Từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) trình độ B1, B2
Key Takeaways |
---|
Chủ đề Mua sắm (buying and selling) là một chủ đề phổ biến, thường xuất hiện trong bài thi VSTEP ở cả 4 kỹ năng. Bài viết giới thiệu 10 cấu trúc thường dùng trong chủ đề Mua sắm, các danh từ, động từ và tính từ hữu ích về chủ đề Mua sắm, cùng với bài tập giúp cho người học vận dụng hiệu quả trong bài thi VSTEP:
|
Các cấu trúc chủ đề Mua sắm (buying and selling)
To negotiate the price /tə nɪˈɡoʊʃieɪt praɪs/: Thương lượng giá
Ví dụ: When I went to the market, I tried to negotiate the price of the antique vase.
To make a bargain with someone /meɪk ə ˈbɑːɡɪn wɪð ˈsʌmwʌn/: Mặc cả với ai
Ví dụ: I managed to make a bargain with the seller at the flea market, getting two vintage records for the price of one.
To buy in bulk /tə baɪ ɪn bʌlk/: Mua hàng số lượng lớn
Ví dụ: To save money on supplies for my art class, I decided to buy in bulk from a local craft store.
To pay in cash / by credit card /tə peɪ ɪn kæʃ/ /baɪ ˈkrɛdɪt kɑːrd/: Thanh toán bằng tiền mặt / thẻ tín dụng
Ví dụ: After selecting my items, I chose to pay in cash to avoid any additional charges.
To place an order /tə pleɪs ən ˈɔːrdər/: Đặt một đơn hàng
Ví dụ: Once I found the perfect birthday gift online, I proceeded to place an order for it.
To apply a discount /tə əˈplaɪ ə ˈdɪskaʊnt/: Áp dụng giảm giá
Ví dụ: The store decided to apply a discount on all winter clothing, making it a great time for customers to shop.
To be sold out /tə biː soʊld aʊt/: Đã bán hết
Ví dụ: Unfortunately, the concert tickets I wanted were sold out within minutes of going on sale.
To make a purchase /tə meɪk ə ˈpɜːrchəs/: Thực hiện một giao dịch mua hàng
Ví dụ: During the holiday season, I decided to make a purchase of a new television for my family.
To return a product /tə rɪˈtɜːrn ə ˈprɒdʌkt/: Trả lại sản phẩm
Ví dụ: After realizing the shoes I bought were too small, I had to return them to the store.
To write a review /tə raɪt ə rɪˈvjuː/: Viết đánh giá
Ví dụ: After having a great experience at the new restaurant in town, I decided to write a review to recommend it to others.
Từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) - Tính từ
Fair-priced /ˈfeər praɪst/: Giá cả phải chăng
Ví dụ: The fair-priced items at the local store make shopping there a pleasant experience.
Affordable /əˈfɔːrdəbəl/: Giá cả hợp lý
Ví dụ: I was thrilled to find such affordable furniture at the garage sale.
Profitable /ˈprɒfɪtəbəl/: Có lợi nhuận
Ví dụ: It’s profitable to understand the cycle of demand to maximize buying and selling opportunities.
Discounted /dɪˈskaʊntɪd/: Được giảm giá
Ví dụ: I couldn’t resist the discounted electronics at the year-end sale.
Overpriced /ˌoʊvərˈpraɪst/: Giá cả quá đắt
Ví dụ: The overpriced coffee at the café made me reconsider my daily visits.
Scarce /skɛərs/: Khan hiếm
Ví dụ: The scarce availability of the limited-edition book made it a collector’s item.
Plentiful /ˈplɛntɪfəl/: Phong phú
Ví dụ: The farmer’s market was plentiful with fresh fruits and vegetables.
Seasonal /ˈsiːzənəl/: Theo mùa
Ví dụ: Seasonal goods often have fluctuating prices.
Outdated /ˌaʊtˈdeɪtɪd/: Lỗi thời
Ví dụ: The outdated phone models were being sold at a significantly reduced price.
Trendy /ˈtrɛndi/: Thời thượng
Ví dụ: The trendy new clothing line was a hit among the younger crowd.
Year-round /jɪər raʊnd/: Quanh năm
Ví dụ: The year-round availability of certain fruits is a testament to modern farming techniques.
Imported /ɪmˈpɔːrtɪd/: Nhập khẩu
Ví dụ: The imported chocolates were a bit pricey, but their unique flavors were worth it.
Domestic /dəˈmɛstɪk/: Trong nước
Ví dụ: I prefer buying domestic products to support local businesses.
Từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) - Động từ
Purchase /ˈpɜːrchəs/: Mua hàng
Ví dụ: I decided to purchase a new laptop to keep up with my work demands.
Order /ˈɔːrdər/: Đặt hàng
Ví dụ: You can order your favorite books online and have them delivered to your doorstep.
Afford /əˈfɔːrd/: Có khả năng chi trả
Ví dụ: With the current sale, I can finally afford the designer bag I’ve been eyeing.
Discount /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá
Ví dụ: The store decided to discount their old stock to make room for new items.
Deliver /dɪˈlɪvər/: Giao hàng - delivery /dɪˈlɪvərɪ/ (noun): sự giao hàng
Ví dụ: The online store promises to deliver the goods within three working days.
Trade /treɪd/: Buôn bán, trao đổi
Ví dụ: I decided to trade my old car for a newer model at the dealership.
Import /ˈɪmpɔːrt/: Nhập khẩu
Ví dụ: The company decided to import exotic fruits to cater to the growing demand.
Distribute /dɪˈstrɪbjuːt/: Phân phối
Ví dụ: The publishing house will distribute the new edition of the book next month.
Offer /ˈɒfər/: Đề nghị, đề xuất
Ví dụ: The restaurant decided to offer a special discount to students.
Charge /tʃɑːrdʒ/: Tính phí
Ví dụ: The taxi service will charge an extra fee for trips made during peak hours.
Supply /səˈplaɪ/: Cung cấp
Ví dụ: The local farm decided to supply fresh produce to the nearby grocery store.
Advertise /ˈædvərtaɪz/: Quảng cáo
Ví dụ: The new startup decided to advertise their products on social media platforms.
Demand /dɪˈmænd/: Yêu cầu
Ví dụ: The customers started to demand more eco-friendly products from retailers.
Từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) - Danh từ
Retail /ˈriːteɪl/: Bán lẻ - retailer /ˈriːteɪlər/: thương nhân bán lẻ
Ví dụ: The retail price of the product is slightly higher due to the added costs of distribution.
Wholesale /ˈhoʊlseɪl/: Bán sỉ
Ví dụ: Buying in wholesale can significantly reduce the cost per unit of the product.
Grocery /ˈgroʊsəri/: Hàng tạp hóa - Grocery store /ˈgroʊsəri stɔːr/ (noun phrase):Cửa hàng tạp hóa
Ví dụ: I usually do my weekly shopping at the local grocery store.
Receipt /rɪˈsiːt/: Biên lai
Ví dụ: Always keep your receipt as proof of purchase in case you need to return or exchange the product.
Bargain /ˈbɑːrgɪn/: món hời
Ví dụ: She found a great bargain on a designer dress at the thrift store.
Packaging /ˈpækɪdʒɪŋ/: Đóng gói
Ví dụ: The packaging of the product was so beautiful that it felt like unwrapping a gift.
Cosmetic /kɒzˈmɛtɪk/: Mỹ phẩm
Ví dụ: I decided to splurge on a high-end cosmetic brand for my skincare routine.
Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị
Ví dụ: The appliance store offered a wide range of products, from refrigerators to washing machines.
Bakery /ˈbeɪkəri/: Tiệm bánh
Ví dụ: The smell of fresh bread from the bakery was irresistible.
Payment /ˈpeɪmənt/: Thanh toán
Ví dụ: The payment for the online order can be made via credit card or digital wallet.
Sample /ˈsæmpl/: Mẫu thử
Ví dụ: The store offered a sample of the new perfume, allowing customers to try before they buy.
Bài viết cùng chủ đề:
Các từ vựng khác chủ đề Mua sắm (buying and selling)
Window shopping /ˈwɪndoʊ ˈʃɒpɪŋ/ (noun phrase): Ngắm hàng hóa trưng bày
Ví dụ: After a long day of window shopping, Jane finally found the perfect dress she had been looking for.
Bargain deal /ˈbɑːrgɪn diːl/ (noun phrase): Thỏa thuận mặc cả giá
Ví dụ: The bargain deal on the antique lamp was too good to pass up, so John decided to buy it for his living room.
Price tag /praɪs tæg/ (noun phrase): Nhãn giá
Ví dụ: Before making a purchase, it’s always important to check the price tag to ensure you’re getting your money’s worth.
Product launch /ˈprɒdʌkt lɔːntʃ/ (noun phrase): Sự ra mắt sản phẩm
Ví dụ: The product launch of the latest smartphone attracted a lot of customers.
Shipping cost /ˈʃɪpɪŋ kɒst/ (noun phrase): Chi phí vận chuyển
Ví dụ: When ordering online, one must always consider the shipping cost which can significantly increase the overall price of the product.
Convenience store /kənˈviːniəns stɔːr/ (noun phrase): Cửa hàng tiện lợi
Ví dụ: The convenience store around the corner is a great place to quickly pick up everyday essentials.
Department store /dɪˈpɑːrtmənt stɔːr/ (noun phrase): Cửa hàng bách hóa
Ví dụ: For a wider range of products and brands, many prefer shopping at a department store.
Special offer /ˈspɛʃəl ˈɒfər/ (noun phrase): Ưu đãi đặc biệt
Ví dụ: The special offer on winter clothing at the local store was a great opportunity for customers to update their wardrobe.
Bài tập vận dụng
Điền vào chỗ trống sử dụng từ được cho sẵn trong bảng:
negotiating | cash | order | purchase | out |
review | bulk | return | apply | bargain |
After _______ the price of the furniture, he decided to pay in ______ to avoid any credit card fees.
During the holiday season, many stores ____ a discount to attract more customers.
I wanted to buy the latest video game on release day, but it was already sold ______.
She loves to make a _____ with local vendors when traveling to get the best souvenirs.
The restaurant decided to buy ingredients in ______ to save on costs.
The company decided to place an ______ for new computers for their employees.
After weeks of research, she finally decided to make a ______ and bought the camera she had been eyeing.
The dress didn’t match the online description, so she decided to ______ the product.
After enjoying the new book, he decided to write a _____ to share his thoughts with other readers.
Đáp án:
After negotiating the price of the furniture, he decided to pay in cash to avoid any credit card fees. (Sau khi thương lượng giá cả của đồ nội thất, anh ấy quyết định trả tiền mặt để tránh phí thẻ tín dụng)
During the holiday season, many stores apply a discount to attract more customers. (Trong mùa lễ hội, nhiều cửa hàng áp dụng giảm giá để thu hút thêm khách hàng)
I wanted to buy the latest video game on release day, but it was already sold out. (Tôi muốn mua trò chơi video mới nhất vào ngày phát hành, nhưng nó đã bán hết)
She loves to make a bargain with local vendors when traveling to get the best souvenirs. (Cô ấy thích mặc cả với các người bán hàng địa phương khi đi du lịch để có được những món đồ lưu niệm tốt nhất)
The restaurant decided to buy ingredients in bulk to save on costs. (Nhà hàng quyết định mua nguyên liệu theo số lượng lớn để tiết kiệm chi phí)
The company decided to place an order for new computers for their employees. (Công ty quyết định đặt hàng những chiếc máy tính mới cho nhân viên của họ)
After weeks of research, she finally decided to make a purchase and bought the camera she had been eyeing. (Sau hàng tuần nghiên cứu, cuối cùng cô ấy đã quyết định mua chiếc máy ảnh mà cô ấy đã để mắt từ lâu)
The dress didn’t match the online description, so she decided to return the product. (Chiếc váy không khớp với mô tả trực tuyến, vì vậy cô ấy quyết định trả lại sản phẩm)
After enjoying the new book, he decided to write a review to share his thoughts with other readers. (Sau khi thưởng thức cuốn sách mới, anh ấy quyết định viết một bài đánh giá để chia sẻ suy nghĩ của mình với những người đọc khác.
)
Tổng kết
Trên đây là các từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) ở trình độ B1 và B2 kèm bài tập vận dụng cụ thể. Tác giả mong rằng các kiến thức trong bài viết này sẽ giúp người học nâng cao vốn từ vựng và cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Anh của mình trong bài thi VSTEP.
Trong quá trình học tập và rèn luyện, người học có thể truy cập ZIM Helper, nền tảng hỗ trợ thắc mắc, chữa bài tập bởi đội ngũ Giảng viên chuyên môn có nhiều kinh nghiệm tại ZIM.
- Từ vựng VSTEP theo chủ đề
- Từ vựng VSTEP chủ đề work từ cơ bản đến nâng cao cho người học
- Từ vựng VSTEP chủ đề Friend thuộc trình độ B1 và B2 kèm ví dụ & bài tập
- Bộ từ vựng VSTEP chủ đề Environment cho người học trình độ B1, B2
- Từ vựng VSTEP chủ đề Media thuộc trình độ B1 và B2 kèm ví dụ & bài tập
- Tổng hợp từ vựng VSTEP chủ đề Sport và bài mẫu VSTEP Speaking Part 1
- Tổng hợp từ vựng VSTEP chủ đề Hometown và bài mẫu VSTEP Speaking Part 1
- Từ vựng VSTEP chủ đề Movie: Bộ từ vựng dành cho trình độ B1 và B2
- Từ vựng VSTEP chủ đề Mua sắm (buying and selling) trình độ B1, B2
Bình luận - Hỏi đáp