Looking Back - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 16 - 17)
Pronunciation
Circle the common pronunciation of the underlined auxiliary verbs. Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs.
1.
Doctor: Have you been examined yet? (Bạn đã được khám chưa?)
A. /hæv/
B. /həv/
Nam: Yes, I have. (Tôi khám rồi)
A. /hæv/
B. /həv/
2.
Trainer: Can you do this exercise routine? (Bạn có thể tập thể dục theo bài này không?)
A. /kæn.
B. /kən/
Nam: Yes, I can. (Vâng, tôi có thể)
A. /kæn.
B. /kən/
Đáp án:
1. B – A
2. B – A
Vocabulary
Fill in each gap with ONE word. Use the words you have learnt in this unit.
1. We need to (1) ________down on fast food if we don't want to (2)__________ from heart diseases in the future.
(1)
Đáp án: cut
Từ khóa câu hỏi: down on
Loại từ cần điền: động từ (nhận biết giới từ đứng sau - người học cần một động từ để thành lập phrasal verb)
Loại thông tin cần điền: cắt giảm một thứ gì đó vì xét nghĩa sau của câu là thức ăn nhanh - là một thứ không tốt cần được giảm bớt.
Giải thích: cut down on /kʌt daʊn ɒn/: cắt giảm
(2)
Đáp án: suffer
Từ khóa câu hỏi: from, heart diseases
Loại từ cần điền: động từ (đứng sau “don’t want to)
Loại thông tin cần điền: một hành động gì đó đối với bệnh tim.
Giải thích: suffer from /ˈsʌfə frɒm/: bị bệnh (dùng đối với một chứng bệnh hoặc một điều gì đó khó khăn)
2. (3) __________out regularly and having a (4)_________ diet are the key to a healthy lifestyle.
(3)
Đáp án: working
Từ khóa câu hỏi: out, healthy lifestyle
Loại từ cần điền: động từ thêm -ing (hoạt động như một chủ ngữ)
Loại thông tin cần điền: hoạt động nhằm có một lối sống lành mạnh
Giải thích: workout /ˈwɜːkaʊt/: tập thể dục
(4)
Đáp án: balanced
Từ khóa câu hỏi: diet, healthy lifestyle
Loại từ cần điền: tính từ (vì diet là danh từ - cần một tính từ bổ nghĩa cho diet)
Loại thông tin cần điền: đặc điểm của bữa ăn để có lối sống lành mạnh
Giải thích: a balanced diet /ə ˈbælənst ˈdaɪət/: một chế độ ăn cân bằng
3. Antibiotics are not used in the (5) __________ of diseases caused by viruses.
Đáp án: treatment
Từ khóa câu hỏi: antibiotics, diseases
Loại từ cần điền: danh từ (đi sau “in the….”)
Loại thông tin cần điền: xét nghĩa của câu, antibiotics là kháng sinh … diseases là chứng bệnh, vậy ở đây cần một từ định nghĩa cho antibiotics.
Giải thích: treatment /ˈtriːtmənt/: sự chữa trị
Grammar
Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.
1. My grandfather (A) has gone to the hospital last month. He (B) is fine now.
Đáp án A – sửa lại: was
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn vì có “last month”
2. Life expectancy (A) has been very low (B) in the past.
Đáp án: A – sửa lại: was
Giải thích: Dùng thì quá khứ đơn vì có “in the past”
3. My father used to do a lot of (A) exercise (B) since he was young.
Đáp án: B – sửa lại: when
Giải thích: Cả 2 vế đều là quá khứ đơn nên không dùng “since”
4. I (A) was ill last week, and I (B) didn't do much exercise so far this week.
Đáp án: B – sửa lại: haven’t done
Giải thích: Dùng thì hiện tại hoàn thành vì có “so far”
Hướng dẫn dịch:
1. Ông tôi đã phải nhập viện vào tháng trước. Bây giờ anh ấy ổn.
2. Tuổi thọ trước đây rất thấp.
3. Bố tôi thường tập thể dục rất nhiều khi còn trẻ.
4. Tôi bị ốm vào tuần trước và đã không tập thể dục nhiều cho đến tuần này.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking Back. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức khóa luyện IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Kim Ngân
Xem tiếp: Tiếng Anh 11 unit 1 project
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp