Getting started - Unit 4 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 42 - 43)
1. Listen and read
At the ASEAN Youth Volunteer Programme (AYVP) office
Youth Volunteer Programme (noun phrase) /juːθ ˌvɒlənˈtɪər ˈprəʊɡræm/: Chương trình tình nguyện viên trẻ
Example: Our city's Youth Volunteer Programme has received great recognition for its contribution to community development.
Take part in (verb phrase) /teɪk pɑːrt ɪn/: Tham gia vào
Example: I decided to take part in the charity run to raise awareness for mental health issues.
Promote (verb) /prəˈmoʊt/: Xúc tiến, thúc đẩy
Example: The local government is launching a campaign to promote recycling and sustainable living.
Propose (verb) /prəˈpoʊz/: Đề xuất
Example: The mayor will propose a new budget plan at the city council meeting next week.
Theme (noun) /θiːm/: Chủ đề
Example: The theme of this year's conference is "Sustainable Urban Development".
2. Read the conversation again and answer the following questions. (True or False)
1. Mai is a member of the ASEAN Youth Volunteer Programme.
(Mai là thành viên của Chương trình Thanh niên tình nguyện ASEAN.)
Đáp án: F
Giải thích:
Từ khóa: member, AYVP volunteer
Vị trí thông tin: My cousin was an AYVP volunteer. What can I do to prepare for the programme?
Lý do chọn đáp án: Trong đoạn hội thoại Mai chỉ là người hỏi cách thức tham gia chương trình và Mai biết chương trình thông qua anh em họ của mình. Vì vậy câu này chọn False vì Mai chưa phải là thành viên của chương trình.
2. One of the aims of AYVP is to help young people volunteer.
(Một trong những mục tiêu của AYVP là giúp những người trẻ tình nguyện)
Đáp án: T
Giải thích:
Từ khóa: goals, promoting, helping
Vị trí thông tin: Ms Pang: Glad to hear that. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
Lý do chọn đáp án: Cô Pang đã giải thích mục tiêu của việc tham gia chương trình chính là giúp người trẻ tình nguyện và giúp phát triển cộng đồng ASEAN.
3. Mai can only find last year’s themes on the AYVP’s website.
(Mai chỉ có thể tìm thấy các chủ đề của năm ngoái trên trang web của AYVP)
Đáp án: F
Giải thích:
Từ khóa: ony last year’s themes
Vị trí thông tin: Ms Pang: There are eight themes. I suggest checking our website to find out this year’s themes.
Lý do chọn đáp án: Khẳng định trên là sai vì cô Pang đã nói có 8 chủ đề chính trên website chứ không phải duy nhất chủ đề của năm ngoái.
4. Mai can apply to join the AYVP when she turns 18.
(Mai có thể đăng ký tham gia AYVP khi đủ 18 tuổi)
Đáp án: F
Giải thích:
Từ khóa: over 18
Vị trí thông tin: Ms Pang: To be selected, you should be over 18.
Lý do chọn đáp án: trong đoạn hội thoại, cô Pang nói rằng thành viên phải trên 18 tuổi nhưng mệnh đề là đủ 18 tuổi nên chọn đáp án False.
3. Match the verbs and phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B to make phrases in 1.
1.
Đáp án: C
Giải thích: Volunteer (noun, verb) /ˌvɒlənˈtɪr/: Tình nguyện viên, tình nguyện
2.
Đáp án: D
Giải thích: Qualified (adjective) /ˈkwɒlɪˌfaɪd/: Đủ tư cách, đủ điều kiện
3.
Đáp án: B
Giải thích: Development (noun) /dɪˈvɛləpmənt/: Sự phát triển
4.
Đáp án: A
Giải thích: Goals (noun) /goʊlz/: Mục tiêu
4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.
1. ______________ in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.
Đáp án: Taking part
Vị trí thông tin: He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.
Dịch nghĩa: Tham gia chương trình là một trải nghiệm khó quên đối với em họ của Mai.
2. The main goals of AYVP are ________ youth volunteering and ________ the development of the ASEAN community.
Đáp án: promoting - helping
Vị trí thông tin: the main goals of AlVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.
Dịch nghĩa: Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.
3. Ms Pang suggested ______________ their website.
Đáp án: checking
Vị trí thông tin: I suggest checking our website to find out this year's themes.
Dịch nghĩa: Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ
4. Mai thanked Ms Pang for _______________ her.
Đáp án: meeting
Vị trí thông tin: Thanks so much for meeting me.
Dịch nghĩa: Mai cảm ơn cô Pang vì đã gặp cô ấy.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 4: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Kim Ngân
Xem tiếp: Soạn Tiếng Anh 11 Unit 4 language
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp