Getting Started - Unit 3 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 26, 27 tập 1)

Để giúp học sinh chuẩn bị bài hiệu quả, bài viết này sẽ giải thích chi tiết từng đáp án cho các bài tập thuộc phần Getting Started - Unit 3 lớp 6 Glabal Success (trang 26, 27 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả tiếng Anh 6 Unit 3.
author
Trương Nguyễn Khánh Linh
31/07/2023
getting started unit 3 tieng anh 6 global success trang 26 27 tap 1

Key takeaways

1. Listen and read:

  • magazine (n) /mæɡəˈziːn/: tạp chí

  • blonde (adj) /blɒnd/: (tóc) vàng

  • curly (adj) /ˈkɜːli/: (tóc) xoăn

  • good manner (n) /ɡʊd ˈmænə/: cư xử tốt đẹp

  • behave (v) /bɪˈheɪv/: hành xử, cư xử

2. Fill in the blanks with the words from the conversation.

3. Label the body parts with the words in the box.

Do you know any other words for body parts?

  • ear (n) /ɪə/: tai

  • finger (n) /ˈfɪŋɡə/: ngón tay

  • toe (n) /təʊ/: ngón chân

  • face (n) /feɪs/: khuôn mặt 

  • thigh (n) /θaɪ/: đùi

4. Work in groups. Complete the word webs.

5. Guessing: Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

1. Listen and read.

Listen and read: A suprise guest

  • magazine (n) /mæɡəˈziːn/: tạp chí

Ex: My mom likes reading magazines in her freetime. (Dịch: Mẹ tôi thích đọc tạp chí vào thời gian rảnh.)

  • blonde (adj) /blɒnd/: (tóc) vàng

Ex: Jane has blonde hair. (Dịch: Jane có một mái tóc màu vàng)

  • curly (adj) /ˈkɜːli/: (tóc) xoăn

Ex: My sister and I both have curly hair. (Dịch: Cả hai chị em tôi đều có một mái tóc xoăn)

  • good manner (n) /ɡʊd ˈmænə/: cư xử tốt đẹp

Ex: Her son has good manners. (Dịch: Con trai của cô ấy cư xử rất đúng đắn, tốt đẹp)

  • behave (v) /bɪˈheɪv/: hành xử, cư xử

Ex: Remember to behave well toward others! (Dịch: Hãy nhớ luôn cư xử tốt với mọi người)

2. Fill in the blanks with the words from the conversation.

Fill in the blanks with the words from the conversation

1. Phong and Nam are having a _______.

  • Đáp án: picnic

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau mạo từ “a”, vì vậy đây là một danh từ số ít. Ở dòng 1, trong lượt đối thoại đầu tiên của Phong, Phong có nhắc đến việc mình rất yêu thích những buổi dã ngoại (picnics) và khen ý kiến của Nam là một ý kiến hay (That was a great idea, Nam. I love picnics). Vì vậy, nó có nghĩa rằng Phong và Nam đang đi dã ngoại với nhau. 

2. 4Teen is Phong's _______.

  • Đáp án: favourite magazine

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng ở sau sở hữu cách, vì vậy đây là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ở dòng 5, trong lượt đối thoại thứ 3 của Phong, Phong có nhắc đến tên tạp chí 4Teen và nói rằng đây là tạp chí yêu thích (favourite magazine) của cậu (4Teen! It’s my favourite magazine!). 

3. Phong and Nam see ______ and ______.

  • Đáp án: Mai, Chau

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau một động từ thường nên cần điền danh từ hoặc tên người. Ở dòng thứ 6, trong lượt đối thoại thứ 3 của Nam và ở dòng thứ 10, trong lượt đối thoại chung của Phong và Nam, họ bắt gặp và chào hỏi Mai và bạn của Mai tên là Châu (Hi there. This is my friend Chau). 

4. Chau has _____ and _____.

  • Đáp án: glasses, long black hair

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống cần điền đứng sau động từ thường nên cần điền danh từ miêu tả đặc điểm của Châu vào chỗ trống. Ở dòng thứ 7, trong lượt đối thoại thứ 4 của Phong, Phong có miêu tả về Châu là một cô gái đeo kính và có một mái tóc dài màu đen (Oh, who’s that? She has glasses and long black hair). 

5. Mai and Chau ______ bookshop.

  • Đáp án: are going to

  • Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng sau chủ ngữ và đứng trước danh từ trong câu nên cần điền một động từ hoặc một cụm động từ. Ở dòng thứ 3 tính từ phía cuối bài, trong lượt đối thoại thứ 2 của Mai, Mai có nhắc đến việc Mai và Châu đang đi đến nhà sách (Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop).

3. Label the body parts with the words in the box.

Label the body parts

  1. eye (n) /aɪ/: mắt

  2. nose (n) /nəʊz/: mũi

  3. shoulder (n) /ˈʃəʊldə/: vai

  4. hand (n) /hænd/: bàn tay

  5. leg (n) /lɛɡ/: cẳng chân

  6. foot (n) /fʊt/: bàn chân

  7. arm (n) /ɑːm/: cánh tay

  8. mouth (n) /maʊθ/: miệng

  9. cheek (n) /ʧiːk/: má

  10. hair (n) /heə/: tóc

Do you know any other words for body parts?

  • ear (n) /ɪə/: tai

  • finger (n) /ˈfɪŋɡə/: ngón tay

  • toe (n) /təʊ/: ngón chân

  • face (n) /feɪs/: khuôn mặt 

  • thigh (n) /θaɪ/: đùi

4. Work in groups. Complete the word webs.

Complete the word webs

long/short:

  • arms: cánh tay

  • hair: tóc

  • leg: chân

  • eyelashes: lông mi

big/small:

  • nose: mũi

  • eyes (mắt)

  • mouth (miệng)

  • ears (tai)

hair:

  • blonde (tóc vàng)

  • curly (tóc xoăn)

  • straight (tóc thẳng)

  • short (tóc ngắn)

5. Guessing: Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.

Take turns to describe a classmate.

Example 1:

A: She has short curly hair.

B: Is that Linh?

A: That’s right.

Example 2:

A: He has short hair and glasses

B: Is that Hung?

A: No, it isn’t. It’s Lam.

Example 3:

A: She has blonde hair and blue eyes.

B: Is that Linda?

A: That’s right.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 3 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 6 Unit 3: A closer look 1.

Tham khảo khóa học luyện thi IELTS Junior tại ZIM giúp học sinh phát triển tiếng Anh toàn diện, tạo nền tảng vững chắc cho học tập và phát triển trong tương lai.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu