Banner background

Getting started - Unit 3 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 28 - 29)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 3: Getting started - Tiếng Anh lớp 11 Global Success (Trang 28 - 29). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Unit 3 Tiếng Anh 11.
getting started unit 3 tieng anh 11 global success trang 28 29

Getting started: An exhibition of future cities

1. Listen and read.

Innovation (n) /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/: Sự đổi mới 

  • The exhibition showcased the latest innovations in architecture and urban planning for future cities.

Sustainability (n) /səˌsteɪn.əˈbɪl.ə.ti/: Sự bền vững 

  • One of the key themes of the future cities exhibition was the importance of environmental sustainability.

Futuristic (adj) /ˌfjuː.tʃəˈrɪs.tɪk/: Thuộc về tương lai 

  • The artists presented their vision of a futuristic city with flying vehicles and sustainable energy solutions.

Urbanization (n) /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/: Sự đô thị hóa 

  • The exhibition explored the challenges and opportunities of rapid urbanization in the context of future cities.

Technological (adj) /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/: Thuộc về công nghệ 

  • Participants were amazed by the technological advancements on display, envisioning how they could shape the cities of tomorrow.

2. Read the conversation again and complete the notes. Use no more than TWO words for each blank.

More than 50% of it is made up of (1) _____.

  • Đáp án: green areas

  • Từ khoá: More than 50%

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 8-10 “As you can see, more than fifty percent of it is made up of green areas.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng hơn 50% của những thành phố tương lai này đươc bao phủ bởi không gian xanh.

Using public transport will help reduce (2) _____ and pollution

  • Đáp án: traffic jams

  • Từ khoá: Using public transport

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 12-14 “Most people will use public transport such as trams and electric buses. There will be fewer traffic jams and less pollution.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng hầu hết mọi người trong thành phố tương lai sẽ sử dụng giao thông công cộng như xe điện mặt đất hay xe buýt điện, và điều này sẽ giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường.

AI (3) _____ will help the city operate more efficiently. 

  • Đáp án: technologies

  • Từ khoá: Operate more efficiently

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 23-25 “Al technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng những công nghệ trí tuệ nhân tạo như là máy quay và cảm biến thông minh sẽ được cài đặt để giúp thành phố vận hành hiệu quả hơn.

High-rise buildings will help solve the (4) _____ problems.

  • Đáp án: housing

  • Từ khoá: High-rise buildings 

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 29-32 “Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment and help solve housing problems in big cities.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng những toà nhà cao tầng có thể giúp giảm lượng khí thải các-bon và giải quyết vấn đề thiếu nhà ở trong những thành phố lớn.

3. Match the words to make phrases mentioned in 1

1. public _____

  • Đáp án: c - transport

  • Vị trí trong bài: Ở dòng 12 “Most people will use public transport such as trams and electric bus.”, public transport có nghĩa là giao thông công cộng.

2. private _____

  • Đáp án: d - vehicles 

  • Vị trí trong bài: Ở dòng 11 “I don’t see any private vehicles on the road.”, private vehicles có nghĩa là phương tiện cá nhân.

3. modern _____

  • Đáp án: b - infrastructure

  • Vị trí trong bài: Ở dòng 26-27 “The modern infrastructure of the city looks beautiful.”, modern infrastructure có nghĩa là cơ sở hạ tầng hiện đại.

4. high-rise _____

  • Đáp án: e - building

  • Vị trí trong bài: Ở dòng 27-28 “I’m really impressed with the high-rise buildings.”, high-rise building có nghĩa là nhà cao tầng.

5. smart _____

  • Đáp án: a - city

  • Vị trí trong bài: Ở dòng 23 “It’s called a ‘smart city’.”, smart city có nghĩa là thành phố thông minh.

4. Complete the sentences with phrases from 1

1. It _________ to many environmental problems.

  • Đáp án: seems a good solution

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 18-19 “It seems a good solution to many environmental.” Seem a good solution có nghĩa là dường như. Vậy câu trên có thể hiểu là “Nó dường như là một giải pháp tốt cho nhiều vấn đề môi trường.”.

2. The modern infrastructure of the city __________.

  • Đáp án: looks beautiful

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 26-27 “The modern infrastructure of the city looks beautiful.” Looks beautiful ở đây có nghĩa là trông đẹp, nhìn đẹp. Câu trên có thể hiểu là “Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông rất đẹp.”

3. I _________ living in a smart city in the future.

  • Đáp án: am thinking of

  • Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 33-34 “Mmm, I’m thinking of living in a smart city in the future.” Think of có nghĩa là nghĩ đến. Câu trên có thể hiểu là “Cháu đang nghĩ đến việc sống ở một thành phố thông minh trong tương lai.”

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 3: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Trần Hữu Đức

Xem tiếp: Tiếng Anh 11 unit 3 language

Đánh giá

3.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...