Banner background

Getting Started - Unit 3 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 26, 27 tập 1)

Để giúp học sinh chuẩn bị bài hiệu quả, bài viết này sẽ giải thích chi tiết từng đáp án cho các bài tập thuộc phần Getting Started - Unit 3 lớp 6 Glabal Success (trang 26, 27 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả tiếng Anh 6 Unit 3.
getting started unit 3 tieng anh 6 global success trang 26 27 tap 1

Bài 1

Từ vựng cần lưu ý:

  • magazine (n) /mæɡəˈziːn/: tạp chí

Ex: My mom likes reading magazines in her freetime. (Dịch: Mẹ tôi thích đọc tạp chí vào thời gian rảnh.)

  • blonde (adj) /blɒnd/: (tóc) vàng

Ex: Jane has blonde hair. (Dịch: Jane có một mái tóc màu vàng)

  • curly (adj) /ˈkɜːli/: (tóc) xoăn

Ex: My sister and I both have curly hair. (Dịch: Cả hai chị em tôi đều có một mái tóc xoăn)

  • good manner (n) /ɡʊd ˈmænə/: cư xử tốt đẹp

Ex: Her son has good manners. (Dịch: Con trai của cô ấy cư xử rất đúng đắn, tốt đẹp)

  • behave (v) /bɪˈheɪv/: hành xử, cư xử

Ex: Remember to behave well toward others! (Dịch: Hãy nhớ luôn cư xử tốt với mọi người)

Bài 2

1.

  • Đáp án: picnic

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau mạo từ “a”, vì vậy đây là một danh từ số ít. Ở dòng 1, trong lượt đối thoại đầu tiên của Phong, Phong có nhắc đến việc mình rất yêu thích những buổi dã ngoại (picnics) và khen ý kiến của Nam là một ý kiến hay (That was a … I love picnics). Vì vậy, nó có nghĩa rằng Phong và Nam đang đi dã ngoại với nhau. 

2.

  • Đáp án: favourite magazine

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau sở hữu cách, vì vậy đây là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ở dòng 5, trong lượt đối thoại thứ 3 của Phong, Phong có nhắc đến tên tạp chí 4Teen và nói rằng đây là tạp chí yêu thích (favourite magazine) của cậu (4Teen! It’s my favourite magazine!). 

3.

  • Đáp án: Mai, Chau

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau một động từ thường nên cần điền danh từ hoặc tên người. Ở dòng thứ 6, trong lượt đối thoại thứ 3 của Nam và ở dòng thứ 10, trong lượt đối thoại chung của Phong và Nam, họ bắt gặp và chào hỏi Mai và bạn của Mai tên là Châu (Hi there. This is my friend Chau). 

4.

  • Đáp án: glasses, long black hair

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau động từ thường nên cần điền danh từ miêu tả đặc điểm của Châu vào chỗ trống. Ở dòng thứ 7, trong lượt đối thoại thứ 4 của Phong, Phong có miêu tả về Châu là một cô gái đeo kính và có một mái tóc dài màu đen (Oh, who’s that? … long black hair). 

5.

  • Đáp án: are going to

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ trong câu nên cần điền một động từ hoặc một cụm động từ. Ở dòng thứ 3 tính từ phía cuối bài, trong lượt đối thoại thứ 2 của Mai, Mai có nhắc đến việc Mai và Châu đang đi đến nhà sách (Oh, sorry, … to the bookshop).

Bài 3

  1. eye (n) /aɪ/: mắt

  2. nose (n) /nəʊz/: mũi

  3. shoulder (n) /ˈʃəʊldə/: vai

  4. hand (n) /hænd/: bàn tay

  5. leg (n) /lɛɡ/: cẳng chân

  6. foot (n) /fʊt/: bàn chân

  7. arm (n) /ɑːm/: cánh tay

  8. mouth (n) /maʊθ/: miệng

  9. cheek (n) /ʧiːk/: má

  10. hair (n) /heə/: tóc

Do you know any other words for body parts?

  • ear (n) /ɪə/: tai

  • finger (n) /ˈfɪŋɡə/: ngón tay

  • toe (n) /təʊ/: ngón chân

  • face (n) /feɪs/: khuôn mặt 

  • thigh (n) /θaɪ/: đùi

Bài 4

long/short:

  • arms: cánh tay

  • hair: tóc

  • leg: chân

  • eyelashes: lông mi

big/small:

  • nose: mũi

  • eyes (mắt)

  • mouth (miệng)

  • ears (tai)

hair:

  • blonde (tóc vàng)

  • curly (tóc xoăn)

  • straight (tóc thẳng)

  • short (tóc ngắn)

Bài 5

Example 1:

A: She has short curly hair.

B: Is that Linh?

A: That’s right.

Example 2:

A: He has short hair and glasses

B: Is that Hung?

A: No, it isn’t. It’s Lam.

Example 3:

A: She has blonde hair and blue eyes.

B: Is that Linda?

A: That’s right.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: A closer look 1.


Tài liệu tham khảo:

Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Global Success - Sách học sinh - Tập 1. NXB Giáo Dục Việt Nam.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
Giáo viên
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...