Getting started - Unit 4 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 40, 41)
I’m from the Tay ethnic groups
1. Listen and Read
stilt house (n) /stɪlt haʊs/: nhà sàn
Ex: Most ethnic people in Viet Nam live in stilt houses.
folk dance (n) /fəʊk dɑːns/: điệu nhảy dân gian
Ex: Xòe is a form of Vietnamese folk dance.
musical instrument /ˈmjuːzɪkᵊl ˈɪnstrʊmənt/: nhạc cụ
Ex: Which musical instrument do you play, guitar or piano?
terraced field (n) /ˈtɛrəst fiːld/: ruộng bậc thang
I love to see farmers working on terraced fields.
ethnic group (n) /ˈɛθnɪk ɡruːp/: nhóm dân tộc
Ex: There are 54 ethnic groups in our country.
2. Read the conversation again and circle the correct answers.
1. What are Tom and Lai talking about?
A. Minority groups in Viet Nam.
B. Ha Giang.
C. Life of the Tay people.
Đáp án: C. Life of the Tay people.
Từ khóa câu hỏi: Tom and Lai, talk about
Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 4 có thông tin “...I’m from the Tay ethnic group”
→ Giải thích: Sau khi Lai giới thiệu bạn ấy đến từ dân tộc Tày, cuộc hội thoại xoay quanh dân tộc Tày vì Tom muốn tìm hiểu về dân tộc này. Phương án B (Ha Giang) không phải là nội dung mà Tom và Lai trò chuyện. 2 bạn chỉ trò chuyện về dân tộc của Lai nên phương án C (Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam) là sai.
2. A “stilt house” _______________.
A. is a multi-storey home
B. is on high posts
C. always faces a field
Đáp án: B. is on high posts
Từ khóa câu hỏi: stilt house
Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 5 và 6 có thông tin “Tom: I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure. Do you live in a home like that?”, “Lai: Yes, we call it a stilt house”
→ Giải thích: Sau khi Tom hỏi Lai về một kiểu nhà mà bạn ấy thấy và mô tả nó ở trên những trụ cao (I once saw a bamboo house on high posts in a travel brochure) và hỏi Lai có sống ở nhà như vậy không (Do you live in a home like that?) thì Lai cho biết tên của kiểu nhà đó là stilt house. Không có thông tin đây là nhà nhiều tầng (A. is a multi-storey house). Lai nói nhà Lai nhìn ra cánh đồng nhưng không khẳng định nhà nào cũng vậy nên đáp án C. always faces a field chưa chính xác.
3. Lai mentions ___________ of the Tay people.
A. folk dances
B. popular festivals
C. costumes
Đáp án: A. folk dances
Từ khóa câu hỏi: mention, Tay people
Vị trị thông tin: Ở lời thoại số 10 có thông tin “You can see it in our folk dances ...”
→ Giải thích: Lai có đề cập đến các điệu nhảy dân gian (folk dances). Không có thông tin về các lễ hội phổ biến (B. popular festivals) và các phong tục (C. costumes)
3. Match the pictures with the words and phrases from the conversation.
1. stilt house /stɪlt haʊs/: nhà sàn → c
2. terraced fields /ˈterɪst fiːldz/ : ruộng bậc thang → a
3. bamboo /ˌbæmˈbuː/: cây tre → d
4. five-colour sticky rice /faɪv-ˈkʌlə ˈstɪki raɪs/: xôi ngũ sắc → b
4. Complete the sentences with the words and phrases from the box.
1. I love mua sap, a popular _____ of the Thai people.
Đáp án: folk dance
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Trong câu, người viết đề cập đến “mua sap”. Đây là một loại hình múa dân gian. Vì vậy, có thể dùng từ “folk dance” với nghĩa “điệu nhảy dân gian để điền vào chỗ trống.
2. Their beautiful stilt house _____ a large rice field.
Đáp án: overlooks
Loại từ cần điền: động từ
Giải thích: Trong câu này, ngôi nhà sàn như thế nào đó đối với cánh đồng lúa. Vì vậy, có thể dùng từ “overlooks” với nghĩa nhìn ra/ đối mặt với để điền vào chỗ trống.
3. A: What is the name of a popular Tay’s _____?
B: It’s dan tinh.
Đáp án: musical instrument
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Câu trả lời nói về “dan tinh”. Đây là một loại nhạc cụ. Vì vậy, có thể dùng từ “musical instrument” với nghĩa “nhạc cụ” để điền vào chỗ trống.
4. Every ethnic group has their own _____ culture.
Đáp án: traditional
Loại từ cần điền: tính từ
Giải thích: Trong câu này, cần có tính từ làm rõ từ “culture” (văn hóa) và cụm từ này là cái mà mỗi nhóm dân tộc có. Vì vậy, có thể dùng từ “traditional” với nghĩa “truyền thống” để điền vào chỗ trống.
5. Of the 54 _____ in Viet Nam, the Kinh is the largest.
Đáp án: ethnic groups
Loại từ cần điền: danh từ
Giải thích: Trong câu này, người nói đề cập dân tộc Kinh là lớn nhất trong 54 đối tượng. Vì vậy, có thể dùng từ “ethnic groups” với nghĩa “nhóm dân tộc” để điền vào chỗ trống.
5. GAME: Where are they? Work in groups. Discuss and label the map with the names of the ethnic groups from the box. The first team to get all the correct answers wins.
1. Hmong: dân tộc H’mông
2. Nung: dân tộc Nùng
3. Ede: dân tộc Ê-đê
4. Bahnar: dân tộc Ba-na
5. Khmer: dân tộc Khơ-me
6. Cham: dân tộc Chăm
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 4: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 4 a closer look 1
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp