Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động trong nhà

Phần nghe tả tranh Part 1 được coi là phần dễ hơn hết so với các phần khác của đề thi TOEIC. Việc nắm chắc từ vựng thường xuất hiện trong đề sẽ giúp thí sinh đạt điểm tối đa cho phần này. Tại bài viết này, sẽ tổng hợp những từ hay và thường xuất hiện về hành động trong nhà sử dụng trong TOEIC Part 1.
author
Bùi Thị Huyền Trang A
20/11/2023
tu vung toeic listening part 1 hanh dong trong nha

Key takeaways

  • Từ vựng về hành động tại phòng khách:

Pull down, Sweep, Vacuum, Mop, Paint, Adjust, Change, Light, Lay on, Arrange, Turn, Move, Place, Roll, Talk

  • Từ vựng về hành động trong phòng bếp, phòng ăn:

Prepare, Hold, Wipe, Take off, Wash, Cut, Bake, Measure, Lean over, Grab, Pour, Gather, Set up, Blend, Pass

  • Từ vựng về hành động trong phòng giặt đồ:

Fold, Dry, Iron, Load, Operate, Sort, Pile up, Take out, Add, Hang

  • Từ vựng về hành động trong ga ra ô tô/nhà kho:

Repair, Park, Use, Stack, Organize, Saw, Lift, Position, Roll up/down, Examine, Climb

Từ vựng được chia thành các chủ đề nhỏ hơn, có phiên âm, nghĩa tiếng Việt để thí sinh dễ học và dễ ghi chép! thành các chủ đề nhỏ hơn, có phiên âm, nghĩa tiếng Việt để thí sinh dễ học và dễ ghi chép!

Tổng quan về TOEIC Part 1

Trong bài thi TOEIC Part 1 phần nghe tả tranh, thí sinh sẽ gặp đa dạng các loại chủ đề và ngữ cảnh khác nhau, trong đó ngữ cảnh tranh diễn ra trong nhà thường dễ thấy. Với tranh diễn ra trong nhà, thí sinh cần nắm được từ vựng chỉ hành động của con người đối với vật dụng, thiết bị và vị trí, trạng thái của vật thể trong các căn phòng khác nhau.

Bên cạnh việc sử dụng các phương pháp hay mẹo làm bài, việc nắm vững các từ vựng về hành động thường gặp trong nhà sử dụng trong Part 1 là vô cùng quan trọng đối với các thí sinh có khả năng nghe còn hạn chế.

Sau đây là một số từ vựng về hành động hay gặp sử dụng trong nhà:

từ vựng về hành động hay gặp sử dụng trong nhà

Từ vựng về hành động tại phòng khách

Từ vựng về hành động tại phòng khách

Pull down /pʊl daʊn/: kéo xuống

The man is pulling down the blinds to block out light from the window

Người đàn ông đang kéo màn che xuống để chặn ánh sáng xuyên qua cửa sổ

Sweep /swiːp/: quét

I spent the weekend sweeping all of the floors in this building

Tôi dành cuối tuần để quét tất cả các tầng của tòa nhà này

Vacuum /ˈvæk.juːm/: hút bụi

Would you mind vacuuming the cake crumbs on the table?

Bạn có phiền nếu giúp tôi hút vụn bánh trên bàn được không?

Mop /mɒp/: lau bằng chổi lau nhà/khăn lau

The housemaid is mopping the floor

Cô giúp việc đang lau sàn

Paint /peɪnt/: sơn

She would like her room to be painted light pink

Cô ấy muốn phòng của mình được sơn màu hồng nhạt

Adjust /əˈdʒʌst/: điều chỉnh

It’s pretty hot in here, can you please adjust the room temperature?

Trong đây khá nóng, bạn có thể điều chỉnh nhiệt độ phòng được không

Change /tʃeɪndʒ/: thay

The man is changing the light bulb in the living room

Người đàn ông đang thay bóng đèn ở phòng khách

Light /laɪt/: châm lửa, thắp sáng

Please light the chimney fire, it’s cold inside

Vui lòng châm lửa lò sưởi, trong nhà khá lạnh

Lay on /leɪ/: nằm trên

The man is laying on the sofa and watching TV

Người đàn ông đang nằm trên sofa và xem TV

Arrange /əˈreɪndʒ/: sắp xếp

She is arranging some chairs

Cô ấy đang xếp ghế

Turn /tɝːn/: xoay

The man is turning the fan to face the wall

Người đàn ông đang xoay chiếc quạt quay vào tường

Move /muːv/: di chuyển

Will you help me move this table to the living room?

Bạn có thể giúp tôi chuyển cái bàn này vào phòng khách không?

Place /pleɪs/: đặt

A plant has been placed on the top of the table

Một cái cây được đặt ở trên mặt bàn

Talk /tɑːk/: trao đổi, trò chuyện

They are talking to each other

Họ đang trò chuyện với nhau

Roll /rəʊl/: cuộn

The man is rolling out the carpet

Người đàn ông đang trải tấm thảm ra

Xem thêm: Mẹo làm bài thi TOEIC part 1

Từ vựng về hành động trong phòng bếp, phòng ăn

Từ vựng về hành động trong phòng bếp, phòng ăn

Prepare /prɪˈpeər/: chuẩn bị

My mom is preparing dinner in the kitchen

Mẹ tôi đang chuẩn bị bữa tối trong nhà bếp

Hold /həʊld/: cầm, nắm, giữ lấy

The man is holding a bag

Người đàn ông đang cầm một cái túi

Wipe /waɪp/: lau cho sạch

The man is wiping the kitchen countertop

Người đàn ông đang lau mặt bàn bếp

Take off /teɪk ɒf/:cởi

She is taking off the apron after cooking

Cô ấy cởi tạp dề ra sau khi nấu ăn

Wash/wɒʃ/: rửa

Don’t forget to wash your hands before dinner.

Đừng quên rửa tay trước khi dùng bữa tối

Cut /kʌt/: thái, cắt

She is cutting onions with a knife and a cutting board

Cô ấy đang thái hành bằng dao và thớt

Bake /beɪk/: nướng

The food is being baked in the oven

Thức ăn đang được nướng trong lò

Measure /ˈmeʒ.ɚ/: đo lường, đong

You need to measure all the ingredients into a mixing bowl.

Bạn cần đong tất cả các nguyên liệu vào một bát trộn

Lean over /liːn/: cúi người, ngả người

The woman is leaning over the sink to do the dishes

Người phụ nữ đang ngả người về phía bồn rửa bát

Grab /ɡræb/: tóm, bắt lấy

The children are all grabbing the same cake.

Mấy đứa trẻ đang cùng tóm lấy một cái bánh

Pour /pɔːr/: rót, đổ

A coffee machine is pouring hot liquid

Máy pha cà phê đang đổ chất lỏng nóng ra

Gather /ˈɡæð.ər/: tập hợp, tụ họp

They are gathering around the dining table

Họ đang tụ họp xung quanh bàn ăn

Set up /set/: xếp đặt, dọn sẵn

Food has been set up on the tables

Đồ ăn đã được dọn ra các bàn

Blend /blend/: xay, trộn

Stir flour until it is blended into the butter.

Khuấy bột cho tới khi bột trộn đều lẫn vào bơ

Pass: chuyển, đưa cho ai

Could you pass the salt, please?

Bạn có thể đưa cho tôi lọ muối được không?

Từ vựng về hành động trong phòng giặt đồ

Từ vựng về hành động trong phòng giặt đồ

Fold: gấp

The woman is folding the laundry and putting them in a closet

Người phụ nữ đang gấp quần áo và đặt vào trong tủ

Dry /draɪ/: sấy khô, làm khô

I’ve been drying his wet trousers for hours, but they're not dry yet.

Tôi đã sấy chiếc quần ẩm này hàng tiếng đồng hồ nhưng nó vẫn chưa khô

Iron /aɪən/: là phẳng

It takes 10 minutes to iron these pants properly.

Mất 10 phút để là phẳng chiếc quần này

Load /ləʊd/: cho đồ vào máy

You need to load the washing machine but don’t stuff it.

Bạn cần cho quần áo vào máy giặt nhưng không được nhồi nhét quá nhiều

Operate /ˈɒp.ər.eɪt/: vận hành

How do you operate this washing machine?

Bạn vận hành máy giặt này như thế nào?:

Sort /sɔːt/: phân loại

Sort your laundry before loading the washing machine

Phân loại quần áo trước khi cho vào máy giặt

Pile up /paɪl/: chồng đống

Fold each load immediately after washing to stop the laundry from piling up in the laundry basket

Gấp quần áo ngay sau khi giặt để tránh quần áo chất đống trong giỏ đựng đồ

Take out: lấy ra

Don’t forget to take out the laundry after washing

Đừng quên lấy quần áo ra sau khi đã giặt xong

Add /æd/: thêm, cho vào

You should add your detergent at the beginning of the washing cycle

Bạn nên thêm bột giặt khi giặt chu trình đầu tiên

Hang /hæŋ/: treo

The woman is hanging the laundry

Người phụ nữ đang treo quần áo

Xem thêm: Bộ từ vựng TOEIC part 1 thường gặp nhất trong mọi bài thi

Từ vựng về hành động trong gara ô tô, nhà kho

Từ vựng về hành động trong gara ô tô, nhà kho
Repair /rɪˈpeər/: sửa chữa

The man is repairing the bicycle

Người đàn ông đang sửa xe đạp

Park /pɑːk/: đậu xe

The car is parked inside the garage

Xe ô tô được đậu trong gara ô tô

Use /juːz/: sử dụng

This manual shows you how to use a basic toolbox

Bản hướng dẫn sử dụng cho bạn biết cách sử dụng hộp dụng cụ cơ bản

Stack /stæk/: xếp chồng

Could you help me stack these boxes on this cart?

Bạn có thể giúp tôi xếp chồng các hộp lên trên xe đẩy được không?

Organize /ˈɔː.ɡən.aɪz/: sắp xếp lại, tổ chức

The tools were organized inside the toolbox according to their purpose.

Các dụng cụ được sắp xếp bên trong hộp dụng cụ dựa theo công dụng

Saw /sɔː/: cưa, xẻ

The man sawed the door in half.

Người đàn ông cưa chiếc cửa làm đôi

Lift /lɪft/: nâng lên, nhấc lên

Could you help me lift this box, please?

Bạn có thể giúp tôi nâng cái hộp này lên được không?

Position /pəˈzɪʃ.ən/: Đặt (cái gì) vào vị trí; bố trí

Some plants have been positioned by the garage door

Một vài chậu cây được đặt bên cạnh cửa garage

Roll up/down: cuộn lên/xuống

He forgot to roll down the garage door last night, so the house was broken into

Anh ấy quên cuộn cửa garage xuống vào tối qua, cho nên căn nhà đã bị đột nhập

Examine /ɪɡˈzæm.ɪn/: kiểm tra

My dad has been examining his car in the garage for hours

Bố tôi đã ngồi kiểm tra xe ô tô trong gara hàng mấy giờ rồi

Climb /klaɪm/: leo, trèo lên

I hate climbing ladders.

Tôi ghét phải leo thang

Bài tập về từ vựng hành động trong nhà sử dụng trong TOEIC Part 1

Phương pháp làm bài:

  • Bước 1: Quan sát tổng thể bức tranh bao gồm: chủ thể, sự vật, cảnh quanh, công cụ. Đặc biệt cần chú ý tới số lượng của sự vật.

  • Bước 2: Dự đoán từ vựng. Thí sinh dự đoán chủ ngữ, động từ và danh từ theo sau

  • Bước 3: Nghe và loại phương án sai. Thí sinh cần nắm rõ các từ vựng sử dụng trong nhà dùng trong TOEIC Part 1, tập trung nghe các phương án và loại dần các phương án sai.

Thí sinh có thể them khảo thêm về phương pháp làm bài TOEIC Part 1 tại đây:

image-alt

Hãy cùng áp dụng các từ vựng trên để hoàn thành các bài tập sau nhé!

Bài tập 1: Hãy chọn đáp án đúng cho mỗi tranh sau:

Tranh 1:

image-alt(Source: ETS 2021)

(A) The woman is arranging some books

(B) The woman is standing by the lamp

(C) Some travel bags are being unloaded

(D) A picture is hanging on the wall

Tranh 2:

image-alt(Source: ETS 2021)

(A) The woman is taking off an apron

(B) The woman is preparing some food

(C) The woman is leaning over the countertop

(D) Some dishes have been placed in the sink

Tranh 3:

image-alt

(Source: Photos for Randy Lewis Auto Air & Electric, https://www.yelp.com/biz_photos/randy-lewis-auto-air-and-electric-jacksonville?select=6oqp9x8aECnIaEVbFhxC2A)

(A) The man is repairing a car

(B) The man is climbing a ladder

(C) The car has been covered by a canvas

(D) Some light bulbs are being replaced


Tranh 4:

image-alt

(Source: Black and white image of young woman loading clothes in washing machine at home laundry, https://www.alamy.com/black-and-white-image-of-young-woman-loading-clothes-in-washing-machine-at-home-laundry-image181346564.html?imageid=B91D87CB-27AE-4903-8CFC-FC900BE45B3F)

(A) The woman is taking out the laundry

(B) The woman is adding detergent to the washing machine

(C) The woman is folding some clothes

(D) The cupboard door has been left open

Bài tập 2: Điền những động từ thích hợp tương ứng với hành động trong các bức tranh sau

Tranh 1:

image-alt(Source: https://ecobox.co.za/blog/wardrobe-boxes-easy-ways-move-hanging-clothes/)

1. The hat has been………..on top of a blanket

2. Some clothes have been ……. and put on the wardrobe’s higher shelves

3. The woman is ………some clothes

Tranh 2

image-alt(Source: Dennis Hitchcock. “Berkshire Hathaway HomeServices Professional Realty”, https://ace.rismedia.com/ace2-branded/rismedia.com/153484/RE9zSGtFTjl1dGlNY2R0bjFhT2xMQT09/Twitter/)

1. The man is ………. a box

2. The boxes have been ………on top of one another

3. Some bicycles have been …………on the garage’s wall

4. The garage door is left………

Tranh 3:

image-alt(Source: 40 Things Healthy Cooks Always Have in Their Kitchen, https://www.eatthis.com/best-kitchen-staples-for-cooking/)

1. The man is………….. an apron

2. The man is ……………spices to the pot

3. The red bell pepper has been…….into slices

Tranh 4:

image-alt(Source: Couple cleaning at home together, https://depositphotos.com/195819992/stock-photo-couple-cleaning-at-home-together.html)

  1. The man is………….the floor

  2. The woman is ……….the floor

  3. They are…………. gloves

  4. Some books have been…………on the shelf

Đáp án luyện tập

Bài tập 1:

Tranh 1:

image-alt

(A) The woman is arranging some books

(B) The woman is standing by the lamp

(C) Some travel bags are being unloaded

(D) A picture is hanging on the wall

Đáp án: D

(A) Người phụ nữ đang sắp xếp một vài cuốn sách

(B) Người phụ nữ đang đứng cạnh đèn bàn

(C) Một số túi hành lý du lịch đang được tháo dỡ xuống

(D) Một bức tranh đang treo trên tường

Tranh 2:

image-alt

(A) The woman is taking off an apron

(B) The woman is preparing some food

(C) The woman is leaning over the countertop

(D) Some dishes have been placed in the sink

Đáp án: B

(A) Người phụ nữ đang cởi tạp dề

(B) Người phụ nữ đang chuẩn bị đồ ăn

(C) Người phụ nữ đang cúi người về phía mặt bàn bếp

(D) Một vài chiếc đĩa được đặt trong chậu rửa

Tranh 3:

image-alt

(A) The man is repairing a car

(B) The man is climbing a ladder

(C) The car has been covered by a canvas

(D) Some light bulbs are being replaced

Đáp án: C

(A) Người đàn ông đang sửa ô tô

(B) Người đàn ông đang leo thang

(C) Chiếc ô tô được phủ bằng vải bạt

(D) Một số bóng đèn đang được thay

Tranh 4:

image-alt

(A) The woman is taking out the laundry

(B) The woman is adding detergent to the washing machine

(C) The woman is folding some clothes

(D) The cupboard door has been left open

Đáp án: A

(A) Người phụ nữ đang lấy quần áo đã giặt ra khỏi máy

(B) Người phụ nữ đang cho bột giặt vào máy giặt

(C) Người phụ nữ đang gấp quần áo

(D) Cửa tủ đang được để mở


Bài tập 2:

image-alt

  1. The hat has been placed/put/positioned on top of a blanket

  2. Some clothes have been folded and put on the wardrobe’s higher shelves

  3. The woman is hanging/arranging some clothes

image-alt

  1. The man is lifting/holding/carrying/moving a box

  2. The boxes have been placed/stacked on top of one another

  3. Some bicycles have been attached/mounted to the garage’s wall

  4. The garage door is left open

image-alt

  1. The man is wearing an apron

  2. The man is adding/putting spices to the pot

  3. The red bell pepper has been cut/chopped into slices

image-alt

  1. The man is mopping/ cleaning the floor

  2. The woman is sweeping the floor

  3. They are wearing gloves

  4. Some books have been arranged/ put on the shelf

Tổng kết

Trên đây là một số các từ vựng về hành động trong nhà được tổng hợp theo chủ đề nhỏ hơn. Việc học từ vựng kết hợp với phương pháp làm bài sẽ cực kỳ quan trọng nếu thí sinh muốn đạt được mức điểm mong muốn. Chúc thí sinh ôn luyện tốt và đạt điểm cao trong kỳ thi TOEIC sắp tới!


Hiện tại, ZIM đang tổ chức Khóa học TOEIC mang đến trải nghiệm học tập toàn diện. Với giảng viên chất lượng, phương pháp giảng dạy hiện đại và tài liệu ôn luyện độc đáo, cam kết giúp bạn đạt được mục tiêu điểm cao.

Học online linh hoạt, phương pháp ôn luyện linh hoạt, và chăm sóc học viên tận tình là những ưu điểm đặc biệt tại ZIM Academy. Chúng tôi không chỉ giúp bạn vượt qua kỳ thi TOEIC mà còn phát triển kỹ năng tiếng Anh trong môi trường làm việc thực tế.

Đăng ký ngay để nhận ưu đãi đặc biệt và trải nghiệm hành trình học tập chất lượng tại ZIM Academy.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu