Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
Unit 2: The generation gap trong chương trình Tiếng Anh lớp 11 khai thác chủ đề và từ vựng về khoảng cách thế hệ và khác biệt giữa các thế hệ trong gia đình. Nhằm giúp bạn học trong quá trình chuẩn bị bài tại nhà cũng như học trên lớp, bài viết này sẽ cung cấp bài giải tiếng Anh lớp 11 Unit 2 (Global success) chi tiết cho các bài tập thuộc unit này.
What is a generation gap?
1. Listen and read
Adapt (v) /əˈdæpt/: thích nghi, thay đổi cho phù hợp
The good thing about children is that they adapt very easily to new environments.
Characteristic (n) /ˌkærəktəˈrɪstɪk/: đặc tính, đặc điểm
Curly hair is one of my family characteristics.
Conflict (n) /ˈkɒnflɪkt/: sự xung đột, va chạm
Sometimes very small disagreements can cause conflict within a family.
Extended family (n) /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/: gia đình đa thế hệ, đại gia đình
In our culture, the concept of extended family is highly valued and we take care of each other.
Generation gap (n) /dʒen.əˈreɪ.ʃən ˌɡæp/: khoảng cách giữa các thế hệ
He told me that they had a discussion in school about the generation gap.
Honesty (n) /ˈɒnəsti/: tính trung thực, tính chân thực
He has a reputation for honesty and decency.
Individualism (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəlɪzəm/: chủ nghĩa cá nhân
Many Americans believe strongly in individualism.
Nuclear family (n) /ˌnjuːklɪə ˈfæməli/: gia đình hạt nhân, gia đình nhỏ gồm 1-2 thế hệ
Screen time (n) /ˈskriːn ˌtaɪm/: thời gian sử dụng thiết bị điện tử
Limit "screen time" (television, video games, computer games) to no more than 3 hours per day.
Value (n,v) /ˈvæljuː/ giá trị, coi trọng
Our society places a high value on education.
2. Read the conversation again. Tick the true information about Mark and Mai
1. has some arguments over small things with family members.
Đáp án: Mark
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mark: We understand each other quite well though we still argue over small things.
Lý do: Mark đề cập đến việc dù các thành viên gia đình hiểu rõ nhau nhưng vẫn xảy ra những cuộc tranh cãi vì điều lặt vặt.
2. lives with grandparents who have traditional views.
Đáp án: Mai
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mai: Well, my grandparents hold traditional views about male jobs and gender roles.
Lý do: Ông bà của Hoa có những quan điểm truyền thống về công việc cho nam giới và vai trò giới.
3. lives in a nuclear family.
Đáp án: Mark
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mark: Not really, Ms Hoa. I live in a nuclear family with my parents and brother.
Lý do: Gia đình của Mark là gia đình hạt nhân vì chỉ có thế hệ cha mẹ và anh trai.
4. has parents who don’t force their children to follow in their footsteps.
Đáp án: Mai
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Ms Hoa: How about your parents? Do they share your grandparents' views?
Mai: No, they don’t. They think that we should follow our dreams. They give us advice, but never force us to follow in their footsteps.
Lý do: Cô giáo Hoa hỏi cha mẹ Mai có quan điểm truyền thống về vai trò giới như ông bà cô ấy không. Mai trả lời cha mẹ chỉ khuyên nhủ chứ không ép buộc Mai và anh trai nối gót họ.
3. Find words or phrases in 1 that have the following meanings
1. all people who were born at about the same time.
Đáp án: generation
Giải thích:
Lý do: Ý nghĩa của câu: tất cả mọi người được sinh cùng 1 thời điểm
2. a family that consists of a father, a mother and children.
Đáp án: nuclear family
Giải thích:
Vị trí thông tin: Mark: Not really, Ms Hoa. I live in a nuclear family with my parents and brother.
Lý do: Gia đinh hạt nhân chỉ có 1-2 thế hệ
3. a family that includes not only parents and children but also uncles, aunts, grandparents, etc.
Đáp án: extended family
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Mai: Well, I live with with my extended family
Lý do: Gia đình đa thế hệ, đại gia đình gồm ông bà, cha mẹ, con cái, chú dì,...
4. disagreements about things.
Đáp án: arguments
Giải thích:
Vị trí thông tin:
Ms Hoa: Right, we can’t avoid daily arguments.
Lý do: đáp án mang nghĩa khi có sự bất đồng về ý kiến
4. Choose the modal verbs used in 1 to complete the sentences
1. Mai lives with her extended family, and she (has to/ should) learn to accept the differences between the generations.
Đáp án: has to
Giải thích: Động từ khuyết “has to” diễn tả sự cần thiết phải làm gì nhưng do yếu tố khách quan. Mai sống trong gia đình đa thế hệ là tình huống khách quan, vì thế Mai phải chấp nhận học cách chấp nhận những khác biệt giữa các thế hệ trong gia đình.
2. Mai’s grandmother thinks women (have to/should) do all the housework.
Đáp án: have to
Giải thích: Have to trong câu này diễn tả sự bắt buộc do đó là quy định, luật lệ. Câu này cho thấy niềm tin của dì Mai, ngụ ý việc phụ nữ chịu trách nhiệm với làm việc nhà là một nhiệm vụ cần thiết nên họ có nghĩa vụ phải làm.
3. Mai’s parents believe that children (must/should) follow their dreams.
Đáp án: should
Giải thích: Diễn đạt lời khuyên hoặc một đề xuất. Những lời khuyên dựa trên ý kiến chủ quan của người nói và thường hướng về vấn đề cá nhân. Cha mẹ của Mai tin rằng con cái họ nên theo đuổi giấc mơ của riêng mình.
4. Ms Hoa thinks that children (have to/ must) respect their parents and grandparents.
Đáp án: must
Giải thích: Động từ khuyết “must” diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc từ phía người nói. Cô Hoa cho rằng trẻ em phải tôn trọng cha mẹ và ông bà của mình.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 2: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS THPT với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Xem tiếp: Soạn tiếng Anh 11 Unit 2: Language
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp