Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ngoài trời
Cùng chủ đề: Tổng hợp các trường từ vựng trong TOEIC Listening Part 1.
Từ vựng chủ đề “Hành động ngoài trời” trong TOEIC Listening Part 1
Tranh | Từ & Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
To walk /ˈwɔːk/ | Đi bộ | Two people are walking onthrough the street. Hai người đang đi bộ trênsang đường. | |
To stroll /strəʊl/ | Đi dạo (một cách thoải mái, không có điểm đến) | They are strolling in the park. Họ đang đi dạo trong công viên. | |
To lie /laɪ/ | Nằm | A woman is lying on the grass reading a book. Người phụ nữ đang nằm đọc sách trên bãi cỏ. | |
To trim /trɪm/ | Tỉa (cây, tóc…) | A woman is trimming trees in the garden. Người phụ nữ đang tỉa cây trong vườn. | |
To plant /plænt/ | Trồng (cây, hoa) | A seedling is being planted. Một cây non đang được trồng. | |
To mow /məʊ/ | Cắt (cỏ) | A man is mowing the lawn in his backyard. Người đàn ông đang cắt cỏ ở sân vườn sau nhà. | |
To rest /rest/ | Nghỉ ngơi | A man is resting on a bench. Người đàn ông đang nghỉ ngơi trên ghế dài. | |
To paddle /ˈpædl/ | Chèo thuyền (bằng giầm) | Two people are paddling in the sea. Hai người đang chèo thuyền trên biển. | |
To row /rəʊ/ | Chèo thuyền, ghe | The man is rowing the canoe. Người đàn ông đang chèo ghe. | |
To sail /seɪl/ | Lái thuyền buồm | A yacht is sailing to the open sea. Một chiếc du thuyền đang lái ra biển. | |
To jog /dʒɑːɡ/ | Chạy bộ (một cách chậm rãi) | Some people are jogging together. Vài người đang chạy bộ chậm rãi cùng nhau. | |
To run /rʌn/ | Chạy bộ | Two people are running by the lake. Hai người đang chạy bộ bên hồ. | |
To stretch /stretʃ/ | Duỗi | She is stretching on the grass. Cô ấy đang duỗi thẳng người trên cỏ. | |
To skateboard /skeɪt/ | Trượt ván | Two people are skateboarding together. Hai người đang trượt ván cùng nhau. | |
To dive /daɪv/ | Lặn | A group of divers are diving at the bottom of the ocean. Một nhóm thợ lặn đang lặn dưới đáy đại dương. | |
To attend /əˈtend/ | Tham dự | They are attending a sports event. Họ đang tham dự một trận thể thao. | |
To perform /pəˌfɔːm/ | Trình diễn, biểu diễn | A band is performing outdoors. Band nhạc đang trình diễn ngoài trời. | |
To dance /ˈdæns/ | Nhảy múa | Some people are dancing on the pavement. Vài người đang nhảy trên vỉa hè. | |
To admire /ədˈmaɪər/ | Chiêm ngưỡng say mê | Two people are admiring some artwork. Hai người đang chiêm ngưỡng say mê một vài tác phẩm nghệ thuật. | |
To relax /rɪˈlæks/ | Thư giãn | A man is relaxing on the grass. Người đàn ông đang thư giãn trên bãi cỏ. | |
To have a picnic | Đi dã ngoại | Some women are having a picnic in the park. Vài người phụ nữ đang dã ngoại ở công viên. |
Xem thêm: Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động trong nhà.
Bài tập vận dụng
Bài 1: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng.
1. Strolling | 2. Lying | 3. Rowing | 4. Running | 5. Performing |
6. Having a picnic | 7. Diving | 8. Skateboarding | 9. Trimming | 10. Dancing |
A | B | C |
D | E | F |
G | H | I |
Bài 2: Dựa vào tranh, điền từ phù hợp để hoàn thành các câu sau.
1. A man is __________ some plants in the garden.
2. A flower is being __________.
3. A woman is __________ on a chair deck.
4. An athlete is __________ his legs.
5. Some artists are __________ on the stage.
6. Many people are __________ the concert.
7. A woman is __________ some flowers.
8. One of the divers is __________off a boat.
Bài 3: Chọn phương án miêu tả phù hợp nhất với tranh.
1. | (A) Two people are walking together. (B) They are running in opposite directions. (C) The woman is stretching her arms. (D) A couple is jogging together. |
2. | (A) Some people are walking down the stairs. (B) They are observing some work. (C) One of the men is examining some files. (D) One of the men is drinking coffee. |
3. | (A) People are sitting in a circle. (B) A family is having a picnic together. (C) They are having lunch outdoors. (D) They are admiring the flowers. |
4. | (A) A man is working on a laptop. (B) He is stretching his arms. (C) He is hanging a hammock. (D) The man is resting on a hammock. |
5. | (A) A woman is admiring some artwork on the wall. (B) She is hanging a picture on the wall. (C) She is purchasing some pictures. (D) Some artwork is being removed. |
6. | (A) Two women are watering some plants. (B) One of the women is trimming the plant. (C) The flowering plant is being planted in a pot. (D) One of the women is planting a seedling into a pot. |
7. | (A) Two women are trimming some trees in a garden. (B) They are planting many saplings in their garden. (C) One of the women is putting down fertilizer for the plants. (D) They are doing the garden happily. |
8. | (A) A man is doing the garden. (B) He is mowing the lawn using a machine. (C) The grass verge has completely been cut. (D) The man is trimming the top of the trees. |
9. | (A) A woman is performing a dance outdoors. (B) She is attending a sports competition. (C) She is skateboarding in a skate park. (D) She is stretching on the skateboard. |
10. | (A) One of the women is eating some food. (B) Some food is being put in a cooler. (C) One of the women is browsing a book. (D) Two women are having a picnic in the park. |
Đáp án và giải thích
Bài tập 1
Hình A - 10. Dancing
Hình B - 5. Performing
Hình C - 3. Rowing
Hình D - 4. Running
Hình E - 6. Having a picnic
Hình F - 1. Strolling
Hình G - 8. Skateboarding
Hình H - 2. Lying
Hình I - 9. Trimming
Bài tập 2
1. A man is trimming some plants in the garden.
Người đàn ông đang cắt tỉa cây trong vườn.
2. A flower is being planted.
Một cây hoa đang được trồng.
3. A woman is relaxing/resting on a chair deck.
Một người phụ nữ đang thư giãn / nghỉ ngơi trên ghế tựa.
4. An athlete is stretching his legs.
Một vận động viên đang duỗi chân của anh ấy.
5. Some artists are performing on the stage.
Một vài nghệ sĩ đang biểu diễn trên sân khấu.
6. Many people are attending the concert.
Rất nhiều người đang tham dự buổi hòa nhạc.
7. A woman is admiring some flowers.
Người phụ nữ đang thưởng thức những bông hoa.
8. One of the divers is diving off a boat.
Một trong số những người thợ lặn đang nhảy xuống biển từ trên thuyền.
Bài tập 3
1. | |
(A) Two people are walking together. (B) They are running in opposite directions. (C) The woman is stretching her arms. (D) A couple is jogging together. | (A) Hai người đang đi dạo cùng nhau. (B) Họ đang chạy ngược chiều nhau. (C) Người phụ nữ đang duỗi tay. (D) Một cặp đôi đang chạy bộ cùng nhau. |
Giải thích:
|
2. | |
(A) Some people are walking down the stairs. (B) They are observing some work. (C) One of the men is examining some files. (D) One of the men is drinking coffee. | (A) Một số người đang đi xuống cầu thang. (B) Họ đang xem xét một số công việc. (C) Một trong những người đàn ông đang kiểm tra một số tập tin. (D) Một trong những người đàn ông đang uống cà phê. |
Giải thích:
|
3. | |
(A) People are sitting in a circle. (B) A family is having a picnic together. (C) They are having lunch outdoors. (D) They are admiring the flowers. | (A) Mọi người đang ngồi trong một vòng tròn. (B) Một gia đình đang có một chuyến dã ngoại cùng nhau. (C) Họ đang ăn trưa ngoài trời. (D) Họ đang chiêm ngưỡng những bông hoa. |
Giải thích:
|
4. | |
(A) A man is working on a laptop. (B) He is stretching his arms. (C) He is hanging a hammock to relax. (D) The man is resting on a hammock. | (A) Một người đàn ông đang làm việc trên máy tính xách tay. (B) Anh ấy đang duỗi tay. (C) Anh ấy đang treo võng để thư giãn. (D) Người đàn ông đang nghỉ ngơi trên võng. |
Giải thích:
|
5. | |
(A) A woman is admiring some artwork on the wall. (B) She is about to hang a picture on the wall. (C) She is purchasing some pictures. (D) Some artwork is being removed. | (A) Một người phụ nữ đang chiêm ngưỡng một số tác phẩm nghệ thuật trên tường. (B) Cô ấy chuẩn bị treo một bức tranh lên tường. (C) Cô ấy đang mua một số bức tranh. (D) Một số tác phẩm nghệ thuật đang được gỡ bỏ. |
Giải thích:
|
6. | |
(A) Two women are watering some plants. (B) One of the women is trimming the plant. (C) The plant flowering is being planted in a pot. (D) One of the women is planting a seedling into a pot. | (A) Hai người phụ nữ đang tưới cây. (B) Một trong những người phụ nữ đang tỉa cây. (C) Cây đang ra hoa được trồng trong chậu. (D) Một trong những người phụ nữ đang trồng cây con vào chậu. |
Giải thích:
|
7. | |
(A) Two women are trimming some trees in a garden. (B) They are planting many saplings in their garden. (C) One of the women is putting down fertilizer for the plants. (D) They are doing the garden happily. | (A) Hai người phụ nữ đang cắt tỉa một số cây trong vườn. (B) Họ đang trồng nhiều cây con trong vườn của họ, (C) Một trong những người phụ nữ đang bón phân cho cây. (D) Họ đang làm vườn một cách vui vẻ. |
Giải thích:
|
8. | |
(A) A man is doing the garden. (B) He is mowing the lawn using a machine. (C) The grass verge has completely been cut. (D) The man is trimming on top of the trees. | (A) Một người đàn ông đang làm vườn. (B) Anh ấy đang cắt cỏ bằng máy. (C) Bờ cỏ đã bị cắt hoàn toàn. (D) Người đàn ông đang cắt tỉa trên ngọn cây. |
Giải thích:
|
9. | |
(A) A woman is performing a dance outdoors. (B) She is attending a sports competition. (C) She is skateboarding in a skate park. (D) She is stretching on the skateboard. | (A) Một người phụ nữ đang thực hiện một điệu nhảy ngoài trời. (B) Cô ấy đang tham dự một cuộc thi thể thao. (C) Cô ấy đang trượt ván trong một công viên trượt băng. (D) Cô ấy đang trải dài trên ván trượt. |
Giải thích:
|
10. | |
(A) One of the women is eating some food. (B) Some food is being put in a cooler. (C) One of the women is browsing a book. (D) Two women are having a picnic in the park. | (A) Một trong những người phụ nữ đang ăn một ít thức ăn. (B) Một số thực phẩm đang được đặt trong tủ mát. (C) Một trong những người phụ nữ đang xem một cuốn sách. (D) Hai người phụ nữ đang đi dã ngoại trong công viên. |
Giải thích:
|
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề hành động ngoài trời
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở văn phòng và nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ về trang phục và phụ kiện
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Chủ đề nhà hàng khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề hoạt động trong nhà
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1 chủ đề miêu tả trạng thái của vật
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở văn phòng, nơi làm việc
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ vật ở nhà hàng, khách sạn
- Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Hành động ở nhà hàng, khách sạn
Bình luận - Hỏi đáp