Banner background

Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 1 theo từng dạng bài

Bài viết sau tổng hợp các từ vựng trong IELTS Writing Task 1 đầy đủ, với giải thích chi tiết và ví dụ cụ thể cho từng từ vựng, cấu trúc.
tong hop tu vung ielts writing task 1 theo tung dang bai

Khi đối mặt với IELTS Writing Task 1, việc sử dụng chính xác và đa dạng từ vựng không chỉ giúp thí sinh truyền đạt thông tin một cách rõ ràng mà còn là yếu tố quan trọng để đạt điểm cao. Bài viết này sẽ giới thiệu những từ vựng IELTS Writing Task 1 chủ chốt và cách ứng dụng chúng hiệu quả trong việc mô tả và phân tích dữ liệu.

Key takeaways:

Từ vựng dạng bài Biểu đồ cột (Bar chart):

  • Mô tả số liệu: A total, An overall figure, Amount to, … 

  • Mô tả xu hướng: Rise, Growth, Increase, … 

  • Từ vựng so sánh và đối chiếu:

    • So sánh Tương đồng: Similarly, Likewise, … 

    • So sánh Tương phản: However, Nevertheless, … 

    • So sánh Số lượng: Twice as much as, The same as, … 

    • So sánh Cấp số nhân: Double/Triple, Twofold/Threefold, … 

Từ vựng dạng bài Biểu đồ đường (Line chart):

  • Mô tả sự biến đổi: Increase, Growing, Dropping, … 

  • Liên quan đến chu kỳ và xu hướng: Fluctuation, Steady, Acutely, … 

Từ vựng dạng bài Biểu đồ tròn (Pie chart):

  • Mô Tả Phần Trăm: One in twenty, A fifth, Three-quarters, … 

  • So sánh tỷ lệ giữa các phần: Equal to, Greater than, … 

Từ vựng dạng Sơ đồ (Diagram/Process):

  • Mô tả các phần thành phần: Added to, Flows out of, … 

  • Mô tả quá trình và mối quan hệ: Firstly, Secondly, … 

Từ vựng dạng bài Bản đồ (Map):

  • Mô tả địa lý và vị trí: Build, North, Southwest, … 

  • Từ vựng liên quan đến biến đổi vùng lãnh thổ: Perpendicular to, Extend, Remove, … 

Từ vựng dạng bài Bảng (Table):

  • Mô tả dữ liệu chi tiết: The table shows, Fluctuate, be volatile, … 

  • So sánh thông tin trong bảng: Far more X than Y, Twice as many... as, … 

Từ vựng dạng bài Biểu đồ kết hợp (Mixed Charts):

  • Mô tả và so sánh các loại biểu đồ kết hợp: Principal, key, By contrast, … 

  • Từ vựng liên quan đến thông tin đa dạng: A small fraction, A quarter, … 

Những từ nối thường dùng trong IELTS writing task 1: Furthermore, Additionally, In addition, … 

Bài viết cùng chủ đề:

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Biểu đồ cột (Bar chart)

Từ vựng mô tả số liệu

Loại Số Liệu

Danh từ

Động từ

Tổng số

A total

An overall figure

Amount to

Total

Số lượng cụ thể

A figure

A number

Stand at

Reach

Amount to

Tỉ lệ phần trăm

A percentage

A proportion

Comprise

Make up

Account for

Tăng lên

An increase

A rise

Increase

Rise

Go up

Giảm xuống

A decrease

A decline

Decrease

Decline

Fall

Số liệu không đổi

Stability

Remain unchanged

Maintain

Số lượng lớn nhất/nhỏ nhất

A peak

A trough

Peak at

Hit a low/high

Số liệu trung bình

An average

A mean

Average

Mean

Ví dụ áp dụng:

  • Tổng số: "The total number of attendees at the event amounted to 1,000."

  • Số lượng cụ thể: "In 2020, the figure for car sales in the country stood at 2 million."

  • Tỉ lệ phần trăm: "People aged 25 to 34 comprised 35% of the online shopping market last year."

  • Tăng lên: "The number of subscribers increased by 20% in the first quarter."

  • Giảm xuống: "There was a noticeable decline in print newspaper sales, which decreased by 15%."

  • Số liệu không đổi: "The rate of inflation remained unchanged at 3% from July to December."

  • Số lượng lớn nhất/nhỏ nhất: "The peak of online users was recorded at 10 PM, hitting a high of 5,000 concurrent users."

  • Số liệu trung bình: "The average temperature in May was 22°C."

Xem thêm: Miêu tả số liệu/ phần trăm cho mọi loại biểu đồ IELTS Writing Task 1.

Từ vựng mô tả xu hướng

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Rise

Động từ

/raɪz/

Tăng

Growth

Danh từ

/ɡroʊθ/

Sự tăng trưởng

Increase

Động từ

/ɪnˈkriːs/

Tăng

Climb

Động từ

/klaɪm/

Leo, tăng

Upward trend

Danh từ

/ˈʌpwərd trɛnd/

Xu hướng tăng

Improvement

Danh từ

/ɪmˈpruːvmənt/

Sự cải thiện

Jump

Động từ

/dʒʌmp/

Nhảy, tăng vọt

Leap

Động từ

/liːp/

Nhảy, tăng vọt

Drop

Động từ

/drɒp/

Rơi, giảm

Fall

Động từ

/fɔːl/

Rơi, giảm

Decrease

Động từ

/dɪˈkriːs/

Giảm

Decline

Động từ

/dɪˈklaɪn/

Giảm, suy giảm

Reduction

Danh từ

/rɪˈdʌkʃən/

Sự giảm bớt

Downfall

Danh từ

/ˈdaʊnfɔːl/

Sự sụp đổ

Collapse

Động từ

/kəˈlæps/

Sụp đổ

Dip

Động từ

/dɪp/

Sụt giảm

Steadiness

Danh từ

/ˈstɛdɪnɪs/

Sự ổn định

Plateau

Danh từ

/ˈplætoʊ/

Bình nguyên, ổn định

Static

Tính từ

/ˈstætɪk/

Tĩnh, không thay đổi

Stability

Danh từ

/stəˈbɪlɪti/

Sự ổn định

Fluctuation

Danh từ

/ˌflʌktʃuˈeɪʃən/

Sự biến động

Variation

Danh từ

/ˌvɛəriˈeɪʃən/

Sự thay đổi

Peak

Danh từ

/piːk/

Đỉnh cao

Highest point

Danh từ

/ˈhaɪəst pɔɪnt/

Điểm cao nhất

Lowest point

Danh từ

/ˈloʊəst pɔɪnt/

Điểm thấp nhất

Ví dụ áp dụng:

  • Xu hướng tăng: "While the figure for factories in Japan went up dramatically to 120,000 in 2010, the quantity in Korea rocketed to 12,000 at the same time."

  • Xu hướng giảm: "The percentage of pupils in voluntary-controlled schools fell from just over half to only 20% or one fifth from 2000 to 2009."

  • Xu hướng ổn định: "The rate of unemployment remained steady at around 5% throughout the year."

  • Xu hướng giao động: "The monthly sales figures for the product fluctuated between 100 and 200 units during the year."

  • Đạt mức cao nhất: "Visits abroad peaked at over 50 million, whereas the number of overseas residents rose steadily."

  • Đạt mức thấp nhất: "The number of visitors to the museum hit a low point in December with only 500 visitors."

Tham khảo thêm:

Từ vựng so sánh và đối chiếu

So sánh Tương Đồng

Cụm từ

Cấu Trúc

Similarly

Similarly, S + V

Likewise

Likewise, S + V

In the same way

In the same way, S + V

Ví dụ:

  • Similarly, the export rates of both countries remained stable throughout the decade.

  • Likewise, the production levels in both factories saw a consistent increase.

  • In the same way, sales figures for both products showed a steady growth.

  • In a similar manner, the number of visitors to both parks increased during summer.

So sánh Tương Phản

Cụm từ

Cấu Trúc

However

However, S + V

Nevertheless

Nevertheless, S + V

While

While S1 + V1, S2 + V2

Whereas

Whereas S1 + V1, S2 + V2

By contrast

By contrast, S + V

On the other hand

On the other hand, S + V

Ví dụ:

  • However, while the north region showed an increase, the south faced a decline.

  • Nevertheless, the profit margin of Company A diminished, contrary to Company B.

  • While the price of oil increased, the demand for electric cars also rose.

  • Whereas the first quarter saw a growth in sales, the second quarter experienced a drop.

  • By contrast, the urban areas showed a higher population growth than rural regions.

  • On the other hand, the investment in technology increased as opposed to that in infrastructure.

So sánh Số lượng

Cụm từ

Cấu Trúc

Twice as much as

S + V + twice as much as

The same as

S1 + V + the same + N + as + S2

Higher/lower than

S + V + adj + er/more + than

The highest/lowest

S + V + the highest/lowest

Ví dụ:

  • The production in Factory A was twice as much as in Factory B.

  • The earnings in Q2 were the same as in Q1.

  • The cost of living in City X is higher than in City Y.

  • The unemployment rate was the highest in Region A.

So Sánh Cấp số nhân

Cụm từ

Cách dùng

Double/Triple/etc.

As Adj/Adv or Verb

Twofold/Threefold/etc.

As Adj or Adv

X times as much as

S + V + X times as much as

Ví dụ

  • The consumption doubled compared to last year.

  • The investment increased threefold over five years.

  • The revenue of Company A is four times as much as Company B.

Xem thêm: Ngôn ngữ so sánh trong IELTS Writing Task 1

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Biểu đồ đường (Line chart)

Từ vựng mô tả sự biến đổi

Xu hướng lên

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Rise

Động từ

/raɪz/

Tăng

Increase

Động từ

/ɪnˈkriːs/

Tăng

Climb

Động từ

/klaɪm/

Leo, tăng

Growth

Danh từ

/ɡroʊθ/

Sự tăng trưởng

Rising

Tính từ

/ˈraɪzɪŋ/

Đang tăng

Increasing

Tính từ

/ɪnˈkriːsɪŋ/

Đang tăng

Climbing

Tính từ

/ˈklaɪmɪŋ/

Đang leo, tăng

Growing

Tính từ

/ˈɡroʊɪŋ/

Đang tăng trưởng

Steadily

Trạng từ

/ˈstɛdəli/

Ổn định, đều đặn

Gradually

Trạng từ

/ˈɡrædʒuəli/

Dần dần

Sharply

Trạng từ

/ˈʃɑːrpli/

Sắc bén, nhanh chóng

Rapidly

Trạng từ

/ˈræpɪdli/

Nhanh chóng

Xu hướng xuống

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Decrease

Động từ

/dɪˈkriːs/

Giảm

Drop

Động từ

/drɒp/

Rơi, giảm

Fall

Động từ

/fɔːl/

Rơi, giảm

Decline

Động từ

/dɪˈklaɪn/

Suy giảm

Decreasing

Tính từ

/dɪˈkriːsɪŋ/

Đang giảm

Dropping

Tính từ

/ˈdrɒpɪŋ/

Đang rơi, giảm

Falling

Tính từ

/ˈfɔːlɪŋ/

Đang rơi, giảm

Declining

Tính từ

/dɪˈklaɪnɪŋ/

Đang suy giảm

Steeply

Trạng từ

/ˈstiːpli/

Dốc, nhanh chóng

Slightly

Trạng từ

/ˈslaɪtli/

Nhẹ nhàng

Dramatically

Trạng từ

/drəˈmætɪkli/

Đáng kể

Significantly

Trạng từ

/sɪɡˈnɪfɪkəntli/

Quan trọng, đáng kể

Từ vựng Liên Quan Đến Chu Kỳ Và Xu Hướng

Biến động và ổn định

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Fluctuation

Danh từ

/ˌflʌktʃuˈeɪʃən/

Sự biến động

Dip

Động từ

/dɪp/

Sụt giảm

Fluctuating

Tính từ

/ˈflʌktʃuˌeɪtɪŋ/

Đang biến động

Dipping

Tính từ

/ˈdɪpɪŋ/

Đang sụt giảm

Considerably

Trạng từ

/kənˈsɪdərəbli/

Đáng kể

Notably

Trạng từ

/ˈnoʊtəbli/

Đáng chú ý

Stability

Danh từ

/stəˈbɪlɪti/

Sự ổn định

Steady

Tính từ

/ˈstɛdi/

Ổn định

Stable

Tính từ

/ˈsteɪbəl/

Ổn định

Unchanged

Tính từ

/ʌnˈtʃeɪndʒd/

Không thay đổi

Consistently

Trạng từ

/kənˈsɪstəntli/

Nhất quán

Uniformly

Trạng từ

/ˈjuːnɪfɔːrmli/

Đồng nhất

Đỉnh cao và đáy thấp

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Peak

Danh từ

/piːk/

Đỉnh cao

High

Danh từ

/haɪ/

Mức cao

Peaking

Tính từ

/ˈpiːkɪŋ/

Đang ở đỉnh cao

Highest

Tính từ

/ˈhaɪəst/

Cao nhất

Acutely

Trạng từ

/ˈækjuːtli/

Sâu sắc

Extremely

Trạng từ

/ɪkˈstriːmli/

Cực kỳ

Low

Danh từ

/loʊ/

Mức thấp

Bottom

Danh từ

/ˈbɑːtəm/

Đáy thấp

Bottoming

Tính từ

/ˈbɑːtəmɪŋ/

Đang ở đáy thấp

Lowest

Tính từ

/ˈloʊəst/

Thấp nhất

Ví dụ áp dụng:

  • The number of visitors increased steadily from 100 to 200, showing a rising trend.

  • Sales figures dropped sharply in the fourth quarter, illustrating a dramatic decline.

  • The market value fluctuated considerably throughout the year, with several noticeable dips and increases.

  • Interest rates remained stable over the decade, maintaining a steady level.

  • The stock hit a peak in June, peaking at an all-time high, before leveling off.

Xem thêm: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph.

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Biểu đồ tròn (Pie chart)

Từ vựng mô tả phần trăm

Phần Trăm

Phân Số/Tỷ Lệ

Phân loại

5%

One in twenty

A very small number

10%

One in ten

A minority

15%

Less than a fifth

A small proportion

20%

A fifth

One fifth

25%

A quarter

A significant quarter

30%

Less than a third

Nearly a third

35%

More than a third

Over a third

40%

Two fifths

Two fifths

45%

More than two fifths

Almost half

50%

Half

Half

55%

More than half

More than half

60%

Three fifths

Three fifths

65%

Two thirds

Approximately two thirds

70%

Seven in ten

A significant majority

75%

Three-quarters

Approximately three quarters

80%

Four-fifths

A large majority

Ví dụ áp dụng:

  • Approximately three quarters of the budget was spent on research and development, representing a significant majority.

  • The slice for renewable energy sources was less than a fifth, highlighting the reliance on fossil fuels.

Từ vựng so sánh tỷ lệ giữa các phần

So Sánh

Cụm từ

So sánh bằng

Equal (to)

So sánh lớn hơn

Greater than

So sánh nhỏ hơn

Less than

So sánh gấp đôi, ba

Double/Triple...

Một phần nhỏ

A small fraction

Phần lớn

A large portion

Ví dụ:

  • "The percentage of men and women was roughly equal."

  • "Proportion favoring A was greater than B."

  • "Segment aged 18-25 was less than the 26-35 group."

  • "Sales from region X were double that of region Y."

  • "A small fraction of the budget for marketing."

  • "A large portion of the chart for housing expenses."

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng Sơ đồ (Diagram/Process)

Từ vựng mô tả các phần thành phần

Động từ

Tính từ

Trạng từ đi kèm

Added to

Additive

Subsequently

Passes through

Progressive

Sequentially

Flows out of

Flowing

Continuously

Processed by

Processed

Initially

Formed

Formative

Finally

Sent to

Sent

Afterwards

Goes into

Incoming

Subsequently

Begins with

Initial

Firstly

Sử dụng trong câu:

  • The ingredient is subsequently added to the mixture.

  • The raw material sequentially added passes through a series of machines.

  • Liquid continuously flows out of the container.

  • The data is initially processed by the software.

  • The product is finally formed into its final shape.

  • The item is sent to the packaging area afterwards.

  • The mixture goes subsequently into the next phase.

  • The process firstly begins with raw material collection.

Từ vựng mô tả quá trình và mối quan hệ

Miêu tả quá trình

Từ vựng

Ý nghĩa

Firstly

Đầu tiên

Secondly

Thứ hai

Thirdly

Thứ ba

Following that

Theo đó

Subsequently

Rồi sau đó

Finally

Cuối cùng

After this step/process

Sau bước này

Once this step is completed

Ngay khi bước này hoàn thành

Ví dụ áp dụng:

  • Firstly, raw materials are collected and processed. Subsequently, they are formed into the product. Finally, the product is sent to the market.

  • The cycle begins with the extraction of raw materials, which then goes through processing. Once this step is completed, the finished product is distributed. The cycle then repeats itself with the collection of more raw materials.

Miêu tả chu kỳ hoặc sự lặp lại

Từ vựng

Ý nghĩa

Continues indefinitely

Tiếp tục vô thời hạn

The cycle then repeats itself

Chu trình đang lặp lại

Tham khảo thêm: Các từ vựng IELTS Writing Task 1 process được sử dụng phổ biến nhất.

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Bản đồ (Map)

Từ vựng mô tả địa lý và vị trí

Miêu tả sự xuất hiện và biến mất

Từ vựng

Ý Nghĩa

Build

Xây dựng

Construct

Xây dựng

Erect

Dựng lên

Demolish

Phá hủy

Destroy

Phá hủy

Flatten

Sang phẳng

Miêu tả phương hướng

Danh từ

Tính từ

Ý nghĩa

North

Northern

Phía Bắc

South

Southern

Phía Nam

East

Eastern

Phía Đông

West

Western

Phía Tây

Northeast

Northeastern

Phía Đông Bắc

Southeast

Southeastern

Phía Đông Nam

Northwest

Northwestern

Phía Tây Bắc

Southwest

Southwestern

Phía Tây Nam

Từ vựng liên quan đến biến đổi vùng lãnh thổ

Giới từ chỉ địa điểm và động từ mô tả bản đồ

Giới Từ

Ví dụ

Perpendicular to

The street is perpendicular to the river.

Clockwise

Moving clockwise from the city center...

Along

Along the riverbank...

Across

Across the new development area...

Adjacent to

Adjacent to the school...

Động từ

Ví dụ

Extend

The road was extended.

Expand

The park was expanded.

Span

The bridge spans the river.

Remove

Old buildings were removed.

Construct

A new plaza was constructed.

Diện tích: chiều dài, chiều rộng, chiều sâu và chiều cao

Danh từ

Ví dụ

Length

The length of the new road...

Width

The width of the river...

Depth

The depth of the canal...

Height

The height of the building...

Tính từ

Ví dụ

Long

A long pathway

Wide

A wide area

Deep

A deep valley

High

High mountains

Từ vựng cụ thể cho bản đồ

Loại Địa Điểm

Ví dụ

City / Town

Urban areas

Downtown

Suburbs

Landscape

Bay

Archipelago

Canyon

Valley

Summit

Infrastructure

Roads

Bridges

Tunnels

Railways

Ví dụ áp dụng:

  • In the 1990s, a new bridge was constructed across the river, and the road adjacent to it was widened.

  • The northern part of the town saw the construction of a new shopping center, while a park to its east was expanded.

Tham khảo thêm:

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Bảng (Table)

Từ vựng mô tả dữ liệu chi tiết

Từ vựng trong phần mở bài

Cụm từ

Ý Nghĩa

The table shows

Biểu đồ bảng cho thấy

The table gives details about

Bảng đưa ra thông tin chi tiết về

The table compares

Bảng so sánh

The table summarizes/provides information about

Bảng tóm tắt/đưa ra thông tin về

Từ vựng miêu tả số liệu

Xu Hướng

Động từ

Tính từ/Trạng từ

Tăng

Increase

Rise

Grow

Climb

Go up

Increasing

Rising

Growing 

Climbing

Upward

Giảm

Decrease

Fall

Reduce

Decline

Drop 

Go down

Decreasing

Falling

Reducing

Declining

Downward

Ổn định

Remain stable

Stabilize

Stay unchanged

Stable

Unchanged

Constant

Dao động

Fluctuate

Be volatile

Fluctuating

Volatile

Từ vựng so sánh thông tin trong bảng

Cụm từ so sánh

  • Be far more popular than: Cái này phổ biến hơn cái kia rất nhiều

  • Far more X than Y: Có nhiều X hơn Y

  • Twice as many... as: Số lượng gấp đôi... so với

  • X is double/triple the price/amount of Y: Giá/số lượng của X gấp đôi/gấp ba Y

  • A considerably higher/lower number of X than Y: Số lượng X cao/thấp hơn Y đáng kể

  • X is much more/less expensive than Y: X đắt/rẻ hơn Y nhiều

  • X is 2/3 times cheaper/more expensive than Y: X rẻ/hơn Y gấp 2/3 lần

Ví dụ áp dụng:

  • The table shows a considerable increase in the number of visitors to the museum over the last decade.

  • Compared to 2010, the number of students enrolled in online courses in 2020 was twice as many.

  • In terms of sales, Product A was far more popular than Product B, with nearly double the sales figures.

Xem thêm:

Từ vựng IELTS Writing Task 1 dạng bài Biểu đồ kết hợp (Mixed Charts)

Từ vựng mô tả và so sánh các loại biểu đồ kết hợp

Cấu trúc câu và từ vựng sử dụng

  • The [chart type] and [chart type] give information about …

    • Ví dụ: The bar chart and pie chart give information about travel reasons and issues in 2009.

  • It is clear that …

    • Ví dụ: It is clear that commuting was a major travel reason in 2009.

  • Looking more closely at the [chart type] …

    • Ví dụ: Looking more closely at the bar chart, we can see that 49% of trips were for commuting.

  • According to the [chart type] …

    • Ví dụ: According to the pie chart, price was the key concern for travelers.

Các từ vựng nên sử dụng

Từ vựng

Ý Nghĩa

Principal, key

Chủ yếu, quan trọng

Looking more closely at

Khi bắt đầu miêu tả chi tiết

By contrast

Đối lập với thông tin trước

One in five

Tỷ lệ một trong năm

Từ vựng liên quan đến thông tin đa dạng

Xu hướng của số liệu

Đối với xu hướng tăng, giảm, và ổn định, người đọc có thể xem lại phần 6.16.2 trong các mục trước để tham khảo từ vựng chi tiết. Cụ thể, từ vựng như "increase", "decrease", "fluctuate", và "remain stable" có thể áp dụng ở đây.

Một số cách diễn đạt phần trăm

Tỉ Lệ

Cách Viết

5%

A small fraction

25%

A quarter

50%

A half

75%

Three quarters

Ví dụ áp dụng:

  • The bar chart illustrates the frequency of travel, whereas the pie chart details the primary concerns of travelers, highlighting cost as a significant factor.

  • In 2009, commuting constituted nearly half of all travel purposes, as shown in the bar chart, while travel costs, as depicted in the pie chart, were a major concern for a significant portion of the traveling public.

Những từ nối thường dùng trong IELTS Writing Task 1

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Furthermore

Liên từ

/ˌfɜːðəˈmɔːr/

Hơn nữa

Additionally

Liên từ

/əˈdɪʃənəli/

Thêm vào đó

In addition

Cụm liên từ

/ɪn əˈdɪʃən/

Thêm vào

Not only, but also

Cụm liên từ

/ˌnɒt ˈəʊnli bʌt ˈɔːlsəʊ/

Không những... mà còn

Also

Liên từ

/ˈɔːlsəʊ/

Cũng

Moreover

Liên từ

/mɔːrˈəʊvər/

Hơn nữa

And

Liên từ

/ænd/

As well as

Cụm liên từ

/əz ˈwɛl əz/

Cũng như

Firstly

Trạng từ

/ˈfɜːstli/

Đầu tiên

Secondly

Trạng từ

/ˈsɛkəndli/

Thứ hai

Thirdly

Trạng từ

/ˈθɜːdli/

Thứ ba

For instance

Cụm liên từ

/fər ˈɪnstəns/

Ví dụ như

For example

Cụm liên từ

/fər ɪgˈzɑːmpəl/

Ví dụ

Specifically

Trạng từ

/spəˈsɪfɪkli/

Cụ thể

As a result

Cụm liên từ

/əz ə rɪˈzʌlt/

Kết quả là

Therefore

Trạng từ

/ˈðeəfɔːr/

Do đó

Thus

Trạng từ

/ðʌs/

Như vậy

Consequently

Trạng từ

/ˈkɒnsɪkwəntli/

Do đó

Due to

Cụm giới từ

/djuː tə/

Do

Because of

Cụm giới từ

/bɪˈkɔːz əv/

Bởi vì

Nevertheless

Trạng từ

/ˌnevəðəˈles/

Tuy nhiên

However

Trạng từ

/ˌhaʊˈevər/

Tuy nhiên

On the other hand

Cụm liên từ

/ɒn ði ˈʌðə hænd/

Mặt khác

To sum up

Cụm liên từ

/tə sʌm ʌp/

Tóm lại

In conclusion

Cụm liên từ

/ɪn kənˈkluːʒən/

Kết luận

Xem thêm: Linking words là gì? Các linking words thông dụng trong tiếng Anh.

Ví dụ áp dụng:

  • Furthermore, polyester demand also saw a stable increase from roughly 5 to 32 million tons in 2000.

  • Additionally, the new project will create several job opportunities.

  • In addition, both countries saw an increase in exports.

  • Not only did the population increase, but also the demand for housing.

  • The region also experienced a rise in tourism.

  • Moreover, the company expanded its market to Asia.

  • I like reading books and listening to music.

  • Young people prioritize education as well as other areas.

  • Firstly, online learning offers flexibility.

  • Secondly, this solution could easily trigger social disagreement.

  • Thirdly, new policies should be implemented to improve the situation.

  • For instance, many countries have initiated space programs.

  • Sales decreased this year, for example in the automotive sector.

  • Specifically, the report focuses on environmental issues.

  • As a result, the market share of the company increased.

  • The project was well-received, therefore it will continue next year.

  • No change is predicted; thus, the main entrance will remain the same.

  • Consequently, demand for this product rose.

  • Due to population growth, the number of vehicles increased.

  • Because of technological advancements, production efficiency improved.

  • Sales increased in Asia, nevertheless they declined in Europe.

  • The cost was high; however, the investment was worthwhile.

  • The north region saw growth; on the other hand, the south experienced a decline.

  • To sum up, the overall performance of the company was satisfactory.

  • In conclusion, further research is necessary to confirm these findings.

Tổng kết

Thông qua bài viết này, người đọc đã được trang bị bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 cần thiết, từ mô tả biểu đồ đến phân tích số liệu. Việc áp dụng linh hoạt những từ vựng này không chỉ làm tăng chất lượng bài viết mà còn giúp thí sinh tự tin hơn trong kỳ thi IELTS. Người đọc nên tham khảo các khóa học luyện thi IELTS của ZIM và các đầu sách về IELTS Writing do ZIM biên soạn.


Nguồn tham khảo:

  • "IELTS Line Graph Vocabulary." IELTS Liz – IELTS Preparation with Liz: Free IELTS Tips and Lessons, 2024/

  • "IELTS Process Chart Vocabulary 2023: Latest Tips & More!" Leap Scholar, 14 2023, leapscholar.com/blog/process-chart-vocabulary-task-1/.

  • "IELTS Task 1 Map Vocabulary, Grammar, Prepositions and Phrases." IELTS Podcast, 17 July 2021, www.ieltspodcast.com/academic-task-1/map-vocabulary/.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...