Listening - Unit 7 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 81 - 82)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 7: Listening - Tiếng Anh lớp 11 Global Success (Trang 81 - 82). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 11 Unit 7.
ZIM Academy
ZIM Academy
listening unit 7 tieng anh 11 global success trang 81 82

Listening: Vocational courses

1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions. 

1. What kind of vocational course are they taking?

  • Đáp án gợi ý: They are taking the cooking course together. 

  • Dịch nghĩa: Họ đang học nấu ăn với nhau.

2. Do you think students need any special qualifications to apply for this course?

  • Đáp án gợi ý: No, I don’t think that students need special qualifications to apply cooking course. Maybe they just need to be quick, love cooking and have the intention to become a cook.

  • Dịch nghĩa: Không, mình không nghĩ là cần có chứng chỉ đặc biệt để tham gia các lớp học nấu ăn. Mình nghĩ họ cần nhanh nhẹn, yêu thích nấu ăn và muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.

3. What do you think students expect to learn from this course?

  • Đáp án gợi ý: I guess that students expect to learn how to cook professionally in a restaurant environment. 

  • Dịch nghĩa: Mình nghĩ các học sinh này mong muốn học nấu ăn một cách chuyên nghiệp trong môi trường nhà hàng.

2. Listen to a conversation between two students. What are they talking about?

1. I want to become a restaurant cook, so I'm looking for a professional cooking course.

  • Đáp án: B. connected with a job that needs special training and skills

  • Giải thích: Professional (a) /prəˈfɛʃənəl/: chuyên nghiệp

  • Dịch nghĩa: Tôi muốn trở thành một đầu bếp nhà hàng, vì vậy tôi đang tìm kiếm một khóa học nấu ăn chuyên nghiệp.

2. Once you join a course, you'll have the opportunity to work as an apprentice in a restaurant.

  • Đáp án: A. a person working for an employer to learn a skill or a job

  • Giải thích: An Apprentice (noun) /əˈprɛntɪs/: người học việc

  • Dịch nghĩa: Khi bạn tham gia một khóa học, bạn sẽ có cơ hội làm việc như một người học việc trong một nhà hàng.

3. We can learn a lot about a particular school from its school brochure.

  • Đáp án: B. a small book giving information about something

  • Giải thích: Brochure (noun) /ˈbroʊʃər/ : Tờ rơi, sách nhỏ

  • Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tìm hiểu rất nhiều về một trường học cụ thể từ tài liệu quảng cáo của trường.

3. Listen to a conversation between Mai and the receptionist at ABC Vocational School. What are they talking about?

Đáp án: B. Cooking courses at the vocational school.

Vị trí thông tin: I would like to know more about your cooking courses…Do you offer any apprenticeship?…How long does the cooking course take?

Giải thích:  trong đoạn hội thoại, Mai tập trung hỏi cô tư vấn về khóa học nấu ăn như thông tin đăng ký, thời hạn khóa học.. Vì vậy đáp án phù hợp là B. khóa học nấu ăn tại trường nghề.

4. Listen to the conversation again and complete the notes below. Use no more than TWO words for each gap.

ABC Vocational School

Courses

Tour guide training, hotel and restaurant management, cooking, etc.

Types of cooking courses

Short courses:

- for all ages and abilities

- duration: two or three (1) months

(2) professional courses:

- for people training to be (3) restaurant cooks.

- duration: two years

Hands-on experience

Work as a(n) (4) apprentice in a real restaurant

Information about the school

Parents and students can study the (5) brochure

1.

Đáp án: months

Loại từ cần điền: danh từ

Vị trí thông tin: We have short courses for all ages. They are usually 2-3 months.

Giải thích: Chúng tôi thường cung cấp những khóa học ngắn hạn và chúng thường kéo dài từ 2-3 tháng.

2.

Đáp án: professional cooking

Loại từ cần điền: tính từ

Vị trí thông tin: We also have professional cooking courses.

Giải thích: Chúng tôi cung cấp những khóa học nấu ăn chuyên nghiệp.

3.

Đáp án: restaurant cooks

Loại từ cần điền: danh từ

Vị trí thông tin: We also have professional cooking courses for those who want to be restaurant cooks.

Giải thích: Chúng tôi cung cấp những khóa học chuyên nghiệp cho những người muốn trở thành đầu bếp nhà hàng.

4.

Đáp án: apprentice

Loại từ cần điền: danh từ

Vị trí thông tin: Once you join the course, you will have the opportunity to work as an apprentice in the restaurant.

Giải thích: một khi bạn tham gia khóa học bạn sẽ được học việc trong nhà hàng.

5. 

Đáp án: brochure

Loại từ cần điền: danh từ

Vị trí thông tin: Please take a copy of our school brochure.

Giải thích: vui lòng lấy một cuốn tài liệu về trường chúng tôi nhé.

5. Work in pairs. Discuss the following questions.

Would you be interested in a cooking course? Why/Why not? If yes, what kind?

Câu trả lời gợi ý:

Absolutely, I'd be interested in a cooking course. It would also allow me to experiment with various cuisines and enhance my knowledge of food from different cultures.

(Chắc chắn, tôi sẽ quan tâm đến một khóa học nấu ăn. Nó cũng cho phép tôi thử nghiệm nhiều món ăn khác nhau và nâng cao kiến thức của tôi về ẩm thực từ các nền văn hóa khác nhau.)


Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 7: Listening. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Kim Ngân

Xem tiếp: Tiếng Anh 11 Unit 7 writing

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu