Banner background

Skills 1 - Unit 4 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 44 tập 1)

Để giúp học sinh chuẩn bị bài tại nhà cũng như học trên lớp, bài viết này sẽ giải thích chi tiết từng đáp án cho các bài tập thuộc phần Skills 1 - Tiếng Anh lớp 6 Global Success (trang 44 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả tiếng Anh 6 Unit 4.
skills 1 unit 4 tieng anh 6 global success trang 44 tap 1

Key takeaways

  • Từ vựng về một khu phố: suburbs (n), dislike (v), outdoor (adj), modern (adj), helpful (adj), crowded (adj), sandy (adj), peaceful (adj).

  • Nghe hiểu về một khu phố qua đoạn văn miêu tả đăng tải trên blog.

  • Nói về một khu phố và những điều bản thân thích hay không thích về nó.

Reading

1. Read Khang's blog. Look at the words in the box then find them in the text and underline them. What do they mean?

Friday, December 23rd ...

MY NEIGHBOURHOOD

I live in the suburbs of Da Nang City. There are many things I like about my neighbourhood.

It's great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather. There's almost everything I need here: shops, restaurants, and markets. The people here are friendlier, and the food is better than in other places.

However, there are two things I dislike about it: there are many modern buildings and offices; and the streets are busy and crowded.

Posted by Khang at 4:55 PM

  • suburbs (n) /ˈsʌbɜːbz/: ngoại ô

  • dislike (v) /dɪsˈlaɪk/: không thích

  • outdoor (adj) /ˈaʊtdɔː/: ngoài trời

2. Read Khang’s blog again and fill the table with the information.

LIKES 

DISLIKES

  • beautiful parks, sandy beaches, fine weather (công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát, thời tiết ôn hòa)

  • shops, restaurants, markets (cửa hàng, nhà hàng, chợ)

  • friendly people, good food (người dân thân thiện, đồ ăn ngon)

  • modern buildings and offices (những tòa nhà và văn phòng hiện đại)

  • busy and crowded streets  (đường phố náo nhiệt và đông đúc)

3. Read Khang’s blog again. Then answer the questions.

Answer the questions

1. Where is Khang’s neighbourhood?

  • Đáp án: It is in the suburbs of Da Nang City.

  • Giải thích: Câu hỏi 1 có những từ khóa là “Where”, “Khang’s” và “neighbourhood”, vì vậy cần xác định thông tin về địa điểm của khu phố nơi Khang sinh sống. Ở dòng 1, “I live in the suburbs of Da Nang City”, tức là Khang đang thông báo rằng cậu ấy sống ở vùng ngoại thành của thành phố Đà Nẵng.

2. Why is his neighbourhood great for outdoor activities?

  • Đáp án: Because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather.

  • Giải thích: Câu hỏi 2 có những từ khóa là “Why”, “his neighbourhood”, “great for”, “outdoor activities”, vì vậy cần xác định lý do vì sao khu phố của Khang lại phù hợp với hoạt động ngoài trời. Ở dòng 4-6, “It's great for outdoor activities because it has beautiful parks, sandy beaches and fine weather” tức là chỗ ở của Khang phù hợp cho hoạt động ngoài trời vì nó có những công viên xinh đẹp, bãi biển đầy cát và thời tiết ôn hòa. 

3. What are the people in his neighbourhood like?

  • Đáp án: They are very friendly.

  • Giải thích: Câu hỏi 3 có những từ khóa là “What”, “people”, “in his neighbourhood”, “like”, vì vậy cần xác định tính cách chung của những người hàng xóm của Khang. Ở dòng 9, 10, “The people here are friendlier” tức là con người sinh sống nơi đây rất thân thiện. 

4. How are the streets in his neighbourhood?

  • Đáp án: They are busy and crowded.

  • Giải thích: Câu hỏi 4 có những từ khóa là “How”, “streets”, “in his neighbourhood”, vì vậy cần xác định đặc điểm của những con đường trong khu phố mà Khang sinh sống. Ở dòng cuối cùng, “the streets are busy and crowded” tức là những con phố ở đây náo nhiệt và đông đúc.

Speaking

4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it.

Câu trả lời tham khảo: 

LIKES 

DISLIKES

  • beautiful old houses (những ngôi nhà cổ xinh đẹp)

  • convenience stores (cửa hàng tiện lợi)

  • cinemas, cafés, parks (rạp chiếu phim, quán cà phê, công viên)

  • narrow pavements (vỉa hè hẹp)

  • traffic jams (tắc đường)

5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood.

Câu trả lời tham khảo:

A: Where do you live?

B: I live in Hanoi.

A: What do you like about it?

B: The old houses are beautiful. There are convenience stores everywhere so it is easy to buy everything I need. And the cinemas, cafés and parks are great for meeting friends.

A: What do you dislike about it?

B: The pavements are too narrow and there are often traffic jams in the streets.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 4 Skills 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh lớp 6 Unit 4: Skills 2.

Tác giả: Trần Linh Giang

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...