số mặt hàng

check (v)

/tʃɛk/

để kiểm tra hoặc kiểm tra

update (v)

/ˌʌpˈdeɪt/

để mang lại một cái gì đó cập nhật

track (v)

/træk/

để theo dõi sự chuyển động hoặc tiến bộ của một cái gì đó

dispose (v)

/dɪˈspəʊz/

loại bỏ

remain (v)

/rɪˈmeɪn/

còn lại 

temporarily (adv)

/ˈtemprərəli/

một cách tạm thời

consistently (adv)

/kənˈsɪstəntli/

một cách đáng tin cậy và ổn định

image-altXem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành sản xuất

Topic 21. Banking

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

account (n)

/əˈkaʊnt/

hồ sơ giao dịch tài chính

deposit (n)

/dɪˈpɒzɪt/

tiền được gửi vào ngân hàng

balance (n)

/ˈbæləns/

số tiền trong tài khoản

transaction (n)

/trænˈzækʃn/

một ví dụ về mua hoặc bán

withdraw (v)

/wɪðˈdrɔː/

rút tiền ra khỏi tài khoản

deposit (v)

/dɪˈpɒzɪt/

để gửi tiền vào tài khoản

transfer (v)

/ˈtrænsfər/

chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác

lend (v)

/lɛnd/

đưa tiền cho ai đó với mong muốn được trả nợ

sufficient (adj)

/səˈfɪʃnt/

đủ đáp ứng nhu cầu

secure (adj)

/sɪˈkjʊr/

được bảo vệ khỏi rủi ro hoặc nguy hiểm

financial (adj)

/faɪˈnænʃl/

liên quan đến tiền bạc hoặc tài chính

online (adj)

/ˌɒnˈlaɪn/

trực tuyến

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành ngân hàng

Topic 22. Accounting

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

ledger (n)

/ˈlɛdʒər/

một cuốn sách hoặc bộ sưu tập tài khoản tài chính khác

budget (n)

/ˈbʌdʒɪt/

ước tính thu nhập và chi tiêu

expense (n)

/ɪkˈspɛns/

tiền chi cho cái gì đó

audit (n)

/ˈɔːdɪt/

kiểm tra chính thức các tài khoản

audit (v)

/ˈɔːdɪt/

tiến hành kiểm tra tài chính chính thức

calculate (v)

/ˈkælkjuleɪt/

để xác định số lượng hoặc số lượng

record (v)

/ˈrɛkɔːrd/

để ghi lại các giao dịch tài chính

reconcile (v)

/ˈrɛkənsaɪl/

để làm cho các tài khoản tài chính nhất quán

accurate (adj)

/ˈækjərət/

đúng và không có lỗi

consistent (adj)

/kənˈsɪstənt/

luôn hành động hoặc cư xử theo cùng một cách

fiscal (adj)

/ˈfɪskəl/

liên quan đến vấn đề tài chính

meticulously (adv)

/məˈtɪkjʊləsli/

một cách rất cẩn thận và chính xác

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kế toán

Topic 23. Investments

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

asset (n)

/ˈæsɛt/

một tài nguyên thuộc sở hữu của một người hoặc công ty

portfolio (n)

/pɔːrtˈfoʊlioʊ/

một loạt các khoản đầu tư được nắm giữ bởi một cá nhân hoặc tổ chức

bond (n)

/bɒnd/

một công cụ thu nhập cố định đại diện cho một khoản vay

stock (n)

/stɒk/

một phần quyền sở hữu trong một công ty

invest (v)

/ɪnˈvɛst/

phân bổ tiền với kỳ vọng thu được lợi nhuận trong tương lai

diversify (v)

/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/

để dàn trải đầu tư vào các tài sản khác nhau

risk (v)

/rɪsk/

để gặp nguy hiểm hoặc mất mát

allocate (v)

/ˈæləkeɪt/

để phân phối nguồn lực hoặc nhiệm vụ

profitable (adj)

/ˈprɒfɪtəbl/

mang lại lợi ích tài chính

secure (adj)

/sɪˈkjʊr/

không có rủi ro hoặc nguy hiểm

speculative (adj)

/ˈspɛkjʊlətɪv/

có nguy cơ mất mát cao

strategically (adv)

/strəˈtiːdʒɪkli/

theo cách liên quan đến kế hoạch dài hạn

Topic 24. Taxes

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

tax (n)

/tæks/

đóng góp bắt buộc vào nguồn thu ngân sách nhà nước

deduction (n)

/dɪˈdʌkʃn/

một khoản được trừ vào thu nhập để giảm thu nhập chịu thuế, sự khấu trừ

refund (n)

/ˈriːfʌnd/

tiền bị trả lại do thanh toán quá mức

liability (n)

/ˌlaɪəˈbɪlɪti/

trách nhiệm pháp lý về việc nộp thuế

file (v)

/faɪl/

nộp tờ khai thuế

deduct (v)

/dɪˈdʌkt/

trừ đi tổng số

withhold (v)

/wɪðˈhoʊld/

giữ lại một phần thu nhập để đóng thuế

calculate (v)

/ˈkælkjuleɪt/

để xác định số thuế phải nộp

taxable (adj)

/ˈtæksəbl/

phải chịu thuế

deductible (adj)

/dɪˈdʌktəbl/

có thể được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế

exempt (adj)

/ɪɡˈzɛmpt/

không có nghĩa vụ hoặc trách nhiệm pháp lý

accurately (adv)

/ˈækjərətli/

một cách chính xác hoặc chính xác

Topic 25. Financial Statements

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

statement (n)

/ˈsteɪtmənt/

một tài liệu hiển thị chi tiết tài chính

balance sheet (n)

/ˈbæləns ʃiːt/

báo cáo về tài sản, nợ phải trả và vốn

income statement (n)

/ˈɪnkʌm ˈsteɪtmənt/

một tài liệu cho thấy thu nhập và chi phí

revenue (n)

/ˈrɛvəˌnjuː/

thu nhập từ hoạt động kinh doanh thông thường

report (v)

/rɪˈpɔːrt/

để đưa ra một tài khoản nói hoặc viết về một cái gì đó

audit (v)

/ˈɔːdɪt/

để kiểm tra báo cáo tài chính

analyze (v)

/ˈænəˌlaɪz/

để kiểm tra dữ liệu để ra quyết định

compile (v)

/kəmˈpaɪl/

để thu thập và tổ chức thông tin

financial (adj)

/faɪˈnænʃl/

liên quan đến tiền bạc hoặc tài chính

accurate (adj)

/ˈækjərət/

đúng và không có lỗi

detailed (adj)

/ˈdiːteɪld/

có nhiều phần nhỏ hoặc sự kiện

regularly (adv)

/ˈrɛɡjʊlərli/

theo những khoảng thời gian nhất quán

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành tài chính
từ vựng chuyên ngành tài chính

Topic 26. Property and Departments

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

property (n)

/ˈprɒpəti/

bất động sản hoặc đất đai và các tòa nhà

lease (n)

/liːs/

hợp đồng cho thuê tài sản

tenant (n)

/ˈtɛnənt/

một người thuê tài sản

landlord (n)

/ˈlændlɔːrd/

một người sở hữu tài sản cho thuê

rent (n)

/rɛnt/

số tiền phải trả khi sử dụng tài sản

manage (v)

/ˈmænɪdʒ/

để giám sát hoạt động của một tài sản

occupy (v)

/ˈɒkjʊpaɪ/

sử dụng hoặc sống trong một tài sản

renovate (v)

/ˈrɛnəveɪt/

để cải thiện hoặc cập nhật một tài sản

commercial (adj)

/kəˈmɜːrʃəl/

liên quan đến kinh doanh hoặc thương mại

residential (adj)

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/

liên quan đến không gian sống hoặc nhà cửa

spacious (adj)

/ˈspeɪʃəs/

có không gian rộng rãi

functional (adj)

/ˈfʌŋkʃənl/

phục vụ mục đích thực tế

properly (adv)

/ˈprɒpəli/

theo cách đúng đắn và/hoặc phù hợp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành bất động sản

Topic 27. Board Meetings and Committees

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

agenda (n)

/əˈdʒɛndə/

danh sách các vấn đề sẽ được thảo luận tại cuộc họp

minutes (n)

/ˈmɪnɪts/

một bản ghi chép về những gì đã được thảo luận

committee (n)

/kəˈmɪti/

một nhóm người được bổ nhiệm cho một chức năng cụ thể

quorum (n)

/ˈkwɔːrəm/

số lượng thành viên tối thiểu cần thiết để tổ chức một cuộc họp

convene (v)

/kənˈviːn/

để tập hợp lại cho một cuộc họp

vote (v)

/voʊt/

để bày tỏ một sự lựa chọn hoặc ý kiến

discuss (v)

/dɪˈskʌs/

để nói về một chủ đề một cách chi tiết

adjourn (v)

/əˈdʒɜːrn/

kết thúc một cuộc họp

formal (adj)

/ˈfɔːrməl/

thực hiện theo các quy tắc hoặc nghi lễ

unanimous (adj)

/juˈnænɪməs/

hoàn toàn đồng ý

productive (adj)

/prəˈdʌktɪv/

đạt được một số lượng hoặc kết quả đáng kể

executive (adj)

/ɪɡˈzekjətɪv/

liên quan đến việc quản lý một doanh nghiệp hoặc một tổ chức, và với việc lập kế hoạch và ra quyết định

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chủ đề cuộc họp (IT)

Topic 28. Quality Control

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

quality (n)

/ˈkwɒlɪti/

tiêu chuẩn của một cái gì đó được đo so với những thứ khác

standard (n)

/ˈstændərd/

một mức độ chất lượng hoặc đạt được

inspection (n)

/ɪnˈspɛkʃn/

kiểm tra hoặc xem xét cẩn thận

defect (n)

/ˈdiːfɛkt/

một thiếu sót, sự không hoàn hảo, hoặc thiếu

inspect (v)

/ɪnˈspɛkt/

quan sát kỹ để kiểm tra chất lượng

test (v)

/tɛst/

thực hiện các biện pháp để kiểm tra chất lượng, hiệu suất hoặc độ tin cậy

comply (v)

/kəmˈplaɪ/

hành động theo quy tắc

correct (v)

/kəˈrɛkt/

để loại bỏ lỗi hoặc khiếm khuyết

consistent (adj)

/kənˈsɪstənt/

hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian

defective (adj)

/dɪˈfɛktɪv/

không hoàn hảo hoặc bị lỗi

high-quality (adj)

/haɪ ˈkwɒlɪti/

đạt tiêu chuẩn rất tốt

approved (adj)

/əˈpruːvd/

được chấp thuận

Topic 29. Product Development

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

prototype (n)

/ˈproʊtəˌtaɪp/

mô hình đầu tiên của một cái gì đó mà từ đó những cái khác được phát triển

feature (n)

/ˈfiːtʃər/

một thuộc tính hoặc khía cạnh đặc biệt

innovation (n)

/ˌɪnəˈveɪʃn/

một phương pháp, ý tưởng hoặc sản phẩm mới

specification (n)

/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃn/

mô tả chi tiết về thiết kế và vật liệu

develop (v)

/dɪˈvɛləp/

để phát triển hoặc gây ra để phát triển

design (v)

/dɪˈzaɪn/

để tạo ra kế hoạch hoặc bản vẽ

enhance (v)

/ɪnˈhæns/

để cải thiện chất lượng hoặc giá trị

launch (v)

/lɔːntʃ/

để giới thiệu một sản phẩm hoặc dịch vụ mới

innovative (adj)

/ˈɪnəˌveɪtɪv/

giới thiệu các phương pháp hoặc ý tưởng mới

marketable (adj)

/ˈmɑːrkɪtəbl/

có thể được bán

competitive (adj)

/kəmˈpɛtətɪv/

có khả năng cạnh tranh với người khác

enhanced (adj)

/ɪnˈhɑːnst/

tăng lên, cải thiện 

Topic 30. Renting and Leasing

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

lease (n)

/liːs/

hợp đồng cho thuê tài sản

tenant (n)

/ˈtɛnənt/

một người thuê tài sản từ chủ nhà

landlord (n)

/ˈlændˌlɔːrd/

chủ sở hữu tài sản cho người thuê nhà thuê

property (n)

/ˈprɒpərti/

một cái gì đó thuộc sở hữu, thường là đất đai hoặc các tòa nhà

lease (v)

/liːs/

cho thuê tài sản

rent (v)

/rɛnt/

trả tiền để sử dụng tài sản

occupy (v)

/ˈɒkjʊˌpaɪ/

cư trú hoặc chiếm không gian

terminate (v)

/ˈtɜːrmɪneɪt/

để chấm dứt hợp đồng thuê hoặc hợp đồng

residential (adj)

/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl/

liên quan đến một khu vực nơi mọi người sinh sống

commercial (adj)

/kəˈmɜːrʃl/

liên quan đến hoạt động kinh doanh

vacant (adj)

/ˈveɪkənt/

không bị chiếm đóng hoặc đang được sử dụng

rent-free (adv)

/ˌrent ˈfriː/

miễn tiền thuê nhà

image-altXem thêm: Từ vựng chủ đề Renting a house

Topic 31. Selecting a Restaurant 

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

reservation (n)

/ˌrɛzərˈveɪʃn/

một sự sắp xếp để đảm bảo một cái bàn

cuisine (n)

/kwɪˈziːn/

một phong cách nấu ăn

ambiance (n)

/ˈæmbiəns/

bầu không khí của một nơi

service (n)

/ˈsɜːrvɪs/

sự hỗ trợ và tư vấn được cung cấp bởi một doanh nghiệp

recommend (v)

/ˌrɛkəˈmɛnd/

gợi ý là tốt

dine (v)

/daɪn/

ăn tối

book (v)

/bʊk/

đặt chỗ trước

order (v)

/ˈɔːrdər/

yêu cầu một cái gì đó được thực hiện hoặc giao

request (v)

/rɪˈkwest/

yêu cầu

delicious (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

rất ngon

high-class (adj)

/əˈfɔːrdəbl/

chất lượng tôt

locally (adv)

/ˈləʊkəli/

địa phương 

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the Restaurant

Topic 32. Eating Out

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

appetizer (n)

/ˈæpɪˌtaɪzər/

một món ăn nhỏ phục vụ trước món chính

entrée (n)

/ˈɑːntreɪ/

món chính của bữa ăn

menu (n)

/ˈmɛnjuː/

danh sách các lựa chọn thực phẩm và đồ uống

check (n)

/tʃɛk/

hóa đơn ở nhà hàng

complain (v)

/kəmˈpleɪn/

phàn nàn

serve (v)

/sɜːrv/

mang thức ăn hoặc đồ uống đến bàn

tip (v)

/tɪp/

để cung cấp thêm tiền cho dịch vụ

reserve (v)

/rɪˈzɜːrv/

sắp xếp để có sẵn một cái bàn

savory (adj)

/ˈseɪvəri/

có vị mặn hoặc cay

crowded (adj)

/ˈkraʊdɪd/

đầy người

courteous (adj)

/ˈkɜːrtiəs/

lịch sự và tôn trọng

efficiently (adv)

/ɪˈfɪʃəntli/

theo cách đạt được năng suất tối đa với nỗ lực lãng phí tối thiểu

Topic 33. Ordering Lunch

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

delivery (n)

/dɪˈlɪvəri/

hành động đưa hàng hóa đến một địa điểm

beverage (n)

/ˈbɛvərɪdʒ/

đồ uống

portion (n)

/ˈpɔːrʃn/

lượng thức ăn phục vụ cho một người

tray (n)

/treɪ/

một thùng phẳng, nông để đựng thức ăn và đồ uống

pack (v)

/pæk/

để thực phẩm trong một thùng chứa để vận chuyển

prepare (v)

/prɪˈpɛr/

chuẩn bị sẵn thức ăn để ăn

pick up (v)

/pɪk ʌp/

lấy mang về 

queue (v)

/kjuː/

xếp hàng

separate (adj)

/ˈseprət/

riêng lẻ

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

dễ dàng tiếp cận, truy cập hoặc sử dụng

quick (adj)

/kwɪk/

xảy ra hoặc thực hiện với tốc độ

freshly (adv)

/ˈfrɛʃli/

được thực hiện hoặc sản xuất gần đây

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Food
Tiếng Anh giao tiếp chủ đề Food

Topic 34. Cooking as a Career 

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

chef (n)

/ʃɛf/

một đầu bếp chuyên nghiệp

recipe (n)

/ˈrɛsɪpi/

một bộ hướng dẫn nấu ăn

cuisine (n)

/kwɪˈziːn/

một phong cách nấu ăn

kitchen (n)

/ˈkɪtʃɪn/

một căn phòng nơi thức ăn được chuẩn bị

prepare (v)

/prɪˈpɛr/

chuẩn bị sẵn sàng để nấu ăn

cook (v)

/kʊk/

chuẩn bị thức ăn bằng cách hâm nóng nó

bake (v)

/beɪk/

nấu thức ăn bằng nhiệt khô trong lò

specialize (v)

/ˈspɛʃəˌlaɪz/

để tập trung vào một lĩnh vực cụ thể của nấu ăn

creative (adj)

/kriˈeɪtɪv/

có khả năng tạo ra những ý tưởng hoặc những điều mới

skilled (adj)

/skɪld/

có khả năng làm tốt điều gì đó

passionate (adj)

/ˈpæʃənɪt/

có cảm xúc hoặc niềm tin mạnh mẽ

professionally (adv)

/prəˈfɛʃənəli/

theo cách liên quan đến một nghề nghiệp

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về nấu ăn thông dụng

Topic 35. Events

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

event (n)

/ɪˈvɛnt/

một dịp công cộng hoặc xã hội theo kế hoạch

venue (n)

/ˈvɛnjuː/

nơi diễn ra sự kiện

organizer (n)

/ˈɔːrɡəˌnaɪzər/

người lập kế hoạch và điều phối các sự kiện

attendee (n)

/əˈtɛndiː/

một người có mặt tại một sự kiện

organize (v)

/ˈɔːrɡəˌnaɪz/

sắp xếp hoặc lên kế hoạch cho một sự kiện

schedule (v)

/ˈskɛdʒuːl/

sắp xếp hoặc lập kế hoạch thời gian cho một sự kiện

host (v)

/hoʊst/

để cung cấp địa điểm cho một sự kiện

attend (v)

/əˈtɛnd/

có mặt tại một sự kiện

successful (adj)

/səkˈsɛsfl/

đã đạt được một mục tiêu hoặc mục tiêu

organized (adj)

/ˈɔːrɡənaɪzd/

được sắp xếp một cách có hệ thống

memorable (adj)

/ˈmɛmərəbl/

đáng ghi nhớ

smoothly (adv)

/ˈsmuːðli/

không có vấn đề hoặc khó khăn

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành tổ chức sự kiện

Topic 36. General Travel

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

itinerary (n)

/aɪˈtɪnəˌrɛri/

một tuyến đường hoặc lịch trình du lịch theo kế hoạch

passport (n)

/ˈpæspɔːrt/

một tài liệu chính thức cho du lịch quốc tế

reservation (n)

/ˌrɛzərˈveɪʃn/

đặt chỗ cho chuyến đi hoặc chỗ ở

fare (n)

/fɛər/

giá vé du lịch

depart (v)

/dɪˈpɑːrt/

rời đi, thường là trên một cuộc hành trình

arrive (v)

/əˈraɪv/

để đến đích

book (v)

/bʊk/

để đặt chỗ hoặc cuộc hẹn

check-in (v)

/ˈtʃɛk ɪn/

đăng ký khi đến sân bay hoặc khách sạn

convenient (adj)

/kənˈviːniənt/

dễ sử dụng hoặc truy cập

scenic (adj)

/ˈsiːnɪk/

cung cấp cảnh quan đẹp

comfortable (adj)

/ˈkʌmfərtəbl/

mang lại sự thoải mái và thư giãn về thể chất

experienced (adj)

/ɪkˈspɪəriənst/

trải nghiệm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành du lịch

Topic 37. Airlines

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

flight (n)

/flaɪt/

một cuộc hành trình được thực hiện bằng đường hàng không

boarding pass (n)

/ˈbɔːrdɪŋ pæs/

một tài liệu cho phép một hành khách lên máy bay

gate (n)

/ɡeɪt/

khu vực nơi hành khách lên máy bay

cabin (n)

/ˈkæbɪn/

nội thất của máy bay

baggage (n)

/ˈbæɡɪdʒ/

hành lý du lịch

depart (v)

/dɪˈpɑːrt/

rời đi, thường là từ sân bay

land (v)

/lænd/

đến mặt đất từ ​​trên không

check-in (v)

/ˈtʃɛk ɪn/

đăng ký tại sân bay trước khi lên máy bay

board (v)

/bɔːrd/

lên máy bay

take off (v)

/ˈteɪk ɒf/

cất cánh 

domestic (adj)

/dəˈmestɪk/

nội địa 

complimentary

/ˌkɒmplɪˈmentri/

miên phí

on-time (adj)

/ˈɒn taɪm/

đến hoặc đi đúng giờ đã định

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành hàng không

Topic 38. Trains

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

vehicle (n)

/ˈviːəkl/

một phương tiện giao thông

route (n)

/ruːt/

một con đường hoặc khóa học được thực hiện để đạt đến đích

fare (n)

/fɛər/

giá vé đi du lịch

passenger (n)

/ˈpæsɪndʒə(r)/

hành khách

safety (n)

/ˈseɪfti/

sự an toàn

railway  (n)

/ˈreɪlweɪ/

đướng sắt

station (n)

/ˈsteɪʃn/

nhà ga

transport (v)

/ˈtrænspɔːrt/

mang theo hoặc di chuyển từ nơi này đến nơi khác

transfer (v)

/ˈtrænsfɜːr/

di chuyển từ nơi này đến nơi khác

commute (v)

/kəˈmjuːt/

đi du lịch thường xuyên đến và đi làm

high-speed

/ˌhaɪ ˈspiːd/

tốc độ cao 

costly (adj)

/ˈkɒstli/

nhiều tiền 

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề: At the train station

Topic 39. Hotels

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

reservation (n)

/ˌrɛzərˈveɪʃn/

đặt phòng hoặc dịch vụ

confirmation (n)

/ˌkɒnfərˈmeɪʃn/

xác minh rằng việc đặt chỗ đã được đảm bảo

suite (n)

/swiːt/

một tập hợp các phòng để ở

amenities (n)

/əˈmiːnɪtiz/

các tính năng hoặc dịch vụ được cung cấp để mang lại sự thoải mái

rate (n)

/reɪt/

giá chỗ ở

accommodation (n)

/əˌkɒməˈdeɪʃn/

một nơi để ở

upgrade (v)

/ˌʌpˈɡreɪd/

để cải thiện phòng hoặc dịch vụ tốt hơn

modify (v)

/ˈmɒdɪfaɪ/

để thay đổi hoặc điều chỉnh việc đặt chỗ

inquire (v)

/ɪnˈkwaɪər/

để hỏi về tình trạng sẵn có hoặc mức giá

check-in (v)

/ˈtʃɛk ɪn/

đăng ký khi đến nơi

check-out (v)

/ˈtʃɛk aʊt/

rời đi và thanh toán hóa đơn

deluxe (adj)

/dɪˈlʌks/

chất lượng cao và sang trọng

beforehand (adv)

/bɪˈfɔːhænd/

trước đó

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chuyên ngành khách sạn

Topic 40. Car Rentals

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

rental (n)

/ˈrɛntəl/

một thỏa thuận để thuê một chiếc xe hơi

damage (n)

/ˈdæmɪdʒ/

thiệt hại

insurance (n)

/ɪnˈʃʊərəns/

bảo hiểm cho những thiệt hại hoặc tai nạn

deposit (n)

/dɪˈpɒzɪt/

một khoản thanh toán trả trước để đảm bảo tiền thuê

rent (v)

/rɛnt/

để trả tiền cho việc sử dụng một chiếc xe hơi

return (v)

/rɪˈtɜːrn/

mang chiếc xe đã thuê về

pick up (v)

/pɪk ʌp/

để lấy xe thuê từ một địa điểm cụ thể

drop off (v)

/drɑp ɒf/

để trả xe thuê tại một địa điểm cụ thể

compact (adj)

/ˈkɑmpækt/

nhỏ và tiện lợi khi lái xe trong thành phố

additional (adj)

/əˈdɪʃənl/

thêm

standard (adj)

/ˈstændəd/

tiêu chuẩn 

luxury (adj)

/ˈlʌkʃəri/

xa xỉ, đắt tiền

Từ vựng tiếng anh Car Rentals

Topic 41. Movies

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

screening (n)

/ˈskriːnɪŋ/

buổi chiếu một bộ phim

genre (n)

/ˈʒɒnrə/

một thể loại phim

ticket (n)

/ˈtɪkɪt/

một tấm vé cho phép vào xem phim

plot (n)

/plɒt/

cốt truyện của một bộ phim

watch (v)

/wɒtʃ/

để xem một bộ phim

direct (v)

/dɪˈrɛkt/

để giám sát việc sản xuất một bộ phim

star (v)

/stɑːr/

để đảm nhận vai chính trong một bộ phim

premiere (v)

/prɪˈmɪər/

để hiển thị lần đầu tiên

entertaining (adj)

/ˌɪntəˈteɪnɪŋ/

cung cấp sự thích thú hoặc giải trí

captivating (adj)

/ˈkæptɪveɪtɪŋ/

thu hút và nắm giữ sự quan tâm

thrilling (adj)

/ˈθrɪlɪŋ/

gây ra sự phấn khích hoặc niềm vui

enjoyably (adv)

/ɪnˈdʒɔɪəbli/

theo cách mang lại sự thích thú

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về phim ảnh

Topic 42. Theater

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

performance (n)

/pərˈfɔːrməns/

một chương trình trực tiếp hoặc vở kịch

stage (n)

/steɪdʒ/

khu vực diễn viên biểu diễn

script (n)

/skrɪpt/

văn bản của một vở kịch

audience (n)

/ˈɔːdiəns/

mọi người đang xem buổi biểu diễn

act (v)

/ækt/

biểu diễn trong một vở kịch

rehearse (v)

/rɪˈhɜːrs/

để luyện tập biểu diễn

direct (v)

/dɪˈrɛkt/

để giám sát việc sản xuất một vở kịch

perform (v)

/pərˈfɔːrm/

để trình bày một vở kịch hoặc chương trình

dramatic (adj)

/drəˈmætɪk/

liên quan đến kịch hoặc sân khấu

engaging (adj)

/ɪnˈɡeɪdʒɪŋ/

thú vị và hấp dẫn

skilled (adj)

/skɪld/

có chuyên môn hoặc khả năng

passionately (adv)

/ˈpæʃənətli/

với cảm xúc mạnh mẽ hoặc sự nhiệt tình

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the Cinema

Topic 43. Music

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

concert (n)

/ˈkɒnsərt/

một buổi biểu diễn âm nhạc trực tiếp

melody (n)

/ˈmɛlədi/

một chuỗi các nốt nhạc

rhythm (n)

/ˈrɪðəm/

kiểu nhịp trong âm nhạc

genre (n)

/ˈʒɒnrə/

một thể loại âm nhạc

perform (v)

/pərˈfɔːrm/

chơi hoặc hát nhạc

compose (v)

/kəmˈpoʊz/

để tạo ra âm nhạc

play (v)

/pleɪ/

tạo ra âm nhạc bằng một nhạc cụ

rehearse (v)

/rɪˈhɜːrs/

luyện tập âm nhạc

harmonious (adj)

/hɑːrˈmoʊniəs/

làm vui tai

lively (adj)

/ˈlaɪvli/

tràn đầy năng lượng hoặc hứng thú

melodic (adj)

/məˈlɒdɪk/

có một âm thanh dễ chịu

musically (adv)

/ˈmjuːzɪkli/

theo cách liên quan đến âm nhạc

Tổng hợp từ vựng về âm nhạcXem thêm: Tổng hợp từ vựng về âm nhạc

Topic 44. Museums

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

exhibit (n)

/ɪɡˈzɪbɪt/

trưng bày nghệ thuật hoặc hiện vật

collection (n)

/kəˈlɛkʃən/

một nhóm đối tượng quan tâm

artifact (n)

/ˈɑːrtɪfækt/

một đối tượng quan tâm lịch sử

curator (n)

/kjʊˈreɪtə(r)/

một người quản lý một bảo tàng

display (v)

/dɪˈspleɪ/

để hiển thị các mục để xem

organize (v)

/ˈɔːrɡənaɪz/

sắp xếp hoặc thiết lập

guide (v)

/ɡaɪd/

để dẫn dắt hoặc hướng dẫn du khách

present (v)

/prɪˈzɛnt/

để hiển thị hoặc triển lãm

educational (adj)

/ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl/

cung cấp kiến ​​thức hoặc học tập

interactive (adj)

/ˌɪntərˈæktɪv/

liên quan đến sự tham gia tích cực

historic (adj)

/hɪˈstɒrɪk/

liên quan đến lịch sử

culturally (adv)

/ˈkʌltʃərəli/

theo cách liên quan đến văn hóa

Topic 45. Media

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

journalism (n)

/ˈdʒɜːrnəlɪzəm/

hoạt động đưa tin

broadcast (n)

/ˈbrɔːdkæst/

truyền tải thông tin hoặc giải trí

press (n)

/prɛs/

báo chí và các phương tiện truyền thông khác

publication (n)

/ˌpʌblɪˈkeɪʃn/

một tài liệu in hoặc trực tuyến

report (v)

/rɪˈpɔːrt/

để cung cấp thông tin

interview (v)

/ˈɪntərvjuː/

hỏi ai đó để biết thông tin

edit (v)

/ˈɛdɪt/

chuẩn bị tài liệu để xuất bản

cover (v)

/ˈkʌvər/

để báo cáo về một câu chuyện tin tức

overload (v)

/ˌəʊvəˈləʊd/

quá tải

in-depth (ạdj)

/ˌɪn ˈdepθ/

sâu sắc

informative (adj)

/ɪnˈfɔːrmətɪv/

cung cấp thông tin hữu ích hoặc thú vị

unbiased (adj)

/ʌnˈbaɪəst/

vô tư và không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc cá nhân

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về truyền thông và báo chí

Topic 46. Doctor's Office

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

appointment (n)

/əˈpɔɪntmənt/

một cuộc hẹn đã được lên lịch với bác sĩ

examination (n)

/ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/

kiểm tra y tế

prescription (n)

/prɪˈskrɪpʃn/

giấy yêu cầu dùng thuốc của bác sĩ

diagnosis (n)

/ˌdaɪəɡˈnoʊsɪs/

xác định một căn bệnh

consult (v)

/kənˈsʌlt/

để tìm kiếm lời khuyên hoặc điều trị

treat (v)

/triːt/

để cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế

examine (v)

/ɪɡˈzæmɪn/

để kiểm tra hoặc điều tra

prescribe (v)

/prɪˈskraɪb/

giới thiệu thuốc

professional (adj)

/prəˈfɛʃənl/

liên quan đến một nghề nghiệp hoặc chuyên môn

thorough (adj)

/ˈθɜːroʊ/

chi tiết và đầy đủ

attentive (adj)

/əˈtɛntɪv/

chú ý kỹ

infected (adj)

/ɪnˈfektɪd/

bị lây nhiễm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y cơ bản

Topic 47. Dentist's Office

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

appointment (n)

/əˈpɔɪntmənt/

một chuyến thăm theo lịch trình với một nha sĩ

cavity (n)

/ˈkævɪti/

một khu vực bị hư hỏng trong răng

cleaning (n)

/ˈkliːnɪŋ/

loại bỏ mảng bám và cao răng

extraction (n)

/ɪkˈstrækʃən/

loại bỏ một chiếc răng

examine (v)

/ɪɡˈzæmɪn/

để kiểm tra tình trạng răng

fill (v)

/fɪl/

phục hồi răng bằng vật liệu

extract (v)

/ˈekstrækt/

lấy ra, nhổ ra

clean (v)

/kliːn/

làm sạch, vệ sinh y tế

implant (v)

/ɪmˈplɑːnt/

cấy ghép 

anesthesia

/ˌænəsˈθiːziə/

thuốc gây tê hoặc gây mê

brace

/breɪs/

niềng răng

gum

/ɡʌm/

lợi (một phần của miệng nơi răng mọc)

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa

Topic 48. Health Insurance

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

policy (n)

/ˈpɒlɪsi/

hợp đồng bảo hiểm bằng văn bản

coverage (n)

/ˈkʌvərɪdʒ/

sự bảo vệ được cung cấp bởi bảo hiểm

premium (n)

/ˈpriːmiəm/

số tiền đã trả cho bảo hiểm

claim (n)

/kleɪm/

yêu cầu thanh toán từ bảo hiểm

deductible (n)

/dɪˈdʌktəbl/

​phần yêu cầu bồi thường bảo hiểm mà một người phải trả trong khi công ty bảo hiểm trả phần còn lại

insure (v)

/ɪnˈʃʊər/

để cung cấp sự bảo vệ tài chính

reimburse (v)

/ˌriːɪmˈbɜːrs/

để trả lại số tiền đã bỏ ra

cover (v)

/ˈkʌvər/

đưa vào bảo hiểm

enroll (v)

/ɪnˈroʊl/

để đăng ký bảo hiểm

comprehensive (adj)

/ˌkɒmprɪˈhɛnsɪv/

đáp ứng nhiều nhu cầu

qualified (adj)

/ˈkwɒlɪfaɪd/

đủ điều kiện 

allowable (adj)

/əˈlaʊəbl/

được cho phép bởi luật, quy định, …

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Topic 49. Hospitals

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

emergency (n)

/ɪˈmɜːrdʒənsi/

một tình huống nghiêm trọng cần được chăm sóc ngay lập tức

ward (n)

/wɔːrd/

một bộ phận của bệnh viện dành cho bệnh nhân

admission (n)

/ədˈmɪʃən/

quá trình được chấp nhận vào bệnh viện

treatment (n)

/ˈtriːtmənt/

chăm sóc y tế được cung cấp cho bệnh nhân

admit (v)

/ədˈmɪt/

tiếp nhận một bệnh nhân vào bệnh viện

discharge (v)

/dɪsˈtʃɑːrdʒ/

đưa một bệnh nhân ra khỏi bệnh viện

diagnose (v)

/ˌdaɪəɡˈnoʊz/

để xác định tình trạng bệnh lý

immunize (v)

/ˈɪmjunaɪz/

để bảo vệ một người hoặc một con vật khỏi bệnh tật, đặc biệt là bằng cách tiêm vắc-xin cho họ

allergic (adj)

/əˈlɜːdʒɪk/

dị ứng

abnormal (adj)

/æbˈnɔːml/

bất thường

clinical (adj)

/ˈklɪnɪkl/

liên quan đến chăm sóc và điều trị bệnh nhân

specialized (adj)

/ˈspeʃəlaɪzd/

tập trung vào một lĩnh vực y học cụ thể

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chủ đề At the hospital

Topic 50. Pharmacy

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa từ

prescription (n)

/prɪˈskrɪpʃn/

văn bản yêu cầu dùng thuốc

medication (n)

/ˌmɛdɪˈkeɪʃən/

thuốc dùng để điều trị bệnh

pharmacist (n)

/ˈfɑːrməsɪst/

một chuyên gia phân phát thuốc

dosage (n)

/ˈdoʊsɪdʒ/

số lượng thuốc cần dùng

dispense (v)

/dɪsˈpɛns/

đưa thuốc

administer (v)

/ədˈmɪnɪstər/

đưa thuốc cho bệnh nhân

refill (v)

/rɪˈfɪl/

để bổ sung một đơn thuốc

discontinue (v)

/ˌdɪskənˈtɪnjuː/

ngừng lại nếu có gì bất thường

accurate (adj)

/ˈækjʊrət/

chính xác và đúng đắn

over-the-counter (adj)

/ˌoʊvərðəˈkaʊntər/

có sẵn mà không cần toa

essential (adj)

/ɪˈsɛnʃəl/

cần thiết và quan trọng

safely (adv)

/ˈseɪfli/

theo cách tránh gây hại

image-altXem thêm: Tiếng Anh giao tiếp tại hiệu thuốc

Cách ghi nhớ 600 từ vựng TOEIC

Ghi nhớ 600 từ vựng TOEIC có thể là một thách thức, nhưng với phương pháp học tập hiệu quả, bạn sẽ đạt được mục tiêu này một cách dễ dàng hơn. Dưới đây là một số cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng TOEIC hiệu quả:

  1. Chia nhỏ từ vựng theo chủ đề: Việc học từ vựng theo từng chủ đề giúp bạn liên kết từ với ngữ cảnh cụ thể, dễ dàng nhớ và sử dụng hơn. Chia 600 từ thành 50 chủ đề, mỗi chủ đề khoảng 12 từ, và tập trung học từng chủ đề một.

  2. Sử dụng flashcards: Tạo flashcards với từ vựng ở một mặt và định nghĩa, phiên âm ở mặt kia. Sử dụng flashcards hằng ngày để ôn luyện, giúp từ vựng dần dần in sâu vào trí nhớ của bạn.

  3. Áp dụng kỹ thuật lặp lại ngắt quãng (Spaced Repetition): Ôn lại từ vựng sau mỗi khoảng thời gian nhất định, chẳng hạn 1 ngày, 3 ngày, 7 ngày sau khi học. Kỹ thuật này giúp củng cố trí nhớ dài hạn và giảm thiểu quên lãng.

  4. Kết hợp hình ảnh và âm thanh: Sử dụng hình ảnh, âm thanh liên quan đến từ vựng để tạo liên kết mạnh mẽ hơn trong trí nhớ. Bạn có thể tìm kiếm hình ảnh minh họa hoặc phát âm từ vựng và lặp lại nhiều lần.

  5. Đặt câu với từ vựng: Tự đặt câu hoặc viết đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng vừa học. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ mà còn hiểu rõ cách dùng từ trong ngữ cảnh thực tế.

  6. Ôn luyện thường xuyên: Hãy dành thời gian ôn luyện từ vựng hàng ngày, ít nhất 15-20 phút mỗi ngày. Sự kiên trì và liên tục là yếu tố quan trọng giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.

  7. Sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày: Thực hành sử dụng từ vựng đã học trong các cuộc hội thoại hoặc viết lách. Việc sử dụng từ vựng thường xuyên giúp bạn nhớ lâu hơn và hiểu sâu hơn về nghĩa của từ.


    Cách ghi nhớ 600 từ vựng TOEIC

Bài tập ôn tập từ vựng TOEIC

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

Hoàn thành các câu sau đây bằng cách chọn từ thích hợp từ danh sách đã cho.

Từ gợi ý: itinerary, diagnose, conference, prescription, fare, tenant, enroll, inventory, premium, warranty.

  1. The doctor provided a __________ after identifying the symptoms.

  2. Before traveling, make sure to check your __________ to ensure all destinations are correct.

  3. The __________ for this medication needs to be renewed every month.

  4. She needs to __________ in the new health insurance plan by the end of the month.

  5. The company's __________ revealed that several items were missing from the warehouse.

  6. The __________ of the bus was affordable, so they decided to take the bus instead of a taxi.

  7. He signed a lease agreement as the new __________ of the apartment.

  8. The __________ will cover all the costs if the product breaks down within the first year.

  9. A __________ will be held next week to discuss the new business strategies.

  10. The insurance __________ for this policy is due every three months.

Phần 2: Tìm từ đồng nghĩa

Tìm từ đồng nghĩa với các từ sau từ danh sách đã học.

  1. Accurate: __________

  2. Enroll: __________

  3. Professional: __________

  4. Spacious: __________

  5. Efficiently: __________

Phần 3: Đặt câu với từ vựng

Hãy đặt câu với các từ vựng sau đây:

  1. Prescription

  2. Lease

  3. Convenient

  4. Renovate

  5. Comprehensive

Phần 4: Phân loại từ vựng

Phân loại các từ vựng sau đây vào đúng chủ đề của chúng.

Từ gợi ý: boarding pass, policy, prescription, gate, tenant, enroll, conference, diagnose, fare, inventory.

  • Health Insurance: __________, __________

  • Airlines: __________, __________

  • Property and Departments: __________, __________

  • Doctor's Office: __________, __________

  • General Travel: __________

Đáp án

Phần 1: Điền từ vào chỗ trống

  1. diagnosis

  2. itinerary

  3. prescription

  4. enroll

  5. inventory

  6. fare

  7. tenant

  8. warranty

  9. conference

  10. premium

Phần 2: Tìm từ đồng nghĩa

  1. Accurate: Precise

  2. Enroll: Register

  3. Professional: Expert

  4. Spacious: Roomy

  5. Efficiently: Productively

Phần 3: Đặt câu với từ vựng

  1. Prescription: The doctor wrote me a prescription for antibiotics.

  2. Lease: They signed a lease for the new office space.

  3. Convenient: The hotel is conveniently located near the airport.

  4. Renovate: They decided to renovate the kitchen to modernize it.

  5. Comprehensive: The insurance policy provides comprehensive coverage for all medical needs.

Phần 4: Phân loại từ vựng

  • Health Insurance: policy, enroll

  • Airlines: boarding pass, gate

  • Property and Departments: tenant, inventory

  • Doctor's Office: diagnose, prescription

  • General Travel: fare

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
GV
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...