Listening - Unit 9 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 105 - 106)
Listening: Types of bullying
1. Choose the word or phrase with the closest meaning to the underlined one.
1, I find your comments very offensive, so you should apologise to me.
nice
rude
Đáp án: B
Giải thích: your comments very offensive (xúc phạm) = rude (không văn minh)
2, I don’t believe his lies!
things that are true
things that are not true
Đáp án: B
Giải thích: lies (lời nói dối) = things that are not true (những điều không phải sự thật)
3, Don’t feel ashamed to admit that you do not know something
proud
embarrassed
Đáp án: B
Giải thích: ashamed (hổ thẹn) = embarrassed (xấu hổ)
2. Listen to a conversation between two students and match the pictures with the types of bullying.
Đáp án:
1. physical bullying
Đáp án: d
Vị trí thông tin:
Mai: “I guess physical bullying involves violent behavior such as hitting, kicking or pushing people.”. (Mai: "Tôi đoán bắt nạt về thể chất liên quan đến hành vi bạo lực như đánh, đá hoặc đẩy người khác.")
GIải thích: hình ảnh d, thể hiện hành động bắt nạt qua việc đánh người (hitting), phù hợp với định nghĩa về “physical bullying” (bắt nạt về thể chất) mà Mai đưa ra.
2. verbal bullying
Đáp án: b
Vị trí thông tin:
Mark: “That's right. And verbal bullying means using words to attack others, such as shouting at or saying something offensive to them.”
(Mark: "Đúng vậy. Còn bắt nạt bằng lời nghĩa là sử dụng từ ngữ để tấn công người khác, chẳng hạn như hét lên hoặc nói những điều xúc phạm với họ.")
Giải thích: hình ảnh b, thể hiện hành động bắt nạt bằng lời nói (using words to attack others), phù hợp với định nghĩa của “verbal bullying” (bắt nạt bằng lời nói) mà Mark đưa ra.
3. social bullying
Đáp án: a
Vị trí thông tin:
Mai: “What about social bullying?”
Mark: “Well, it happens when people keep telling lies or bad things about someone behind their back or making them feel ashamed in public.”
(Mai: "Còn bắt nạt xã hội thì sao?"
Mark: "Thôi, nó xảy ra khi mọi người tiếp tục nói dối hoặc nói điều xấu về ai đó sau lưng họ hoặc khiến họ cảm thấy xấu hổ trước công chúng.")
Giải thích: hình ảnh a, thể hiện hành động bắt nạt bằng việc nói dối và nói xấu một người sau lưng người đó (telling lies or bad things about someone behind their back), phù hợp với định nghĩa của “social bullying” (bắt nạt xã hội) mà Mark đưa ra.
4. cyberbullying
Đáp án: c
Vị trí thông tin:
Mark: “That's cyberbullying, which takes place over digital devices such as mobile phones and computers. People sometimes tell lies or post offensive comments about someone else on social media.”
(Mark: "Đó là bạo lực mạng, diễn ra qua các thiết bị kỹ thuật số như điện thoại di động và máy tính. Có lúc người ta nói dối hoặc đăng những bình luận xúc phạm về người khác trên mạng xã hội.")
Giải thích: hình ảnh c, thể hiện một người bị bắt nạt bằng các hành động diễn ra qua phương tiện kỹ thuật số (digital devices), người đó nhận được các bình luận xúc phạm (offensive comments), phù hợp với định nghĩa “cyberbullying” (bắt nạt qua mạng) mà Mark đưa ra.
3. Listen again. Circle the correct answers.
1. Technology has made bullying more/less common.
Đáp án: more
Vị trí thông tin:
Mai: “That's very mean. As we use more technology, bullying is also becoming more common on social media.”
Lý do chọn đáp án: như Mai đã nói rằng khi chúng ta sử dụng nhiều công nghệ (technology) hơn, việc bắt nạt cũng đang trở nên phổ biến hơn (more common) trên các phương tiện truyền thông.
2. Mai’s friend was bullying others/was bullied by others on social media.
Đáp án: was bullied by others
Vị trí thông tin:
Mai: “My friend was the victim of cyberbullying. Some people kept posting very rude comments about her weight on social media. She became very upset and cried a lot.”
Lý do chọn đáp án: Mai đã nói rằng bạn cô ấy từng là nạn nhân (victim) của bạo lực mạng (cyberbullying), vài người đã đăng các bình luận tiêu cực về cân nặng của bạn cô ấy lên các phương tiện truyền thông (on social media)
3. One of the most common forms of physical bullying/cyberbullying is body shaming.
Đáp án: cyberbullying
Vị trí thông tin:
Mark: “I'm sorry for your friend. Body shaming is now one of the most common forms of cyberbullying.”
Lý do chọn đáp án: Mark đã nói rằng miệt thị ngoại hình (body shaming) đang là hình thức phổ biến (common forms) của bạo lực mạng (cyberbullying).
4. In the next meeting, they are most likely to talk about when/how bullying can be stopped.
Đáp án: how
Vị trí thông tin:
Mai: “I agree. So let's meet next week and start planning our campaign.”
Lý do chọn đáp án: Có vẻ như Mai đã hẹn các bạn ở buổi gặp tiếp theo để bàn về cách chống lại bắt nạt sau khi đã bàn về các hình thức bạo lực.
4. Work in groups. Discuss the following question.
What types of bullying have you experienced or seen happening to people around you?
- I've seen a few types of bullying around me. There's verbal bullying, where hurtful words are used to target others, and cyberbullying, which involves posting negative comments online. I've also seen instances of body shaming, where people are criticized based on their looks.
(- Tôi đã nhìn thấy một số hình thức bắt nạt xung quanh tôi. Có bắt nạt bằng lời (verbal bullying), trong đó sử dụng những lời nói xúc phạm để nhắm vào người khác, và bắt nạt trực tuyến (cyberbullying), liên quan đến việc đăng những bình luận tiêu cực trực tuyến. Tôi cũng đã thấy những trường hợp về miệt thị ngoại hình (body shaming), trong đó người ta bị phê phán dựa trên vẻ ngoại hình của họ.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 9: Listening. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 11 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 11 unit 9 writing
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 11 - Global Success
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 12 - 13)
- Language - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 10 - 11)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 11 - 12)
- Getting started - Unit 1 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 8 - 9)
- Project - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 95)
- Speaking - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 22 - 23 tập 1)
- Getting started - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 18 - 19, Tập 1)
- Language - Unit 8 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 87 - 88)
- Language - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 19 -20- 21 tập 1)
- Reading - Unit 2 - Tiếng Anh 11 Global Success (Trang 21 - 22 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp