Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở nhà hàng, khách sạn
Danh từ chỉ vật ở nhà hàng, khách sạn
Tranh | Từ & Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
Knife /naɪf/ | Con dao | The chef is chopping some herbs with a knife. Một đầu bếp đang cắt nhỏ một số rau thơm bằng một con dao.. | |
Plate /pleɪt/ | Cái đĩa | There's lots of food on the plate. Có nhiều thức ăn trên đĩa. | |
Glass /ɡlæs/ | Cái ly | Milk is being poured into a glass. Sữa đang được đổ vào cái ly. | |
Straw /strɑː/ | Ống hút | Some straws are being used. Một vài cái ống hút đang được sử dụng. | |
Napkin /ˈnæp.kɪn/ | Khăn ăn | There are some napkins folded on the table. Vài chiếc khăn ăn được gấp lại trên bàn. | |
Bill /bɪl/ | Hóa đơn | Somebody is checking the bill. Ai đó đang kiểm tra hóa đơn. | |
Bowl /boʊl/ | Cái chén, bát | A bowl of Pho is being served. Một bát phở đang được phục vụ. | |
Main course /ˌmeɪn ˈkɔːrs/ | Món chính | The man is eating a main course. Người đàn ông đang ăn món chính. | |
Dessert /dɪˈzɝːt/ | Món tráng miệng | The woman is looking at a dessert plate. Người phụ nữ đang nhìn vào đĩa tráng miệng. | |
Brochure /broʊˈʃʊr/ | Quyển cẩm nang | The woman is examining a brochure. Người phụ nữ đang xem một quyển cẩm nang. | |
Pillow /ˈpɪl.oʊ/ | Cái gối | Some pillows have been put on the bed. Vài cái gối được đặt lên giường. | |
Towel /taʊəl/ | Khăn tắm | Many towels have been stacked. Nhiều cái khăn tắm được xếp chồng. | |
Safe /seɪf/ | Két sắt | A safe has been left open. Một cái két sắt bị để mở. | |
Lobby /ˈlɑː.bi/ | Cái sảnh | There is some furniture in the hotel lobby. Có vài đồ nội thất ở sảnh khách sạn. | |
Bath /bæθ/ | Bồn tắm | There is a plant near the bath. Có một cái cây kế bên bồn tắm. |
Bài tập vận dụng
Bài 1: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng
1. Napkin | 2. Straw | 3. Bowl | 4. Bath | 5. Lobby |
6. Pillow | 7. Knife | 8. Plate | 9. Safe | 10. Brochure |
A. | B. | C. |
D. | E. | F. |
G. | H. | I. |
Bài 2: Dựa vào tranh, điền từ phù hợp để hoàn thành các câu sau
A man is using a __________ to cut fish.
2. The __________ is full of chairs and tables.
3. The __________ are full of almonds.
4. The baby is wrapped in a __________ .
5. _______________ are being prepared.
6. The woman is pouring water into a_________.
7. The girl is holding a__________.
8. The girl is reading a__________
Bài 3: Chọn phương án miêu tả phù hợp nhất với tranh.
1. | A. A waiter is giving drinks to the customers. B. The customers seem unhappy with the food. C. A waitress is serving food to the customers. D. A waitress is wearing a jacket. |
2. | A. Two people are making a check-in procedure. B. The luggage is being packed. C. The receptionist is looking at the woman. D. The man is holding some books. |
3. | A. A woman is wearing a T-shirt. B. The clothes are being hung by the salesperson. C. A woman is using her phone to make payment. D. The cashier is holding a phone. |
4. | A. They are going shopping. B. They are hanging clothes. C. They are buying the washing machine. D. They are at a laundry store. |
5. | A. There are some tables and chairs in the cafe. B. There are some customers in the cafe. C. There are two air conditioners on the wall. D. The windows are all open. |
6. | A. They are piling up some boxes. B. One of the men is lifting his luggage. C. They are sitting in a car. D. One of the men is folding some chairs. |
7. | A. The girl is holding a cup of tea. B. The girl is having a bite of a sandwich. C. The girl is wearing a hat. D. The girl is holding a bowl of noodles. |
8. | A. An airplane is taking off from a runway. B. Some people are boarding a plane. C. Some planes are on the ground. D. A truck is coming out of a garage. |
9. | A. The waiter is serving food to customers. B. The woman is holding a glass of wine. C. The waiter is holding a napkin. D. There are many apples on the table. |
10. | A. The woman is wearing a scarf. B. The woman is drinking coffee. C. The bill is being printed. D. The waiter is serving food for the woman. |
Đáp án và giải thích
Bài tập 1:
Hình A - 6. Pillow
Hình B - 1. Napkin
Hình C - 5. Lobby
Hình D - 9. Safe
Hình E - 4. Bath
Hình F - 10. Brochure
Hình G - 2. Straw
Hình H - 7.Knife
Hình I - 8. Plate
Bài tập 2:
1. A man is using a knife to cut fish.
Một người đàn ông đang dùng dao để cắt cá.
2. The lobby is full of chairs and tables.
Cái sảnh thì có đầy bàn ghế.
3. The bowls are full of almonds.
Những cái chén đầy ắp hạnh nhân.
4. The baby is wrapped in a towel.
Em bé được quấn trong một cái khăn.
5. Desserts are being prepared.
Món tráng miệng đang được chuẩn bị.
6. The woman is pouring water into a glass.
Cô ấy đang đổ nước vào một cái ly.
7. The girl is holding a pillow.
Cô ấy đang ôm một cái gối.
8. The girl is reading a brochure.
Cô ấy đang đọc cuốn cẩm nang.
Bài tập 3:
1. | |
A. A waiter is giving drinks to the customers. B. The customers seem unhappy with the food. C. A waitress is serving food to the customers. D. A waitress is wearing a jacket. | A. Một người phục vụ đang đưa đồ uống cho khách hàng. B. Khách hàng có vẻ không hài lòng với thức ăn. C. Một nhân viên phục vụ đang phục vụ thức ăn cho khách hàng. D. Một nhân viên phục vụ đang mặc áo khoác. |
Giải thích:
|
2. | |
A. Two people are making a check-in procedure. B. The luggage is being packed. C. The receptionist is looking at the woman. D. The man is holding some books. | A. Hai người đang làm thủ tục nhận phòng. B. Hành lý đang được xếp. C. Nhân viên lễ tân đang nhìn người phụ nữ. D. Người đàn ông đang cầm một vài cuốn sách. |
Giải thích:
|
3. | |
A. A woman is making a phone call. B. The clothes are being hung by the salesperson. C. A woman is using her phone to make payment. D. The cashier is holding a phone. | A. Một người phụ nữ đang gọi điện thoại B. Quần áo đang được treo bởi người bán hàng. C. Một người phụ nữ đang sử dụng điện thoại của mình để thanh toán. D. Nhân viên thu ngân đang cầm điện thoại. |
Giải thích:
|
4. | |
A. They are going shopping. B. They are hanging clothes. C. They are buying the washing machine. D. They are at a laundry store. | A. Họ đang đi mua sắm. B. Họ đang treo quần áo. C. Họ đang mua máy giặt. D. Họ đang ở một cửa hàng giặt là. |
Giải thích:
|
5. | |
A. There are some tables and chairs in the cafe. B. There are some customers in the cafe. C. There are two air conditioners on the wall. D. The windows are all open. | A. Có nhiều bàn ghế ở quán cà phê. B. Có vài khách hàng ở quán cà phê. C. Có hai máy lạnh trên tường. D. Tất cả cửa sổ đang mở. |
Giải thích:
|
6. | |
A. They are piling up some boxes. B. One of the men is lifting his luggage. C. They are sitting in a car. D. One of the men is folding a chair. | A. Họ đang chất đống một số hộp. B. Một trong những người đàn ông đang nhấc hành lý của mình lên. C. Họ đang ở trên một chiếc xe ô tô. D. Một trong những người đàn ông đang gấp cái ghế. |
Giải thích:
|
7. | |
A. The girl is holding a cup of tea. B. The girl is having a bite of a sandwich. C. The girl is wearing a hat. D. The girl is holding a bowl of noodles. | A. Cô gái đang cầm một cốc nước. B. Cô gái đang cắn một miếng sandwich. C. Cô gái đang đội một cái mũ. D. Cô gái đang cầm một bát mì. |
Giải thích:
|
8. | |
A. An airplane is taking off from a runway. B. Some people are boarding a plane. C. Some planes are on the ground. D. A truck is coming out of a garage. | A. Một chiếc máy bay đang cất cánh từ đường băng. B. Một vài người đang đi lên máy bay C. Một vài chiếc máy bay đang ở trên mặt đất. D. Một chiếc xe tải đang đi ra khỏi gara. |
Giải thích:
|
9. | |
A. The waiter is serving food to customers. B. The woman is holding a glass of wine. C. The waiter is holding a napkin. D. There are many apples on the table. | A. Người phục vụ đang phục vụ thức ăn cho khách. B. Người phụ nữ đang cầm một ly rượu. C. Người phục vụ đang cầm một cái khăn. D. Có rất nhiều táo trên bàn. |
Giải thích:
|
10. | |
A. The woman is wearing a scarf. B. The woman is drinking coffee. C. The bill is being printed. D. The waiter is serving food for the woman. | A. Cô gái đang đeo khăn. B. Cô gái đang uống cà phê. C. Hóa đơn đang được in. D. Người phục vụ nam đang phục vụ đồ ăn cho người phụ nữ. |
Giải thích:
|
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề hành động ngoài trời
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở văn phòng và nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ về trang phục và phụ kiện
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề nhà hàng khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề hoạt động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề miêu tả trạng thái của vật
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở văn phòng, nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở nhà hàng, khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở nhà hàng, khách sạn
Bình luận - Hỏi đáp