Skills 2 - Unit 6 - Tiếng Anh 8 Global Success (Trang 67)
Listening
1. Work in groups. Which of the following do you think is more influenced by modern technology? Tick ✓ your choice(s).
ways of communicatingtraditional food and drink
ways of learning
I think the ways of communicating are influenced the most because I see almost everyone communicate online by smartphones. They have less face-to-face conversations.
Tôi nghĩ cách giao tiếp bị ảnh hưởng nhiều nhất vì tôi thấy hầu hết mọi người đều giao tiếp trực tuyến bằng điện thoại thông minh. Họ ít trò chuyện trực tiếp hơn.
2. Listen to the conversation and tick (✓) T (True) or F (False).
1. When Mai was studying online, the power went off.
Đáp án: TRUE
Từ khóa: Mai, studying online, power, went off
Vị trí thông tin: Mai: We still have lessons online every day. But this morning, when we were studying the power went off suddenly.
Giải thích: Trong lời thoại của Mai có thông tin sáng nay khi bạn ấy đang học online thì “the power went off suddenly” (điện bị mất đột ngột). Thông tin này trùng khớp với thông tin của đề. Vì vậy, đáp án là TRUE
2. Chris likes studying online as it’s convenient.
Đáp án: TRUE
Từ khóa: Chris, like, studying online, convenient
Vị trí thông tin:
Mai: Yeah... By the way, do you like studying online?
Chris: Well, yes. It's convenient and comfortable.
Giải thích: Khi Mat hỏi Chris rằng bạn ấy có thích học trực tuyến không thì Chris trả lời có “Yes” và đưa ra lý do là nó tiện (convenient) và thoải mái (comfortable). Thông tin này trùng khớp với thông tin của đề. Vì vậy, đáp án là TRUE
3. Mai says it’s easy to concentrate when learning online.
Đáp án: FALSE
Từ khóa: Mai, easy, concentrate
Vị trí thông tin: Mai: But it's difficult to concentrate.
Giải thích: Trong lời thoại của Mai có thông tin bạn ấy thấy khó để tập trung khi học trực tuyến. Thông tin này trái ngược với thông tin trong đề (dễ để tập trung). Vì vậy, đáp án là FALSE.
4. Chris disagrees that technology improves friendship.
Đáp án: FALSE
Từ khóa: Chris, disagree, technology, improve friendship
Vị trí thông tin:
Mai: And it improves our friendship because it's easy to keep in touch with people living far away.
Chris: Certainly.
Giải thích: Khi Mat đưa ra quan điểm là công nghệ nâng cao tình bạn (improves our friendship) vì nó giúp giữ liên lạc với những người ở xa. Chris trả lời “Certainty” (Chắc chắn rồi) thể hiện sự đồng ý với ý kiến này. Thông tin này trái ngược với thông tin trong đề (disagree). Vì vậy, đáp án là FALSE.
5. Mai thinks technology is changing our way of learning and working.
Đáp án: TRUE
Từ khóa: Mai, changing, way of learning and working.
Vị trí thông tin: Mai: Technology is also changing how we live and work.
Giải thích: Trong lời thoại của Mai có thông tin về quan điểm của bạn ấy là công nghệ đang thay đổi cách chúng sống và làm việc. “how we live and work.” trùng khớp với “way of learning and working”. Vì vậy , đáp án là TRUE
3. Listen again and choose the correct answer to each question.
1. The talk is generally about _____.
A. the impact of modern technology
B. the good points of online learning
C. the weak points of online learning
Đáp án: A
Từ khóa: talk, generally about
Vị trí thông tin: Technology changes the ways we communicate with others. It improves our friendship. Technology is also changing how we live and work. các thông tin xuyên suốt đoạn hội thoại
Giải thích: Cuộc hội thoại giữa 2 bạn Mai và Chris xoay quanh việc học trực tuyến và các bạn đưa ra những lợi ích và bất lợi khi học trực tuyến và sau đó bàn về cách công nghệ thay đổi các khía cạnh của đời sống, bao gồm cách giao tiếp (ways of communicate), tình bạn (friendship), cách sống và làm việc (how we live and work).
→ Có thể suy ra đây là ảnh hưởng của công nghệ hiện đại, trùng khớp với nội dung phương án A. Phương án B chỉ nói về điểm tốt (good points) và C chỉ nói về điểm xấu (weak points), chưa bao phủ được nội dung chính.
2. Both Mai and Chris think that modern technology is _____.
A. changing greatly
B. changing our lifestyle
C. entertaining us
Đáp án: B
Từ khóa: Both Mai and Chris, think, modern technology
Vị trí thông tin:
Mai: Sure. And do you think that modern technology is greatly changing our lifestyle?
Chris: Yes, technology changes the ways we communicate with others.
Giải thích: Sau khi Mai hỏi Chris có nghĩ rằng công nghệ hiện đại thay đổi đáng kể lối sống không thì Chris trả lời “Yes” thể hiện sự đồng tình với quan điểm của Mai.
→ Suy ra cả 2 bạn đều nghĩ công nghệ thay đổi lối sống. Phương án A chỉ nói công nghệ thay đổi nhưng không nhấn mạnh thay đổi lên đời sống, đáp án C nói về khía cạnh giải trí (entertaining) trong khi 2 bạn không bàn về khía cạnh này.
3. Mai wants to go to class because _____.
A. online learning doesn’t work for her
B. she likes to get up early
C. she wants to interact with her teachers and friends
Đáp án: C
Từ khóa: Mai, go to class, because
Vị trí thông tin: Mai: I still want to go to class. I want real interaction with my teachers and friends.
Giải thích: Mai nói bạn ấy muốn đến lớp học vì muốn tương tác thực tế với giáo viên và bạn bè (real interaction with my teachers and friends.).
→ Thông tin này trùng khớp với đáp án C. Các phương án A và B không có thông tin trong đoạn hội thoại.
4. Which of the following is true?
A. Mai and Chris are classmates.
B. Mai and Chris have similar ideas about online learning.
C. Mai thinks online learning has some weak points.
Đáp án: C
Từ khóa: true
Vị trí thông tin: Mai: But it's difficult to concentrate. And I still want to go to class. I want real interaction with my teachers and friends.
Giải thích: Mai đưa ra một số điểm yếu “weak points” của việc học trực tuyến là khó tập trung (difficult to concentrate) và thiếu tương tác thực tế (real interaction).
→ Thông tin này trùng khớp với đáp án C. Không có thông tin Mai và Chris là bạn cùng lớp nên không chọn phương án A. Mai và Chris có các ý kiến khác nhau về học trực tuyến nên không chọn phương án B.
Writing
4. Look at the list below. Put the ideas about online learning in the correct columns.
Advantages | Disadvantages |
---|---|
|
|
5. Write a paragraph (80 - 100 words) about the advantages OR disadvantages of online learning. You can refer to the listening and the ideas in 4.
Online learning gives students many advantages. One of the main benefits is convenience. Learners can access the Internet and study at their own homes. They don’t have to go to school. This helps save money and time. Moreover, online learning often provides a variety of resources, including videos, quizzes, and interactive exercises. These can help students review the lessons effectively. Finally, when students study online, they become more independent because they do not receive direct guidance from teachers. These are the reasons why online learning is more popular.
Dịch nghĩa:
Học trực tuyến mang lại cho học sinh nhiều lợi thế. Một trong những lợi ích chính là sự tiện lợi. Người học có thể truy cập Internet và tự học tại nhà. Họ không phải đi học. Điều này giúp tiết kiệm tiền bạc và thời gian. Hơn nữa, học trực tuyến thường cung cấp nhiều nguồn tài liệu khác nhau, bao gồm video, câu đố và bài tập tương tác. Những điều này có thể giúp học sinh ôn tập các bài học một cách hiệu quả. Cuối cùng, khi học trực tuyến, học sinh trở nên độc lập hơn vì không nhận được sự hướng dẫn trực tiếp từ giáo viên. Đây là những lý do tại sao học trực tuyến phổ biến hơn.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 6: Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 Unit 6 Looking Back
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 - Global Success
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)
- A Closer Look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 21, 22)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 22, 23)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 24)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 11)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 25)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 12, 13)
Bình luận - Hỏi đáp