Banner background

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng giúp bạn giao tiếp tự tin hơn

Khám phá 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, được phân theo chủ đề gần gũi giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và áp dụng hằng ngày.
500 tu vung tieng anh thong dung giup ban giao tiep tu tin hon

Mở đầu

Bài viết này tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo các chủ đề thường gặp trong giao tiếp hàng ngày. Mục đích của bài viết là cung cấp cho bạn một kho từ vựng phong phú, giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống thực tế. Bài viết này sẽ chia các từ vựng theo chủ đề, cách học hiệu quả và bài tập để củng cố kiến thức.

Tại sao 500 từ vựng lại đủ để giao tiếp?

500 từ mới cơ bản sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong các tình huống hàng ngày. Đó là những từ vựng bạn sẽ gặp rất nhiều trong các cuộc trò chuyện đơn giản như chào hỏi, yêu cầu sự giúp đỡ, nói về sở thích hay chia sẻ những câu chuyện về gia đình và bạn bè.

Việc sử dụng 500 từ này sẽ giúp bạn đọc tự tin giao tiếp và hiểu người khác trong các cuộc trò chuyện tiếng Anh.

Phân loại 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề

Con người, gia đình, bạn bè

500 từ vựng tiếng anh thông dụng

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Mother

Danh từ

/ˈmʌðər/

Mẹ

Father

Danh từ

/ˈfɑːðər/

Bố

Sister

Danh từ

/ˈsɪstər/

Chị gái, em gái

Brother

Danh từ

/ˈbrʌðər/

Anh trai, em trai

Grandmother

Danh từ

/ˈɡrænˌmʌðər/

Grandfather

Danh từ

/ˈɡrændˌfɑːðər/

Ông

Friend

Danh từ

/frɛnd/

Bạn bè

Cousin

Danh từ

/ˈkʌzən/

Anh chị em họ

Nephew

Danh từ

/ˈnɛfjuː/

Cháu trai

Niece

Danh từ

/niːs/

Cháu gái

Neighbor

Danh từ

/ˈneɪbər/

Hàng xóm

Classmate

Danh từ

/ˈklæsˌmeɪt/

Bạn cùng lớp

Partner

Danh từ

/ˈpɑːrt.nər/

Bạn đời, đối tác

Acquaintance

Danh từ

/əˈkweɪntəns/

Người quen

Colleague

Danh từ

/ˈkɒliːɡ/

Đồng nghiệp

Mentor

Danh từ

/ˈmɛn.tɔr/

Người cố vấn

Coach

Danh từ

/koʊʧ/

Huấn luyện viên

Peer

Danh từ

/pɪər/

Đồng trang lứa

Roommate

Danh từ

/ˈruːmˌmeɪt/

Bạn cùng phòng

Companion

Danh từ

/kəmˈpæn.jən/

Bạn đồng hành

Teammate

Danh từ

/ˈtiːm.meɪt/

Đồng đội

Spouse

Danh từ

/spaʊs/

Vợ, chồng

In-law

Danh từ

/ɪn lɔː/

Họ hàng bên vợ/chồng

Step-parent

Danh từ

/stɛp ˈpɛrənt/

Cha/mẹ kế

Guardian

Danh từ

/ˈɡɑːrdiən/

Người giám hộ

Offspring

Danh từ

/ˈɒfˌsprɪŋ/

Con cái

Best friend

Danh từ

/bɛst frɛnd/

Bạn thân nhất

Sister-in-law

Danh từ

/ˈsɪstər ɪn lɔː/

Chị/em dâu

Brother-in-law

Danh từ

/ˈbrʌðər ɪn lɔː/

Anh/em rể

Twin

Danh từ

/twɪn/

Anh/chị/em sinh đôi

Fiancé

Danh từ

/fiˈɒnseɪ/

Hôn phu

Fiancée

Danh từ

/fiˈɒnseɪ/

Hôn thê

Godparent

Danh từ

/ˈɡɒdˌpɛrənt/

Cha mẹ đỡ đầu

Grandchild

Danh từ

/ˈɡrænʧaɪld/

Cháu

Stepchild

Danh từ

/ˈstɛpʧaɪld/

Con riêng

Foster child

Danh từ

/ˈfɒstər ʧaɪld/

Con nuôi

Schoolmate

Danh từ

/ˈskuːlˌmeɪt/

Bạn cùng trường

Flatmate

Danh từ

/ˈflætˌmeɪt/

Bạn cùng nhà

Leader

Danh từ

/ˈliː.dər/

Người dẫn đầu

Assistant

Danh từ

/əˈsɪstənt/

Trợ lý

Buddy

Danh từ

/ˈbʌd.i/

Bạn thân

Soulmate

Danh từ

/ˈsoʊlmeɪt/

Bạn tri kỷ

Acquaintance

Danh từ

/əˈkweɪntəns/

Người quen

Intern

Danh từ

/ˈɪntɜrn/

Thực tập sinh

Neighbor

Danh từ

/ˈneɪ.bər/

Người hàng xóm

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình.

Nhà cửa, đồ dùng

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

House

Danh từ

/haʊs/

Nhà

Apartment

Danh từ

/əˈpɑːrtmənt/

Căn hộ

Room

Danh từ

/ruːm/

Phòng

Living room

Danh từ

/ˈlɪvɪŋ ruːm/

Phòng khách

Bedroom

Danh từ

/ˈbɛdruːm/

Phòng ngủ

Kitchen

Danh từ

/ˈkɪʧən/

Nhà bếp

Bathroom

Danh từ

/ˈbæθruːm/

Phòng tắm

Balcony

Danh từ

/ˈbælkəni/

Ban công

Garage

Danh từ

/ɡəˈrɑːʒ/

Ga-ra

Garden

Danh từ

/ˈɡɑːrdən/

Vườn

Window

Danh từ

/ˈwɪndoʊ/

Cửa sổ

Door

Danh từ

/dɔːr/

Cửa ra vào

Roof

Danh từ

/ruːf/

Mái nhà

Wall

Danh từ

/wɔːl/

Tường

Floor

Danh từ

/flɔːr/

Sàn nhà

Ceiling

Danh từ

/ˈsiːlɪŋ/

Trần nhà

Stairs

Danh từ

/stɛrz/

Cầu thang

Carpet

Danh từ

/ˈkɑːrpɪt/

Thảm trải sàn

Lamp

Danh từ

/læmp/

Đèn bàn

Sofa

Danh từ

/ˈsoʊfə/

Ghế sofa

Table

Danh từ

/ˈteɪbəl/

Bàn

Chair

Danh từ

/ʧɛr/

Ghế

Bed

Danh từ

/bɛd/

Giường

Pillow

Danh từ

/ˈpɪloʊ/

Gối

Blanket

Danh từ

/ˈblæŋkɪt/

Chăn

Closet

Danh từ

/ˈklɑːzɪt/

Tủ quần áo

Shelf

Danh từ

/ʃɛlf/

Kệ sách

Drawer

Danh từ

/ˈdrɔːr/

Ngăn kéo

Sink

Danh từ

/sɪŋk/

Bồn rửa

Refrigerator

Danh từ

/rɪˈfrɪʤəˌreɪtər/

Tủ lạnh

Oven

Danh từ

/ˈʌvən/

Lò nướng

Stove

Danh từ

/stoʊv/

Bếp lò

Microwave

Danh từ

/ˈmaɪkrəˌweɪv/

Lò vi sóng

Fan

Danh từ

/fæn/

Quạt

Television

Danh từ

/ˈtɛləˌvɪʒən/

Ti vi

Computer

Danh từ

/kəmˈpjuːtər/

Máy tính

Air conditioner

Danh từ

/ˈɛr kənˌdɪʃənər/

Máy điều hòa

Heater

Danh từ

/ˈhiːtər/

Máy sưởi

Washing machine

Danh từ

/ˈwɒʃɪŋ məˌʃiːn/

Máy giặt

Dryer

Danh từ

/ˈdraɪər/

Máy sấy

Iron

Danh từ

/ˈaɪərn/

Bàn là

Broom

Danh từ

/bruːm/

Chổi

Vacuum cleaner

Danh từ

/ˈvækjum ˈkliːnər/

Máy hút bụi

Trash can

Danh từ

/træʃ kæn/

Thùng rác

Curtains

Danh từ

/ˈkɜːrtənz/

Rèm cửa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa.

Thức ăn, đồ uống

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Apple

Danh từ

/ˈæpəl/

Táo

Banana

Danh từ

/bəˈnænə/

Chuối

Orange

Danh từ

/ˈɔrɪndʒ/

Cam

Grape

Danh từ

/ɡreɪp/

Nho

Watermelon

Danh từ

/ˈwɔːtərˌmɛlən/

Dưa hấu

Pineapple

Danh từ

/ˈpaɪˌnæpəl/

Dứa

Bread

Danh từ

/brɛd/

Bánh mì

Rice

Danh từ

/raɪs/

Gạo

Pasta

Danh từ

/ˈpɑːstə/

Meat

Danh từ

/miːt/

Thịt

Beef

Danh từ

/biːf/

Thịt bò

Pork

Danh từ

/pɔːrk/

Thịt heo

Chicken

Danh từ

/ˈʧɪkən/

Thịt gà

Fish

Danh từ

/fɪʃ/

Egg

Danh từ

/ɛɡ/

Trứng

Cheese

Danh từ

/ʧiːz/

Phô mai

Milk

Danh từ

/mɪlk/

Sữa

Butter

Danh từ

/ˈbʌtər/

Yogurt

Danh từ

/ˈjoʊɡərt/

Sữa chua

Salad

Danh từ

/ˈsæləd/

Salad

Soup

Danh từ

/suːp/

Súp

Pizza

Danh từ

/ˈpiːtsə/

Bánh pizza

Sandwich

Danh từ

/ˈsænwɪʧ/

Bánh mì kẹp

Coffee

Danh từ

/ˈkɔːfi/

Cà phê

Tea

Danh từ

/tiː/

Trà

Juice

Danh từ

/ʤuːs/

Nước ép

Water

Danh từ

/ˈwɔːtər/

Nước

Soda

Danh từ

/ˈsoʊdə/

Nước ngọt

Beer

Danh từ

/bɪr/

Bia

Wine

Danh từ

/waɪn/

Rượu vang

Salt

Danh từ

/sɔːlt/

Muối

Pepper

Danh từ

/ˈpɛpər/

Hạt tiêu

Sugar

Danh từ

/ˈʃʊɡər/

Đường

Oil

Danh từ

/ɔɪl/

Dầu ăn

Vinegar

Danh từ

/ˈvɪnɪɡər/

Giấm

Spaghetti

Danh từ

/spəˈɡɛti/

Mì Ý

Burger

Danh từ

/ˈbɜːrɡər/

Bánh hamburger

Cake

Danh từ

/keɪk/

Bánh ngọt

Biscuit

Danh từ

/ˈbɪskɪt/

Bánh quy

Ice cream

Danh từ

/aɪs kriːm/

Kem

Chocolate

Danh từ

/ˈʧɑːklɪt/

Sô-cô-la

Candy

Danh từ

/ˈkændi/

Kẹo

Chips

Danh từ

/ʧɪps/

Khoai tây chiên

Popcorn

Danh từ

/ˈpɑːpˌkɔrn/

Bắp rang bơ

Honey

Danh từ

/ˈhʌni/

Mật ong

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về đồ ăn.

Màu sắc, số đếm

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Red

Tính từ

/rɛd/

Màu đỏ

Blue

Tính từ

/bluː/

Màu xanh dương

Green

Tính từ

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

Yellow

Tính từ

/ˈjɛloʊ/

Màu vàng

Orange

Tính từ

/ˈɔːrɪndʒ/

Màu cam

Pink

Tính từ

/pɪŋk/

Màu hồng

Purple

Tính từ

/ˈpɜːrpl/

Màu tím

Brown

Tính từ

/braʊn/

Màu nâu

Black

Tính từ

/blæk/

Màu đen

White

Tính từ

/waɪt/

Màu trắng

Grey

Tính từ

/ɡreɪ/

Màu xám

Silver

Tính từ

/ˈsɪlvər/

Màu bạc

Gold

Tính từ

/ɡoʊld/

Màu vàng kim

Beige

Tính từ

/beɪʒ/

Màu be

Tan

Tính từ

/tæn/

Màu nâu nhạt

Light

Tính từ

/laɪt/

Nhạt (màu sáng)

Dark

Tính từ

/dɑːrk/

Đậm (màu tối)

Lime

Tính từ

/laɪm/

Màu chanh

Sky blue

Tính từ

/skaɪ bluː/

Màu xanh trời

Turquoise

Tính từ

/ˈtɜːrkwɔɪz/

Màu ngọc lam

Violet

Tính từ

/ˈvaɪəlɪt/

Màu tím nhạt

Indigo

Tính từ

/ˈɪndɪɡoʊ/

Màu chàm

Brownish

Tính từ

/ˈbraʊnɪʃ/

Hơi nâu

Crimson

Tính từ

/ˈkrɪmzən/

Màu đỏ thẫm

Coral

Tính từ

/ˈkɔːrəl/

Màu san hô

Mint green

Tính từ

/mɪnt ɡriːn/

Màu xanh bạc hà

Peach

Tính từ

/piːʧ/

Màu đào

Lavender

Tính từ

/ˈlævəndər/

Màu oải hương

Maroon

Tính từ

/məˈruːn/

Màu đỏ tía

Burgundy

Tính từ

/ˈbɜːrɡəndi/

Màu burgundy

Slate

Tính từ

/sleɪt/

Màu đá phiến

Mint

Tính từ

/mɪnt/

Màu bạc hà

Electric blue

Tính từ

/ɪˈlɛktrɪk bluː/

Màu xanh điện

Neon green

Tính từ

/ˈniːɒn ɡriːn/

Màu xanh neon

Fuchsia

Tính từ

/ˈfjuːʃə/

Màu hồng tía

Sea green

Tính từ

/siː ɡriːn/

Màu xanh biển

Chocolate

Tính từ

/ˈʧɔːklət/

Màu socola

Champagne

Tính từ

/ʃæmˈpeɪn/

Màu champagne

Jade

Tính từ

/ʤeɪd/

Màu ngọc bích

Cinnamon

Tính từ

/ˈsɪnəmən/

Màu quế

Amber

Tính từ

/ˈæmbər/

Màu hổ phách

Copper

Tính từ

/ˈkɒpər/

Màu đồng

Charcoal

Tính từ

/ˈʧɑːrkəʊl/

Màu than chì

Ash

Tính từ

/æʃ/

Màu tro

Ruby

Tính từ

/ˈruːbi/

Màu ruby

Lemon

Tính từ

/ˈlɛmən/

Màu chanh

Coral red

Tính từ

/ˈkɔːrəl rɛd/

Màu đỏ san hô

Wine red

Tính từ

/waɪn rɛd/

Màu đỏ rượu vang

Seafoam green

Tính từ

/ˈsiːfəʊm ɡriːn/

Màu xanh biển bọt

Olive

Tính từ

/ˈɒlɪv/

Màu ô liu

Lavender

Tính từ

/ˈlævəndər/

Màu oải hương

Periwinkle

Tính từ

/ˈpɛrɪwɪŋkəl/

Màu hoa bụi

One

Số đếm

/wʌn/

Một

Two

Số đếm

/tuː/

Hai

Three

Số đếm

/θriː/

Ba

Four

Số đếm

/fɔːr/

Bốn

Five

Số đếm

/faɪv/

Năm

Six

Số đếm

/sɪks/

Sáu

Seven

Số đếm

/ˈsɛvən/

Bảy

Eight

Số đếm

/eɪt/

Tám

Nine

Số đếm

/naɪn/

Chín

Ten

Số đếm

/tɛn/

Mười

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về màu sắc.

Thời tiết

500 từ tiếng anh thông dụng

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Sunny

Tính từ

/ˈsʌni/

Nắng

Cloudy

Tính từ

/ˈklaʊdi/

Có mây

Rainy

Tính từ

/ˈreɪni/

Mưa

Snowy

Tính từ

/ˈsnoʊi/

Tuyết rơi

Windy

Tính từ

/ˈwɪndi/

Có gió

Stormy

Tính từ

/ˈstɔːmi/

Bão

Humid

Tính từ

/ˈhjuːmɪd/

Hơi ẩm

Foggy

Tính từ

/ˈfɔːɡi/

Có sương mù

Freezing

Tính từ

/ˈfriːzɪŋ/

Lạnh có băng

Hot

Tính từ

/hɒt/

Nóng

Warm

Tính từ

/wɔːm/

Ấm

Cool

Tính từ

/kuːl/

Mát mẻ

Mild

Tính từ

/maɪld/

Ôn hòa

Thunderstorm

Danh từ

/ˈθʌndəstɔːm/

Bão giông

Hail

Danh từ

/heɪl/

Mưa đá

Tornado

Danh từ

/tɔːˈneɪdəʊ/

Lốc xoáy

Lightning

Danh từ

/ˈlaɪtnɪŋ/

Sấm sét

Blizzard

Danh từ

/ˈblɪzəd/

Bão tuyết

Drizzle

Động từ

/ˈdrɪzl/

Mưa lâm râm

Frost

Danh từ

/frɒst/

Sương giá

Thunder

Danh từ

/ˈθʌndə/

Sấm

Downpour

Danh từ

/ˈdaʊnpɔːr/

Cơn mưa lớn

Drought

Danh từ

/ˈdraʊt/

Hạn hán

Temperature

Danh từ

/ˈtɛmpərətʃər/

Nhiệt độ

Celsius

Danh từ

/ˈsɛlsɪəs/

Độ C

Fahrenheit

Danh từ

/ˈfærənˌhaɪt/

Độ F

Wet

Tính từ

/wɛt/

Ướt

Dry

Tính từ

/draɪ/

Khô

Clear

Tính từ

/klɪə(r)/

Trong lành, quang đãng

Overcast

Tính từ

/ˈəʊvəkɑːst/

U ám

Showers

Danh từ

/ˈʃaʊəz/

Mưa rào

Gale

Danh từ

/ɡeɪl/

Cơn gió mạnh

Breeze

Danh từ

/briːz/

Cơn gió nhẹ

Squall

Danh từ

/skwɔːl/

Cơn giông ngắn

Damp

Tính từ

/dæmp/

Ẩm ướt

Cyclone

Danh từ

/ˈsaɪkləʊn/

Bão xoáy

Tempest

Danh từ

/ˈtɛmpɪst/

Cơn bão

Heatwave

Danh từ

/ˈhiːtweɪv/

Sóng nhiệt

Spring

Danh từ

/sprɪŋ/

Mùa xuân

Summer

Danh từ

/ˈsʌmər/

Mùa hè

Autumn

Danh từ

/ˈɔːtəm/

Mùa thu

Winter

Danh từ

/ˈwɪntər/

Mùa đông

Temperate

Tính từ

/ˈtɛmpərət/

Ôn đới

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Weather (Thời tiết)

Chào hỏi, tạm biệt

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Hello

Thán từ

/həˈləʊ/

Xin chào

Hi

Thán từ

/haɪ/

Chào, chào bạn

Good morning

Cụm từ

/ɡʊd ˈmɔːnɪŋ/

Chào buổi sáng

Good afternoon

Cụm từ

/ɡʊd ˌɑːftəˈnuːn/

Chào buổi chiều

Good evening

Cụm từ

/ɡʊd ˈiːvnɪŋ/

Chào buổi tối

Goodbye

Thán từ

/ɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

Bye

Thán từ

/baɪ/

Tạm biệt, chào tạm biệt

See you

Cụm từ

/siː juː/

Hẹn gặp lại

Take care

Cụm từ

/teɪk keə/

Chăm sóc nhé

Have a good day

Cụm từ

/hæv ə ɡʊd deɪ/

Chúc bạn một ngày tốt lành

Catch you later

Cụm từ

/kætʃ jʊ ˈleɪtə/

Hẹn gặp lại sau

See you soon

Cụm từ

/siː juː suːn/

Hẹn gặp lại sớm

What's up?

Cụm từ

/wɒts ʌp/

Có chuyện gì vậy?

How are you?

Câu hỏi

/haʊ ɑː juː/

Bạn khỏe không?

How’s it going?

Câu hỏi

/haʊz ɪt ˈɡəʊɪŋ/

Mọi việc thế nào?

Howdy

Thán từ

/ˈhaʊdi/

Chào (thường ở miền Nam Mỹ)

What's new?

Câu hỏi

/wɒts njuː/

Có gì mới không?

Long time no see

Cụm từ

/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

Lâu quá không gặp

I’m fine

Câu trả lời

/aɪm faɪn/

Tôi ổn

I’m doing well

Câu trả lời

/aɪm ˈduːɪŋ wɛl/

Tôi khỏe

Not bad

Câu trả lời

/nɒt bæd/

Cũng không tệ

Very well

Câu trả lời

/ˈvɛri wɛl/

Rất tốt

I’m good

Câu trả lời

/aɪm ɡʊd/

Tôi khỏe

Thank you

Cảm ơn

/θæŋk juː/

Cảm ơn bạn

Thanks

Cảm ơn

/θæŋks/

Cảm ơn

You're welcome

Câu trả lời

/jɔːr ˈwɛlkəm/

Không có gì

Excuse me

Cụm từ

/ɪksˈkjuːz miː/

Xin lỗi, làm phiền bạn

Sorry

Tính từ

/ˈsɒri/

Xin lỗi, tôi rất tiếc

Pardon me

Cụm từ

/ˈpɑːdn miː/

Xin lỗi (khi làm phiền)

Please

Cảm ơn

/pliːz/

Làm ơn, vui lòng

May I...?

Câu hỏi

/meɪ aɪ/

Tôi có thể...?

Can I...?

Câu hỏi

/kæn aɪ/

Tôi có thể...?

I’m sorry to interrupt

Câu nói

/aɪm ˈsɒri tə ˌɪntrəˈrʌpt/

Xin lỗi làm gián đoạn

Welcome

Thán từ

/ˈwɛlkəm/

Chào mừng

It’s been a while

Câu nói

/ɪts bɪn ə waɪl/

Lâu rồi không gặp

Until next time

Câu nói

/ʌnˈtɪl nɛkst taɪm/

Hẹn gặp lại lần sau

Be seeing you

Câu nói

/biː ˈsiːɪŋ juː/

Hẹn gặp lại

Farewell

Thán từ

/ˌfɛəˈwɛl/

Tạm biệt (trang trọng)

Bye for now

Câu nói

/baɪ fɔː naʊ/

Tạm biệt nhé

I’ll be right back

Câu nói

/aɪl biː raɪt bæk/

Tôi sẽ quay lại ngay

Hỏi đường, chỉ đường

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Where

Đại từ

/wɛə/

Ở đâu

How

Đại từ

/haʊ/

Như thế nào

Direction

Danh từ

/dɪˈrɛkʃən/

Hướng, phương hướng

Street

Danh từ

/striːt/

Phố, đường

Avenue

Danh từ

/ˈævənuː/

Đại lộ

Turn

Động từ

/tɜːn/

Quay, rẽ

Left

Tính từ

/lɛft/

Bên trái

Right

Tính từ

/raɪt/

Bên phải

Crosswalk

Danh từ

/ˈkrɒsˌwɔːk/

Vạch qua đường

Intersection

Danh từ

/ˌɪntəˈsɛkʃən/

Ngã tư

Corner

Danh từ

/ˈkɔːnər/

Góc, ngã ba

Traffic lights

Cụm từ

/ˈtræfɪk laɪts/

Đèn giao thông

Go straight

Câu lệnh

/ɡəʊ streɪt/

Đi thẳng

Turn left

Câu lệnh

/tɜːn lɛft/

Rẽ trái

Turn right

Câu lệnh

/tɜːn raɪt/

Rẽ phải

Go back

Câu lệnh

/ɡəʊ bæk/

Quay lại

Block

Danh từ

/blɒk/

Khu, lô (đất), đoạn đường

Nearby

Tính từ

/ˈnɪəbaɪ/

Gần đây, gần

How far

Cụm từ

/haʊ fɑː/

Cách bao xa

On the corner

Cụm từ

/ɒn ðə ˈkɔːnər/

Ở góc đường

At the end

Cụm từ

/æt ði ˈɛnd/

Cuối đường

Opposite

Tính từ

/ˈɒpəzɪt/

Đối diện

Across from

Cụm từ

/əˈkrɒs frəm/

Đối diện với, bên kia đường

Behind

Giới từ

/bɪˈhaɪnd/

Phía sau

In front of

Cụm từ

/ɪn frʌnt ʌv/

Phía trước

Next to

Cụm từ

/nɛkst tuː/

Bên cạnh

Between

Giới từ

/bɪˈtwiːn/

Ở giữa

Walk

Động từ

/wɔːk/

Đi bộ

Bus stop

Cụm từ

/bʌs stɒp/

Trạm xe buýt

Subway

Danh từ

/ˈsʌbweɪ/

Tàu điện ngầm

Train station

Cụm từ

/treɪn ˈsteɪʃən/

Ga tàu

Can you help?

Câu hỏi

/kæn jʊ hɛlp/

Bạn có thể giúp tôi không?

I’m lost

Câu nói

/aɪm lɒst/

Tôi bị lạc

Take the first right

Câu lệnh

/teɪk ðə fɜːst raɪt/

Rẽ phải ngay ngã đầu tiên

How do I get to...?

Câu hỏi

/haʊ duː aɪ ɡɛt tuː/

Làm thế nào để tôi đến...?

Is it far?

Câu hỏi

/ɪz ɪt fɑːr/

Có xa không?

Walk to the end of the street

Câu lệnh

/wɔːk tə ði ɛnd ʌv ðə striːt/

Đi đến cuối phố

Straight ahead

Cụm từ

/streɪt əˈhɛd/

Thẳng về phía trước

Excuse me, where is...?

Câu hỏi

/ɪksˈkjuːz miː wɛə ɪz/

Xin lỗi, ... ở đâu?

Is there a... near here?

Câu hỏi

/ɪz ðɛr ə... nɪə hɪə/

Có ... gần đây không?

Do you know where...?

Câu hỏi

/duː jʊ nəʊ wɛə/

Bạn có biết ... ở đâu không?

Mua sắm

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Buy

Động từ

/baɪ/

Mua

Sell

Động từ

/sɛl/

Bán

Price

Danh từ

/praɪs/

Giá

Discount

Danh từ

/ˈdɪskaʊnt/

Giảm giá

Expensive

Tính từ

/ɪkˈspɛnsɪv/

Đắt tiền

Cheap

Tính từ

/ʧiːp/

Rẻ

Shop

Danh từ

/ʃɒp/

Cửa hàng

Store

Danh từ

/stɔːr/

Cửa hàng

Mall

Danh từ

/mɔːl/

Trung tâm mua sắm

Market

Danh từ

/ˈmɑːkɪt/

Chợ

Sale

Danh từ

/seɪl/

Sự bán hàng, giảm giá

Offer

Danh từ

/ˈɒfə/

Ưu đãi, lời đề nghị

Bargain

Danh từ

/ˈbɑːɡɪn/

Món hời, giá rẻ

Refund

Danh từ

/ˈriːfʌnd/

Hoàn tiền

Exchange

Động từ

/ɪksˈʧeɪndʒ/

Đổi

Receipt

Danh từ

/rɪˈsiːt/

Biên lai, hóa đơn

Shopping cart

Cụm từ

/ˈʃɒpɪŋ kɑːt/

Giỏ hàng

Cash

Danh từ

/kæʃ/

Tiền mặt

Credit card

Cụm từ

/ˈkrɛdɪt kɑːd/

Thẻ tín dụng

Debit card

Cụm từ

/ˈdɛbɪt kɑːd/

Thẻ ghi nợ

Warranty

Danh từ

/ˈwɒrənti/

Bảo hành

Receipt

Danh từ

/rɪˈsiːt/

Hóa đơn, biên lai

Product

Danh từ

/ˈprɒdʌkt/

Sản phẩm

Goods

Danh từ

/ɡʊdz/

Hàng hóa

Refund

Danh từ

/ˈriːfʌnd/

Hoàn tiền

Price tag

Cụm từ

/ˈpraɪs tæɡ/

Thẻ giá

Size

Danh từ

/saɪz/

Kích cỡ

Color

Danh từ

/ˈkʌlə/

Màu sắc

Quantity

Danh từ

/ˈkwɒntɪti/

Số lượng

Stock

Danh từ

/stɒk/

Hàng tồn kho

Availability

Danh từ

/əˌveɪləˈbɪləti/

Tính sẵn có

Out of stock

Cụm từ

/aʊt ʌv stɒk/

Hết hàng

In stock

Cụm từ

/ɪn stɒk/

Có hàng

Purchase

Động từ

/ˈpɜːʧəs/

Mua

Purchase order

Cụm từ

/ˈpɜːʧəs ˈɔːdə/

Đơn hàng

Free shipping

Cụm từ

/friː ˈʃɪpɪŋ/

Giao hàng miễn phí

Delivery

Danh từ

/dɪˈlɪvəri/

Sự giao hàng

Packaging

Danh từ

/ˈpækɪdʒɪŋ/

Bao bì, đóng gói

Credit note

Cụm từ

/ˈkrɛdɪt nəʊt/

Phiếu tín dụng

Refund policy

Cụm từ

/ˈriːfʌnd ˈpɒlɪsi/

Chính sách hoàn tiền

Transaction

Danh từ

/trænˈzækʃən/

Giao dịch

Retail

Danh từ

/ˈriːteɪl/

Bán lẻ

Wholesale

Danh từ

/ˈhəʊlseɪl/

Bán buôn

Shopkeeper

Danh từ

/ˈʃɒpˌkiːpər/

Người bán hàng

Shopping list

Cụm từ

/ˈʃɒpɪŋ lɪst/

Danh sách mua sắm

Discount code

Cụm từ

/ˈdɪskaʊnt kəʊd/

Mã giảm giá

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về shopping.

Du lịch, công việc, học tập

các từ vựng tiếng anh thông dụng trong giao tiếp

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Travel

Động từ

/ˈtrævəl/

Du lịch

Trip

Danh từ

/trɪp/

Chuyến đi

Journey

Danh từ

/ˈdʒɜːni/

Cuộc hành trình

Tourist

Danh từ

/ˈtʊərɪst/

Du khách

Destination

Danh từ

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

Điểm đến

Excursion

Danh từ

/ɪksˈkɜːʃən/

Cuộc tham quan

Vacation

Danh từ

/veɪˈkeɪʃən/

Kỳ nghỉ

Business trip

Cụm từ

/ˈbɪznɪs trɪp/

Chuyến công tác

Work

Danh từ

/wɜːrk/

Công việc

Job

Danh từ

/dʒɒb/

Công việc

Career

Danh từ

/kəˈrɪər/

Sự nghiệp

Employer

Danh từ

/ɪmˈplɔɪər/

Nhà tuyển dụng

Employee

Danh từ

/ɪmˈplɔɪiː/

Nhân viên

Interview

Danh từ

/ˈɪntəvjuː/

Cuộc phỏng vấn

Meeting

Danh từ

/ˈmiːtɪŋ/

Cuộc họp

Conference

Danh từ

/ˈkɒnfərəns/

Hội nghị

Training

Danh từ

/ˈtreɪnɪŋ/

Đào tạo

Internship

Danh từ

/ˈɪntɜːnʃɪp/

Thực tập

Resume

Danh từ

/rɪˈzjuːmeɪ/

Sơ yếu lý lịch

CV

Cụm từ

/ˌsiːˈviː/

Sơ yếu lý lịch (tiếng Anh)

Degree

Danh từ

/dɪˈɡriː/

Bằng cấp

Qualification

Danh từ

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃən/

Trình độ

Certificate

Danh từ

/səˈtɪfɪkət/

Chứng chỉ

Lecture

Danh từ

/ˈlɛktʃər/

Bài giảng

Study

Động từ

/ˈstʌdi/

Học

Research

Danh từ

/rɪˈsɜːrtʃ/

Nghiên cứu

Graduate

Danh từ

/ˈɡrædʒʊət/

Người tốt nghiệp

Thesis

Danh từ

/ˈθiːsɪs/

Luận văn

Assignment

Danh từ

/əˈsaɪnmənt/

Bài tập, nhiệm vụ

Presentation

Danh từ

/ˌprɛzənˈteɪʃən/

Bài thuyết trình

Class

Danh từ

/klæs/

Lớp học

Classroom

Danh từ

/ˈklɑːsruːm/

Phòng học

School

Danh từ

/skuːl/

Trường học

University

Danh từ

/ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/

Đại học

Language

Danh từ

/ˈlæŋɡwɪdʒ/

Ngôn ngữ

Subject

Danh từ

/ˈsʌbdʒɪkt/

Môn học

Curriculum

Danh từ

/kəˈrɪkjʊləm/

Chương trình học

Study abroad

Cụm từ

/ˈstʌdi əˈbrɔːd/

Du học

Campus

Danh từ

/ˈkæmpəs/

Khuôn viên trường

Tuition fee

Cụm từ

/tjuːˈɪʃən fiː/

Học phí

Scholarship

Danh từ

/ˈskɒlɑːʃɪp/

Học bổng

Visa

Danh từ

/ˈviːzə/

Thị thực

Immigration

Danh từ

/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/

Nhập cư

Work permit

Cụm từ

/wɜːrk ˈpɜːmɪt/

Giấy phép lao động

Globalization

Danh từ

/ˌɡləʊbələˈzeɪʃən/

Toàn cầu hóa

Employer branding

Cụm từ

/ɪmˈplɔɪə ˈbrændɪŋ/

Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng

Networking

Danh từ

/ˈnɛtwɜːrkɪŋ/

Kết nối mạng lưới

Digital nomad

Cụm từ

/ˈdɪdʒɪtl ˈnəʊmæd/

Người du mục số

Remote work

Cụm từ

/rɪˈməʊt wɜːrk/

Làm việc từ xa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về du lịch.

Sở thích, cảm xúc

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Hobby

Danh từ

/ˈhɒbi/

Sở thích

Interest

Danh từ

/ˈɪntrəst/

Sở thích, quan tâm

Passion

Danh từ

/ˈpæʃən/

Niềm đam mê

Enjoyment

Danh từ

/ɪnˈdʒɔɪmənt/

Sự thích thú

Leisure

Danh từ

/ˈliːʒər/

Thời gian rảnh rỗi

Play

Động từ

/pleɪ/

Chơi

Relaxation

Danh từ

/rɪˌlækˈseɪʃən/

Sự thư giãn

Music

Danh từ

/ˈmjuːzɪk/

Âm nhạc

Art

Danh từ

/ɑːrt/

Nghệ thuật

Painting

Danh từ

/ˈpeɪntɪŋ/

Tranh vẽ

Dancing

Danh từ

/ˈdænsɪŋ/

Khiêu vũ

Reading

Danh từ

/ˈriːdɪŋ/

Đọc sách

Writing

Danh từ

/ˈraɪtɪŋ/

Viết

Singing

Danh từ

/ˈsɪŋɪŋ/

Hát

Sports

Danh từ

/spɔːts/

Thể thao

Football

Danh từ

/ˈfʊtˌbɔːl/

Bóng đá

Basketball

Danh từ

/ˈbɑːskətˌbɔːl/

Bóng rổ

Swimming

Danh từ

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi

Jogging

Danh từ

/ˈdʒɒɡɪŋ/

Chạy bộ

Hiking

Danh từ

/ˈhaɪkɪŋ/

Leo núi

Cycling

Danh từ

/ˈsaɪklɪŋ/

Đạp xe

Cooking

Danh từ

/ˈkʊkɪŋ/

Nấu ăn

Gardening

Danh từ

/ˈɡɑːd(ə)nɪŋ/

Làm vườn

Traveling

Danh từ

/ˈtrævəlɪŋ/

Du lịch

Meditation

Danh từ

/ˌmɛdɪˈteɪʃən/

Thiền

Yoga

Danh từ

/ˈjəʊɡə/

Yoga

Fishing

Danh từ

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

Gardening

Danh từ

/ˈɡɑːd(ə)nɪŋ/

Làm vườn

Collecting

Danh từ

/kəˈlɛktɪŋ/

Sưu tập

Photography

Danh từ

/fəˈtɒɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Hiking

Danh từ

/ˈhaɪkɪŋ/

Đi bộ đường dài

Writing

Động từ

/ˈraɪtɪŋ/

Viết

Drawing

Danh từ

/ˈdrɔːɪŋ/

Vẽ

Chess

Danh từ

/ʧɛs/

Cờ vua

Camping

Danh từ

/ˈkæmpɪŋ/

Cắm trại

Watching movies

Cụm từ

/ˈwɒtʃɪŋ ˈmuːviz/

Xem phim

Crafting

Danh từ

/ˈkrɑːftɪŋ/

Làm thủ công

Horseback riding

Cụm từ

/ˈhɔːsˌbæk ˈraɪdɪŋ/

Cưỡi ngựa

Playing games

Cụm từ

/ˈpleɪɪŋ ɡeɪmz/

Chơi trò chơi

Watching TV

Cụm từ

/ˈwɒtʃɪŋ tiː viː/

Xem TV

Listening to music

Cụm từ

/ˈlɪsənɪŋ tə ˈmjuːzɪk/

Nghe nhạc

Playing sports

Cụm từ

/ˈpleɪɪŋ spɔːts/

Chơi thể thao

Doing yoga

Cụm từ

/ˈduːɪŋ ˈjəʊɡə/

Tập yoga

Meditating

Động từ

/ˈmɛdɪˌteɪtɪŋ/

Thiền

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sở thích.

Sự kiện, tin tức

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Event

Danh từ

/ɪˈvɛnt/

Sự kiện

News

Danh từ

/njuːz/

Tin tức

Announcement

Danh từ

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo

Report

Danh từ

/rɪˈpɔːt/

Báo cáo, tin tức

Headline

Danh từ

/ˈhɛdlaɪn/

Tiêu đề báo chí

Story

Danh từ

/ˈstɔːri/

Câu chuyện, tin tức

Interview

Danh từ

/ˈɪntəvjuː/

Phỏng vấn

Press release

Cụm từ

/prɛs rɪˈliːs/

Thông cáo báo chí

Media

Danh từ

/ˈmiːdiə/

Phương tiện truyền thông

Broadcast

Động từ

/ˈbrɔːdkɑːst/

Phát sóng

Coverage

Danh từ

/ˈkʌvərɪdʒ/

Sự phủ sóng

Journalism

Danh từ

/ˈdʒɜːnəlɪzəm/

Nghề báo chí

Reporter

Danh từ

/rɪˈpɔːtər/

Phóng viên

Update

Danh từ

/ˈʌpˌdeɪt/

Cập nhật

Breaking news

Cụm từ

/ˈbreɪkɪŋ njuːz/

Tin nóng

Bulletin

Danh từ

/ˈbʊlətɪn/

Thông báo, bản tin

Broadcast

Danh từ

/ˈbrɔːdkɑːst/

Phát sóng, chương trình

Incident

Danh từ

/ˈɪnsɪdənt/

Sự cố, tai nạn

Protest

Danh từ

/ˈprəʊtɛst/

Cuộc biểu tình

Crisis

Danh từ

/ˈkraɪsɪs/

Khủng hoảng

Investigation

Danh từ

/ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/

Cuộc điều tra

Conflict

Danh từ

/ˈkɒnflɪkt/

Xung đột

Reported

Động từ

/rɪˈpɔːtɪd/

Được báo cáo

Coverage

Danh từ

/ˈkʌvərɪdʒ/

Sự phủ sóng, tin tức

Source

Danh từ

/sɔːrs/

Nguồn tin

Opinion

Danh từ

/əˈpɪnjən/

Ý kiến

Interviewee

Danh từ

/ˌɪntəvjuːˈiː/

Người được phỏng vấn

Sponsor

Danh từ

/ˈspɒnsər/

Nhà tài trợ

Editorial

Danh từ

/ˌɛdɪˈtɔːrɪəl/

Bài xã luận

Press conference

Cụm từ

/prɛs ˈkɒnfərəns/

Họp báo

Investigation

Danh từ

/ɪnˌvɛstɪˈɡeɪʃən/

Cuộc điều tra

Media coverage

Cụm từ

/ˈmiːdiə ˈkʌvərɪdʒ/

Phủ sóng truyền thông

False news

Cụm từ

/fɔːls njuːz/

Tin giả

Rumor

Danh từ

/ˈruːmə/

Tin đồn

Source

Danh từ

/sɔːrs/

Nguồn gốc, nguồn tin

Coverage

Danh từ

/ˈkʌvərɪdʒ/

Sự bao quát

Speech

Danh từ

/spiːʧ/

Bài phát biểu

Announcement

Danh từ

/əˈnaʊnsmənt/

Thông báo, công bố

Bulletin board

Cụm từ

/ˈbʊlətɪn bɔːd/

Bảng thông báo

Press release

Cụm từ

/prɛs rɪˈliːs/

Thông cáo báo chí

Briefing

Danh từ

/ˈbriːfɪŋ/

Cuộc họp báo

Campaign

Danh từ

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

Comment

Danh từ

/ˈkɒmɛnt/

Bình luận, nhận xét

Publication

Danh từ

/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/

Ấn phẩm, xuất bản

Speaker

Danh từ

/ˈspiːkər/

Người phát biểu

Cách học 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp hiệu quả

Để học hiệu quả 500 từ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  1. Chia nhỏ mục tiêu: Đừng cố học quá nhiều từ cùng một lúc. Hãy chia thành các nhóm nhỏ theo chủ đề, ví dụ: gia đình, công việc, thời tiết, v.v. Mỗi ngày học một chủ đề, học dần từ vựng trong ngữ cảnh cụ thể để dễ nhớ.

  2. Lặp lại và ôn tập: Thực hành thường xuyên. Bạn đọc có thể sử dụng phương pháp "Spaced repetition" (lặp lại theo khoảng thời gian cách nhau) giúp nhớ từ vựng lâu dài. Ứng dụng như Anki hoặc Quizlet có thể hỗ trợ bạn trong việc ôn lại từ vựng hiệu quả.

  3. Áp dụng từ mới vào giao tiếp: Đọc sách, xem phim hoặc nghe podcast tiếng Anh để tiếp cận từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Cố gắng nói chuyện với bạn bè hoặc tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh để sử dụng từ mới thường xuyên.

  4. Ghi chú và đánh dấu: Ghi lại những từ mới vào sổ tay hoặc ứng dụng ghi chú. Đánh dấu những từ bạn chưa nhớ hoặc dễ quên để tập trung ôn lại.

  5. Sử dụng Flashcards: Flashcards giúp bạn học từ vựng nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi Flashcards giúp bạn ôn lại các từ vựng một cách có hệ thống và kiểm tra kiến thức của mình.

Tham khảo:

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống - Chọn từ thích hợp từ danh sách cho sẵn để hoàn thành các câu sau:

Danh sách từ: (sunny, sister, coffee, family, travel, book, parents, cold, beach, rainy)

  1. I love spending time with my _____ on the weekends.

  2. It’s too _____ to go swimming today.

  3. My _____ enjoys reading every night before bed.

  4. When the weather is _____, we often go for a picnic.

  5. I would love to _____ to another country next year.

Bài tập 2: Trả lời những câu hỏi sau, sử dụng từ vựng thuộc các chủ đề khác nhau

  • What do you usually do on a rainy day?

  • What is your favorite food, and when do you usually eat it?

  • What type of weather do you like the most, and what activity do you enjoy doing in that weather?

  • Describe a favorite family member. What do they like to do in their free time?

  • Where would you like to travel, and why?

  • What is your favorite thing to do with friends?

  • How do you celebrate special events or holidays?

  • What do you do when you feel happy or excited?

  • Where is your favorite place to relax at home, and why?

  • Describe a time when you needed to ask for directions.

Tổng kết

Bài viết đã giới thiệu 500 từ tiếng Anh cơ bản để giao tiếp qua các chủ đề quen thuộc như gia đình, thời tiết, đồ ăn, và sở thích; phương pháp học hiệu quả và bài tập củng cố cũng được đề xuất để giúp bạn đọc ghi nhớ tốt hơn.

Để cải thiện kỹ năng giao tiếp, bạn đọc có thể tham khảo Khóa học tiếng Anh giao tiếp của ZIM nhằm áp dụng 500 từ vựng trong các tình huống thực tế một cách tự tin hơn.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
GV
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...