Banner background

Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 18, 19 tập 1)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 2: Getting Started - Tiếng Anh lớp 10 Global Success (trang 18, 19 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn tiếng Anh 10 Unit 2.
getting started unit 2 tieng anh 10 global success trang 18 19 tap 1

Key takeaways

  • Tìm hiểu từ vựng thuộc chủ đề môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • Làm quen một số mẫu câu giao tiếp về hoạt động của câu lạc bộ bảo vệ môi trường.

Bài 1

  • Environment (n) /ɪnˈvaɪrənmənt/Audio icon: môi trường

Example: It's important to take care of the environment by reducing waste and conserving natural resources.

  • Attend (v) /əˈtɛnd/Audio icon: tham dự

Example: I will attend the conference on climate change to learn more about current environmental issues.

  • Improve (v) /ɪmˈpruːv/Audio icon: cải thiện

Example: We need to improve our recycling practices to reduce the amount of waste going to landfills.

  • Encourage (v) /ɪnˈkɜːrɪdʒ/Audio icon: khuyến khích, động viên

Example: The teacher encouraged her students to participate in the school's eco-friendly project.

  • Adopt (v) /əˈdɒpt/Audio icon: theo đuổi, chấp nhận

Example: Many households have adopted solar panels to reduce their reliance on non-renewable energy sources.

  • Lifestyle (n) /ˈlaɪfˌstaɪl/Audio icon: lối sống

Example: She leads a healthy lifestyle by eating nutritious food and exercising regularly.

  • Clean up (v) /kliːn ʌp/Audio icon: dọn dẹp

Example: Volunteers cleaned up the beach after the festival.

  • Ceremony (n) /ˈsɛrəməni/Audio icon: buổi lễ

Example: The award ceremony recognized individuals who had made significant contributions to environmental conservation.

  • Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/Audio icon: tổ chức

Example: We need to organize a fundraising event to support local environmental projects.

  • Raise someone's awareness of (v) /reɪz ˈsʌmwʌnz əˈwɛərnəs ʌv/Audio icon: nâng cao nhận thức

Example: The documentary raised my awareness of the impact of plastic pollution on marine life.

  • Environmental issue (n) /ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪʃuː/Audio icon: vấn đề về môi trường

Example: Climate change is a pressing environmental issue that requires urgent attention.

  • Reduce (v) /rɪˈdjuːs/Audio icon: giảm thiểu

Example: We should reduce our sugar consumption to protect our hearts.

  • Carbon footprint (n) /ˈkɑːrbən ˈfʊtˌprɪnt/Audio icon: dấu chân cacbon/vết cacbon

Example: Switching to public transportation instead of driving can significantly reduce your carbon footprint.

  • Protect (v) /prəˈtɛkt/Audio icon: bảo vệ

Example: Reducing your carbon footprint is a good way to protect the environment.

Bài 2

1.

  • Đáp án: The Youth Union in Nam’s school set up the Club.

  • Từ khóa câu hỏi: set up, Go Green club

  • Vị trí thông tin:  

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school.

  • Giải thích: Khi Mike tỏ ý muốn biết thêm về câu lạc bộ Go Green (“Can you tell me about the club, please?”), Nam đã trả lời rằng câu lạc bộ được thành lập bởi Đoàn thanh niên ở trường (“it was set up by the Youth Union in my school”).

2.

  • Đáp án: It aims to improve the environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

  • Từ khóa câu hỏi: achieve

  • Vị trí thông tin:

  • Nam: Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

  • Giải thích: Nam đã nói rằng mục tiêu của câu lạc bộ là cải thiện môi trường và khuyến khích mọi người áp dụng lối sống xanh hơn ("Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle").

3.

  • Đáp án: He thinks the club will organize more activities to raise local people's awareness of environmental issues.

  • Từ khoá câu hỏi: future, organize, activities, raise, awareness, environmental issues

  • Vị trí thông tin: Nam: Not yet, but I think we'll organize more activities to raise local people's awareness of environmental issues.

  • Giải thích: Nam nói rằng hiện tại chưa có kế hoạch cụ thể, nhưng anh ta nghĩ rằng câu lạc bộ sẽ tổ chức nhiều hoạt động khác nhau để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường ("Not yet, but I think we'll organize more activities to raise local people's awareness of environmental issues").

Bài 3

  1. Raise awareness: nâng cao nhận thức

  2. Reduce your carbon footprint: giảm lượng khí CO2 thải ra

  3. Clean up the school: dọn vệ sinh ngôi trường

  4. Adopt a greener lifestyle: chọn theo lối sống xanh

  5. Set up a club: thành lập câu lạc bộ

Bài 4

1.

  • Đáp án: was set up

  • Vị trí thông tin: Nam: Well, it … in my school.

  • Dịch nghĩa: câu lạc bộ được thành lập bởi Đoàn Thanh niên ở trường của Nam.

2.

  • Đáp án: are going to

  • Vị trí thông tin: Nam: We’re going … after the ceremony.

  • Dịch nghĩa: các thành viên của câu lạc bộ dự định dọn vệ sinh trường ngay sau buổi lễ.

3.

  • Đáp án: will

  • Vị trí thông tin:

    Nam: Not yet, but … of environmental issues.

  • Dịch nghĩa: Nam nghĩ rằng họ sẽ tổ chức nhiều hoạt động hơn để nâng cao nhận thức của người dân địa phương về các vấn đề môi trường.

Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 10 Unit 2 Language.

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 2: Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 10 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với lộ trình cá nhân hoá được thiết kế phù hợp với nhu cầu, trình độ và tiết kiệm tới 80% thời gian tự học giúp học viên nâng cao trình độ tiếng Anh và đạt kết quả tốt trong kỳ thi IELTS.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...