Communication and culture - Unit 3 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 36)
Communication Everyday English: Expressing certainty and uncertainty
1. Listen and complete the conversations with the expressions in the box. Then practise them in pairs.
(1) __________. With the help of modern technologies, we can build cities on water, and people can live there safety.
Đáp án: B. I have no doubt about it
Giải thích: Minh đã đưa ra ý kiến rằng con người trong tương lai sẽ xây dựng thành phố trên biển, và hỏi Anna có nghĩ điều đó là có thể không. Vì trong câu trả lời của mình, Anna hoàn toàn ủng hộ với ý kiến mà Minh đưa ra nên ở (1) điền B. I hace no doubt about it (Tôi không nghi ngờ gì điều đó).
(2) __________. Smart technologies are very expensive. We don‘t have Al experts either.
Đáp án: A. I’m not really sure about it
Giải thích: Minh hỏi Anna có nghĩ việc chính phủ sẽ xây dựng thành phố thông minh đầu tiên ở khu vực này là có thể không. Vì trong câu trả lời của mình, Anna cho rằng điều đó là không thể nên ở (2) điền A. I’m not really sure about it (Tôi không chắc chắn về việc đó).
2. Work in pairs. Use the models in 1 to make similar conversations about these predictions for the future. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions below to help you.
1. Student A thinks we'll use driverless buses and flying cars. Student B expresses certainty or uncertainty, and gives reasons.
Gợi ý:
A: In the future, I think we'll have driverless buses and flying cars in smart cities. (Trong tương lai, tôi nghĩ chúng ta sẽ có xe buýt tự lái và ô tô bay trong các thành phố thông minh.)
B: I'm sure about it. With autnomous vehicle technology, driverless buses are likely to happen. Flying cars are also a possibility as aviation tech improves. (Tôi khá chắc chắn điều đó. Với công nghệ xe tự động, việc có xe buýt tự lái là khả thi. Ô tô bay cũng là một khả năng khi công nghệ hàng không cải tiến.)
2. Student B thinks Al robots will do all the household chores. Student A expresses certainty or uncertainty, and gives reasons.
Gợi ý:
B: Do you think AI robots will do all household chores in the future smart cities? (Bạn có nghĩ rằng các robot trí tuệ nhân tạo sẽ làm tất cả công việc nhà trong các thành phố thông minh trong tương lai?)
A: I'm not sure. While AI is getting better, robots might not do everything at home. Some tasks need human skills, and people may prefer doing things themselves. (Tôi không chắc lắm. Mặc dù trí tuệ nhân tạo ngày càng tốt, robot khó thực hiện được tất cả công việc tại nhà. Một số công việc cần kỹ năng của con người, và có người có thể thích tự làm một số việc.)
Culture
1. Read the text on page 36 and decide in which city you can do the following.
1. book a parking space via a mobile app
Đáp án: Singapore
Giải thích: Ở đoạn đầu tiên nói về Singapore có thông tin “The mobile app Parking.sg allows you to locate a nearby car park easily, book a parking space, and make a payment.” (Ứng dụng di động Parking.sg cho phép bạn tìm chỗ để xe xung quanh dễ dàng, đặt một chỗ để xe và thanh toán.)
2. have a medical check-up online
Đáp án: Toronto
Giải thích: Ở đoạn thứ năm nói về Toronto có thông tin “In Toronto (Canada), you can book an appointment and see a doctor online a from your own home” (Ở Toronto, bạn có thể đặt lịch hẹn và thăm khám bác sĩ trực tuyến từ nhà của mình.)
3. use your bank card to pay for traveling on the bus or underground
Đáp án: London
Giải thích: Ở đoạn thứ tư nói về London có thông tin “You can just touch your bank card on the card reader when you get on and off the bus or the underground to pay for your trip” (Bạn có thể quẹt thẻ ngân hàng khi lên xuống xe buýt hay tàu ngầm để thanh toán.)
4. unlock your bike from one station and return it to any other station in the city
Đáp án: New York
Giải thích: Ở đoạn thứ hai nói về New York City có thông tin “Using a mobile app, you can unlock bikes from one station and return them to any other station in the system” (Sử dụng một ứng dụng di động, bạn có thể mở khoá xe đạp từ một trạm và trả chúng về bất cứ trạm nào khác trong hệ thống.)
5. use a mobile app to help you choose the best route to cycle in the city
Đáp án: Copenhagen
Giải thích: Ở đoạn thứ ba nói về Copenhagen có thông tin “The app can also give you route recommendations” (Ứng dụng này còn đưa ra những cung đường gợi ý)
2. Work in groups. Discuss the following questions.
Which of the technologies in the text would you like to have in your city or neighbourhood? Why?
Gợi ý: I would like to be able to book a parking space via a mobile app in my city or neighborhood. It would make finding parking spaces much easier and save time. Additionally, I would also like to use a mobile app to help choose the best cycling routes in the city as it would make cycling safer and more enjoyable. (Tôi muốn có thể đặt chỗ đậu xe qua ứng dụng di động tại thành phố hoặc khu vực nơi tôi sống. Điều này sẽ làm cho việc tìm chỗ đậu xe dễ dàng hơn và tiết kiệm thời gian. Ngoài ra, tôi cũng muốn sử dụng ứng dụng di động để giúp chọn lựa các tuyến đường xe đạp tốt nhất trong thành phố vì điều này sẽ làm cho việc đi xe đạp an toàn và thú vị hơn.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 3: Communication and Culture. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Trần Hữu Đức
Xem tiếp: Tiếng Anh 11 unit 3 looking back
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp