Looking Back - Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success: Đán án & giải thích
Key takeaways |
---|
|
Vocabulary
Bài 1
Types of house | Rooms | Furniture |
---|---|---|
flat (căn hộ) town house (nhà phố) country house (nhà ở nông thôn) cottage (nhà tranh) | kitchen (phòng bếp) bedroom (phòng ngủ) bathroom (phòng tắm) living room (phòng khách) dining room (phòng ăn) | sink (bồn rửa) fridge (tủ lạnh) dishwasher (máy rửa bát) cupboard (tủ đựng chén) chest of drawers (tủ ngăn kéo) microwave (lò vi sóng) |
Grammar
Bài 2
1.
Đáp án: teacher’s
Giải thích: Trong câu trên, vì ngay sau có danh từ nên cần có sở hữu cách “ ‘s “ để thể hiện sự sở hữu của danh từ có “ ‘s “ đối với danh từ sau nó. Ở đây, nhà của nhân vật tôi nằm bên cạnh nhà của cô giáo nhân vật tôi.
2.
Đáp án: brother’s
Giải thích: Trong câu trên, vì ngay sau có danh từ nên cần có sở hữu cách “ ‘s “ để thể hiện sự sở hữu của danh từ có “ ‘s “ đối với danh từ sau nó. Câu này khẳng định rằng đây là chiếc TV thuộc về anh trai nhân vật “tôi”.
3.
Đáp án: Elena’s
Giải thích: Trong câu trên, vì ngay sau có danh từ nên cần có sở hữu cách “ ‘s “ để thể hiện sự sở hữu của danh từ có “ ‘s “ đối với danh từ sau nó. Ở đây muốn nói rằng phòng ngủ là của Elena, và có một giá sách lớn trong đấy.
4.
Đáp án: grandfather’s
Giải thích: Trong câu trên, vì ngay sau có danh từ nên cần có sở hữu cách “ ‘s “ để thể hiện sự sở hữu của danh từ có “ ‘s “ đối với danh từ sau nó. Ở đây nhấn mạnh rằng phòng bếp là phòng yêu thích của ông.
5.
Đáp án: Vy’s
Giải thích: Trong câu trên, vì ngay sau có danh từ nên cần có sở hữu cách “ ‘s “ để thể hiện sự sở hữu của danh từ có “ ‘s “ đối với danh từ sau nó. Ở đây, vì cô của nhân vật “tôi” có một người con gái tên là Vy, nên “tôi” là anh em họ với Vy là hợp lý.
Bài 3
1. The cat is on the table.
Dịch nghĩa: Chú mèo đang ở trên bàn.
2. The dog is in front of the doghouse.
Dịch nghĩa: Chú chó đang ở trước cái chuồng.
3. The cat is between the bookshelf and the sofa.
Dịch nghĩa: Chú mèo đang ở giữa giá sách và cái ghế sofa.
4. The cat is behind the computer.
Dịch nghĩa: Chú mèo đang ở đằng sau cái máy tính.
5. The girl is on the sofa.
Dịch nghĩa: Cô gái đang ngồi trên ghế sofa.
6. The boy is next to the sofa.
Dịch nghĩa: Chàng trai đang đứng cạnh ghế sofa.
Bài 4
Câu trả lời tham khảo:
There’s a big bookshelf next to the bed.
(Có 1 giá sách lớn bên cạnh cái giường.)There is a clock between two pictures on the wall.
(Có 1 cái đồng hồ ở giữa 2 bức tranh trên tường.)There is a lamp on a chest of drawers.
(Có 1 cái đèn ở trên cái tủ ngăn kéo.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 2 Looking Back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success.
Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Project.
Tài liệu tham khảo:
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Global Success - Sách học sinh - Tập 1. NXB Giáo Dục Việt Nam.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- Tiếng Anh 6 Unit 1 - Getting Started: Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: A Closer Look 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Communication - Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Skills 1 - Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Skills 2 - Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Looking Back - Đáp án và giải thích chi tiết
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Project - Đáp án và giải thích chi tiết
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 6 Global Success
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 Global Success
- A Closer Look 2 - Unit 2 Tiếng Anh 6 Global Success: Đán án & giải thích
Bình luận - Hỏi đáp