Looking Back - Unit 4 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 50)
Pronunciation
Listen and underline words with elision. Then practice saying the sentences in pairs
1. There are no correct answers on her test paper.
Phiên âm: /kəˈrekt/
2. He’s going to fly to Bangkok tonight.
Phiên âm: /təˈnaɪt/
3. The participants were probably excited about the palace's history.
Phiên âm: probably /ˈprɑː.bə.bli/ - history /ˈhɪs.t̬ɚ.i/
4. I believe that members expressed different opinions about the issue.
Phiên âm: believe /bɪˈliːv/ - different /ˈdɪf.ɚ.ənt/
Vocabulary
Complete the sentences. Use the words and phrases in the box.
1. Talking to the young volunteers was (an eye-opening / a live-streamed) experience.
Đáp án: an eye-opening
Giải thích: eye-opening có nghĩa là mang tính mở rộng tầm mắt, xét về nghĩa, danh từ theo sau là “trải nghiệm”, vậy người học có thể xét nghĩa là “mở rộng tầm mắt). Ngược lại, “a live-streamed” có nghĩa là phát sóng trực tiếp, không phù hợp với trải nghiệm.
2. Mark was awarded for his (contribute / contribution) to promoting traditional music.
Đáp án: contribution
Giải thích: vị trí này cần một danh từ, trước nó là sở hữu cách “his”.
3. You need to have strong (leader / leadership) skills to manage the project.
Đáp án: leadership
Giải thích: xét về nghĩa, leader có nghĩa là lãnh đạo, leadership là nói về khả năng lãnh đạo, vì vậy chọn leadership.
4. This programme tries to encourage (culture / cultural) exchanges among ASEAN countries.
Đáp án: cultural
Giải thích: vị trí này cần một tính từ vì sau nó là một danh từ “exchange”, cultural exchange nghĩa là trao đổi văn hóa.
Grammar
Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it
1.
Đáp án: C. discuss => discussing
Giải thích: để miêu tả tập trung vào việc gì người học sử dụng cấu trúc “focus on + Ving/ N = tập trung vào việc gì”
2.
Đáp án: A. Organise => Organising
Giải thích: chủ ngữ của câu cần một danh động từ, vì vậy từ thích hợp phải là organising.
3.
Đáp án: B. to translate => translating
Giải thích: involve V-ing = bao gồm việc gì
4.
Đáp án: B. participate => participating
Giải thích: think of + Ving/ N = nghĩ về việc gì, sử dụng danh động từ sau giới từ.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 4: Looking Back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Trần Hữu Đức
Xem thêm: Soạn tiếng Anh 11 unit 4 project
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp