Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Trang phục và phụ kiện
Từ vựng chủ đề “Trang phục và phụ kiện” trong TOEIC Listening Part 1
Tranh | Từ & Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
Clothes | Quần áo | The woman is folding some clothes. | |
Shirt | Áo sơ mi | A customer is picking up a shirt from the rack. | |
Trousers | Quần dài | Some pairs of trousers are hanging on the rack. | |
Dress | Váy dài | A woman is examining a dress. | |
Skirt | Váy ngắn | A woman is wearing a long-sleeved shirt and a skirt. | |
Jacket | Áo khoác | A man is picking a jacket from the rack. | |
Glasses | Mắt kính | A man is holding two pairs of glasses. | |
Sweater | Áo len | A woman is looking for a sweater. | |
Wedding gown | Bộ váy cưới | Some wedding gowns are hanging on the left hand side of the woman. | |
Swimsuit | Bộ đồ bơi | A man in a swimsuit is standing at the beach. | |
Blazer | Áo blazer (áo khoác ngoài của bộ suit) | A man is holding a blazer. | |
Suit | Bộ com-lê | A customer is examining the lapel of a suit. | |
Tie | Cà vạt | A man is tying his tie. | |
Three-piece suit | Bộ quần áo bộ ba (gồm áo ghi lê, áo vest và quần tây) | A man is wearing a three-piece suit. | |
High heels | Giày cao gót | A woman is choosing a pair of high heels. | |
Sneakers | Giày thể thao | A man is tying his sneakers. | |
Scarf | Khăn choàng cổ | A woman is covering her face with a scarf. | |
Handbag | Túi xách tay | A passenger is putting a bottle of water in her handbag. | |
Briefcase | Cái cặp (để giấy tờ, tài liệu) | A businessman is holding a briefcase. | |
Suitcase | Va-li | A woman is closing her suitcase. | |
Necklace | Dây chuyền, vòng cổ | A man is putting on a necklace for a woman. | |
Bracelet | Vòng tay | A man is adjusting his bracelet. |
Bài tập vận dụng
Bài 1: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng.
1. Briefcase | 2. Suitcase | 3. Bracelet | 4. Necklace | 5. Tie |
6. Scarf | 7. High heels | 8. Glasses | 9. Sneakers | 10. Blazer |
A | B | C |
D | E | F |
G | H | I |
Bài 2: Dựa vào tranh, điền từ phù hợp để hoàn thành các câu sau.
A man is wearing a half-sleeved __________.
2. The woman is wearing a long-sleeved __________.
3. Some __________ are being piled on the chair.
4. The woman in the middle is wearing a __________.
A woman is putting something in her __________.
She is adjusting her __________.
A man wearing a __________ is adjusting his hat.
Some __________ are hanging on the rack.
Bài 3: Chọn phương án miêu tả phù hợp nhất với tranh.
1. | (A) A customer is holding a handbag. (B) She is taking a pair of jeans from the rack. (C) She is wearing a shirt. (D) Some clothes are hanging on the racks. |
2. | (A) A girl is wearing a half-sleeved shirt. (B) She is taking some clothes from the closet. (C) There are some trousers hung on the rack. (D) The girl is folding some clothes. |
3. | (A) A customer is trying on a coat. (B) He is wearing a long-sleeved shirt. (C) He is hanging a blazer on a rail. (D) Some blazers are hanging on the rack. |
4. | (A) They are examining the man’s jacket. (B) There are items being piled on the shelves. (C) The woman is adjusting her hat. (D) The man is wearing a necklace. |
5. | (A) Some clothes are hanging on the rail. (B) The glasses are being piled on the shelf. (C) A book is being placed on the bookcase. (D) There are some clothes hung on the wall. |
6. | (A) A visitor is holding a pair of glasses. (B) He is wearing a three-piece suit. (C) He is buttoning his jacket. (D) A man in a jacket is standing on the pavement. |
7. | (A) A customer is browsing the clothing rack. (B) He is holding a piece of clothing. (C) Some hats are on the hanger. (D) The man is putting on a piece of clothing. |
8. | (A) They are hanging some items on a rack. (B) One of the men is taking off his shirt. (C) One of the men is trying on a blazer. (D) One of the men is wearing a jacket. |
9. | (A) The girls are paying for the blazers they are holding. (B) There are some pieces of trousers hung on the rail. (C) One of the women is wearing a blazer. (D) One of the women is wearing a bracelet. |
10. | (A) The woman in a raincoat is standing on the walkway. (B) Her hat is being adjusted. (C) She is wearing a long coat. (D) She is buttoning her coat. |
Đáp án và giải thích
Bài tập 1:
Hình A - 5. Tie
Hình B - 6. Scarf
Hình C - 3. Bracelet
Hình D - 4. Necklace
Hình E - 1. Briefcase
Hình F - 7. Highheels
Hình G - 8. Glasses
Hình H - 2. Suitcase
Hình I - 10. Blazer
Bài tập 2:
1. A man is wearing a half-sleeved shirt.
Người đàn ông đang mặc áo sơ mi tay lỡ.
2. The woman is wearing a long-sleeved shirt.
Người phụ nữ đang mặc một chiếc áo sơ mi dài tay.
3. Some sweaters are being piled on the chair.
Vài chiếc áo len đang được xếp chồng trên ghế.
4. The woman in the middle is wearing a wedding gown.
Người phụ nữ ở giữa đang mặc một bộ váy cưới.
5. A woman is putting something in her handbag.
Người phụ nữ đang cất một thứ gì đó vào túi xách tay của cô ấy.
6. She is adjusting her glasses.
Cô ấy đang điều chỉnh mắt kính của cô ấy.
7. A man wearing a jacket is adjusting his hat.
Người đàn ông mặc áo khoác đang điều chỉnh nón của anh ấy.
8. Some clothes are hanging on the rack.
Quần áo đang được treo trên giá.
Bài tập 3:
1. | |
(A) A customer is holding a handbag. (B) She is taking a pair of jeans from the rack. (C) She is wearing a shirt. (D) Some clothes are hanging on the racks. | (A) Người phụ nữ đang cầm một cái túi xách tay. (B) Cô ấy đang lấy một chiếc quần jeans từ giá treo đồ. (C) Cô ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi. (D) Quần áo đang được treo trên những giá treo đồ. |
Giải thích:
|
2. | |
(A) A girl is wearing a half-sleeved shirt. (B) She is taking some clothes from the closet. (C) There are some trousers hung on the rack. (D) The girl is folding some clothes. | (A) Một cô bé đang mặc một chiếc áo tay lỡ. (B) Cô ấy đang lấy quần áo từ tủ đựng quần áo. (C) Một vài chiếc quần dài đang được treo trên giá. (D) Cô bé đang gấp quần áo. |
Giải thích:
|
3. | |
(A) A customer is trying on a coat. (B) He is wearing a long-sleeved shirt. (C) He is hanging a blazer on a rail. (D) Some blazers are hanging on the rack. | (A) Người khách hàng đang mặc thử chiếc áo khoác dài. (B) Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi dài tay. (C) Anh ấy đang treo chiếc áo blazer lên giá. (D) Vài chiếc áo blazer đang được treo trên giá. |
Giải thích:
|
4. | |
(A) They are examining the man’s jacket. (B) There are items being piled on the shelves. (C) The woman is adjusting her hat. (D) The man is wearing a necklace. | (A) Họ đang xem xét chiếc áo khoác của người đàn ông. (B) Có những món đồ đang được xếp chồng lên nhau trên những cái kệ. (C) Người phụ nữ đang chỉnh nón. (D) Người đàn ông đang đeo vòng cổ. |
Giải thích:
|
5. | |
(A) Some clothes are hanging on the rail. (B) The glasses are being piled on the shelf. (C) A book is being placed on the bookcase. (D) There are some clothes hung on the wall. | (A) Quần áo đang được trên giá quần áo. (B) Những chiếc mắt kính đang được chồng lên nhau trên kệ. (C) Một quyển sách đang được đặt trên tủ sách. (D) Vài chiếc quần áo đang được treo trên tường. |
Giải thích:
|
6. | |
(A) A visitor is holding a pair of glasses. (B) He is wearing a three-piece suit. (C) He is buttoning his jacket. (D) A man in a jacket is standing on the pavement. | (A) Vị khách du lịch đang cầm một cặp mắt kính. (B) Anh ấy đang mặc một bộ suit bộ ba. (C) Anh ấy đang gài cúc áo khoác. (D) Người đàn ông trong bộ áo khoác đang đứng trên vỉa hè. |
Giải thích:
|
7. | |
(A) A customer is browsing the clothing rack. (B) He is holding a piece of clothing. (C) Some hats are on the hanger. (D) The man is putting on a piece of clothing. | (A) Người đàn ông đang xem lướt qua giá quần áo. (B) Anh ta đang cầm một mẩu quần áo. (C) Vài cái mũ đang được để trên móc treo. (D) Người đàn ông đang mặc một mẩu quần áo vào. |
Giải thích:
|
8. | |
(A) They are hanging some items on a rack. (B) One of the men is taking off his shirt. (C) One of the men is trying on a blazer. (D) One of the men is wearing a jacket. | (A) Họ đang treo vài món đồ lên trên giá treo. (B) Một trong hai người đàn ông đang tháo mũ xuống. (C) Một trong hai người đàn ông đang thử chiếc áo blazer. (D) Một trong hai người đàn ông đang mặc áo khoác. |
Giải thích:
|
9. | |
(A) The girls are paying for the blazers they are holding. (B) There are some pieces of trousers hung on the rail. (C) One of the women is wearing a blazer. (D) One of the women is wearing a bracelet. | (A) Các cô gái đang thanh toán cho những chiếc blazer mà các cô ấy đang cầm. (B) Có vài chiếc quần dài đang được treo trên giá. (C) Một trong hai người phụ nữ đang mặc blazer. (D) Một trong hai người phụ nữ đang đeo vòng tay. |
Giải thích:
|
10. | |
(A) The woman in a raincoat is standing on the walkway. (B) Her hat is being adjusted. (C) She is wearing a long coat. (D) She is buttoning her coat. | (A) Người phụ nữ trong bộ áo mưa đang đứng trên lối dành cho người đi bộ. (B) Cô ấy đang chỉnh mũ. (C) Cô ấy đang mặc một chiếc áo khoác dài. (D) Cô ấy đang cài cúc áo khoác. |
Giải thích:
|
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề hành động ngoài trời
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở văn phòng và nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ về trang phục và phụ kiện
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề nhà hàng khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề hoạt động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề miêu tả trạng thái của vật
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở văn phòng, nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở nhà hàng, khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở nhà hàng, khách sạn
Bình luận - Hỏi đáp