Banner background

Toàn bộ từ vựng IELTS Writing Task 2 theo chủ đề

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho người học danh sách các từ vựng IELTS Writing Task 2 (Vocabulary for IELTS Writing Task 2) phổ biến theo từng chủ đề cụ thể và những cụm từ nối dùng trong IELTS writing task 2. Hơn nữa, người học sẽ được gợi ý cách học từ vựng một cách hiệu quả bằng nhiều phương pháp khác nhau.
toan bo tu vung ielts writing task 2 theo chu de

Key takeaways

1. Từ vựng Writing Task 2 theo chủ đề

  • Chủ đề Art: Masterpiece, Creativity, Exhibition, Abstract, Innovative, Portray.

  • Chủ đề Business and Money: Investment, Entrepreneur, Revenue, Lucrative, Financial, Capitalize, Negotiate.

  • Chủ đề Communication and Personality: Interaction, Perception, Persuasive, Articulate, Charismatic, Convey, Influence.

  • Chủ đề Criminal Justice: Law enforcement, Guilty, Innocent, Suspicious, Investigate, Convict, Sentence.

  • Chủ đề Development: Progress, Growth, Advancement, Innovation, Evolving.

  • Chủ đề Economics: Supply, Demand, Market, Inflation, Fiscal, Monetary, Budget.

  • Chủ đề Education: Curriculum, Pedagogy, Literacy, Knowledge, Academic, Interactive, Research.

  • Chủ đề Environment: Ecosystem, Pollution, Conservation, Biodiversity, Sustainable, Renewable, Ecological, Preserve, Protect, Degrade.

  • Chủ đề Family and Children: Sibling, Upbringing, Generation, Supportive, Bonded, Nurture, Raise.

  • Chủ đề Food: Cuisine, Ingredient, Recipe, Flavor, Delicious, Nutritious, Taste, Savor.

  • Chủ đề Globalization: Integration, Global market, Cultural exchange, Interdependent, Multinational, Adapt, Trade.

  • Chủ đề Government Spending: Budget, Expenditure, Revenue, Prudent, Invest, Fund.

  • Chủ đề Health: Disease, Nutrition, Exercise, Healthy, Wholesome, Fit, Maintain, Prevent.

  • Chủ đề Language: Dialect, Communication, Bilingual, Fluent, Multilingual, Translate.

  • Chủ đề Media and Advertising: Advertisement, Campaign, Marketing, Influential, Promote, Broadcast.

  • Chủ đề Public Transport: Subway, Tram, Efficient, Convenient, Reliable, Commute, Transport.

  • Chủ đề Reading: Comprehension, Bibliophile, Informative, Devour, Skim, Peruse.

  • Chủ đề Society problems: Inequality, Poverty, Unemployment, Discriminatory, Struggle, Aggravate.

  • Chủ đề Sport: Competition, Athlete, Championship, Competitive, Exhilarating, Participate, Score.

  • Chủ đề Technology: Gadget, Artificial Intelligence (AI), Software, Digital, Advanced, Cutting-edge, Automate, Upgrade.

  • Chủ đề Travel: Destination, Itinerary, Exotic, Adventurous, Explore, Journey.

  • Chủ đề Water and Oceans: Wave, Current, Salty, Turbulent, Vast, Flow.

  • Chủ đề Work: Career, Employment, Occupation, Professional, Productive, Achieve.

  • Chủ đề Equality: Justice, Fairness, Equal, Equitable, Empower, Advocate.

  • Chủ đề Today Phenomenon: Trend, Phenomenon, Contemporary, Emerging, Transform, Impact.

  • Chủ đề Advertising: Promotion, Copywriting, Memorable, Catchy, Advertise, Convince.

  • Chủ đề History and Culture: Heritage, Tradition, Civilization, Historical, Cultural, Preserve, Celebrate.

  • Chủ đề Gender: Gender, Equality, Stereotype, Identity, Empower, Challenge.

  • Chủ đề Space Exploration: Astronaut, Mission, Cosmic, Extraterrestrial, Discover, Launch.

2. Cách học từ vựng hiệu quả

  • Xác định mục tiêu học từ vựng

  • Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

  • Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

  • Thực hành bằng cách viết và nói

Bài viết cùng chủ đề:

Từ vựng IELTS Writing Task 2 theo các chủ đề

Chủ đề Art

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Masterpiece

n

/ˈmæstərˌpis/

Audio icon

Kiệt tác

Creativity

n

/ˌkriːeɪˈtɪvɪti/

Audio icon

Sự sáng tạo

Exhibition

n

/ˌɛksɪˈbɪʃən/

Audio icon

Triển lãm

Abstract

adj

/ˈæbˌstrækt/

Audio icon

Trừu tượng

Innovative

adj

/ˈɪnəˌveɪtɪv/

Audio icon

Đổi mới

Portray

v

/pɔrˈtreɪ/

Audio icon

Miêu tả

Xem thêm: IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocation chủ đề Art.

Chủ đề Business and Money

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Investment

n

/ɪnˈvɛstmənt/

Audio icon

Đầu tư

Entrepreneur

n

/ˌɑːntrəprəˈnɜːr/

Audio icon

Doanh nhân

Revenue

n

/ˈrɛvənjuː/

Audio icon

Doanh thu

Lucrative

adj

/ˈluːkrətɪv/

Audio icon

Có lợi, sinh lợi

Financial

adj

/faɪˈnænʃəl/

Audio icon

Thuộc tài chính

Capitalize

v

/ˈkæpɪtəlaɪz/

Audio icon

Tư bản hóa

Negotiate

v

/nɪˈɡoʊʃieɪt/

Audio icon

Đàm phán, thương lượng

Xem thêm: Collocation chủ đề Business trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Communication and Personality

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Interaction

n

/ˌɪntərˈækʃən/

Audio icon

Sự tương tác

Perception

n

/pərˈsɛpʃən/

Audio icon

Tri giác

Persuasive

adj

/pərˈsweɪsɪv/

Audio icon

Có sức thuyết phục

Articulate

adj

/ɑːrˈtɪkjʊlət/

Audio icon

Lưu loát, diễn cảm

Charismatic

adj

/ˌkærɪzˈmætɪk/

Audio icon

Cuốn hút

Convey

v

/kənˈveɪ/

Audio icon

Truyền đạt

Influence

v/n

/ˈɪnfluəns/

Audio icon

Ảnh hưởng

Chủ đề Criminal Justice

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Law enforcement

n

/ˈlɔ ɪnˈfɔrsmənt/

Audio icon

Sự thi hành luật pháp 

Guilty

adj

/ˈɡɪlti/

Audio icon

Có tội

Innocent

adj

/ˈɪnəsənt/

Audio icon

Vô tội

Suspicious

adj

/səˈspɪʃəs/

Audio icon

Đáng ngờ, khả nghi

Investigate

v

/ɪnˈvɛstɪˌɡeɪt/

Audio icon

Điều tra

Convict

v/n

/kənˈvɪkt/

Audio icon

Kết án, tù nhân

Sentence

v/n

/ˈsɛntəns/

Audio icon

Kết án, hình phạt

Xem thêm: 19 Collocations chủ đề Crimes trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Development

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Progress

n

/ˈprɒɡres/

Audio icon

Sự tiến triển, phát triển

Growth

n

/ɡrəʊθ/

Audio icon

Sự phát triển

Advancement

n

/ədˈvɑːnsmənt/

Audio icon

Sự tiến bộ

Innovation

n

/ˌɪnəˈveɪʃən/

Audio icon

Sự đổi mới

Evolving

adj

/ɪˈvɒlvɪŋ/

Audio icon

Tiến triển, phát triển

Chủ đề Economics

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Supply

n

/səˈplaɪ/

Audio icon

Sự cung cấp

Demand

n

/dɪˈmænd/

Audio icon

Nhu cầu

Market

n

/ˈmɑːrkɪt/

Audio icon

Thị trường

Inflation

n

/ɪnˈfleɪʃən/

Audio icon

Lạm phát

Fiscal

adj

/ˈfɪskəl/

Audio icon

Thuộc tài chính

Monetary

adj

/ˈmʌnɪtəri/

Audio icon

Thuộc tiền tệ

Budget

n

/ˈbʌdʒɪt/

Audio icon

Ngân sách

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Economics Growth và từ vựng theo chủ đề.

Chủ đề Education

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Curriculum

n

/kəˈrɪkjələm/

Audio icon

Chương trình học

Pedagogy

n

/ˈpɛdəˌɡoʊdʒi/

Audio icon

Giáo dục học

Literacy

n

/ˈlɪtərəsi/

Audio icon

Sự biết chữ

Knowledge

n

/ˈnɒlɪdʒ/

Audio icon

Kiến thức

Academic

adj

/ˌækəˈdɛmɪk/

Audio icon

Học thuật

Interactive

adj

/ˌɪntərˈæktɪv/

Audio icon

Tương tác

Research

n/v

/rɪˈsɜrtʃ/

Audio icon

Nghiên cứu

Xem thêm: Collocations chủ đề Education trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Environment

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Ecosystem

n

/ˈiːkoʊˌsɪstəm/

Audio icon

Hệ sinh thái

Pollution

n

/pəˈluːʃən/

Audio icon

Sự ô nhiễm

Conservation

n

/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/

Audio icon

Sự bảo tồn

Biodiversity

n

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/

Audio icon

Đa dạng sinh học

Sustainable

adj

/səˈsteɪnəbl/

Audio icon

Bền vững, bảo vệ được lâu dài

Renewable

adj

/rɪˈnuːəbl/

Audio icon

Tái tạo, có thể phục hồi

Ecological

adj

/ˌiːkəˈlɑːdʒɪkəl/

Audio icon

Thuộc sinh thái học

Preserve

v

/prɪˈzɜrv/

Audio icon

Giữ gìn

Protect

v

/prəˈtɛkt/

Audio icon

Bảo vệ

Degrade

v

/dɪˈɡreɪd/

Audio icon

Phá hủy, làm suy yếu

Xem thêm: Tổng hợp 15 collocations chủ đề Environment trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Family and Children

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Sibling

n

/ˈsɪblɪŋ/

Audio icon

Anh chị em

Upbringing

n

/ˈʌpˌbrɪŋɪŋ/

Audio icon

Sự nuôi dưỡng

Generation

n

/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/

Audio icon

Thế hệ

Supportive

adj

/səˈpɔrtɪv/

Audio icon

Hỗ trợ, ủng hộ

Bonded

adj

/ˈbɒndɪd/

Audio icon

Gắn kết

Nurture

v

/ˈnɜrtʃər/

Audio icon

Nuôi dưỡng

Raise

v

/reɪz/

Audio icon

Nuôi nấng, dạy dỗ

Xem thêm: 9 Collocations về chủ đề Family and Children và ứng dụng trong IELTS Writing.

Chủ đề Food

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Cuisine

n

/kwɪˈziːn/

Audio icon

Cách nấu ăn

Ingredient

n

/ɪnˈɡriːdiənt/

Audio icon

Nguyên liệu

Recipe

n

/ˈrɛsəpi/

Audio icon

Công thức nấu ăn

Flavor

n

/ˈfleɪvər/

Audio icon

Hương vị, mùi vị

Delicious

adj

/dɪˈlɪʃəs/

Audio icon

Ngon, ngon miệng

Nutritious

adj

/njuːˈtrɪʃəs/

Audio icon

Bổ dưỡng, dinh dưỡng

Taste

v/n

/teɪst/

Audio icon

Nếm, khẩu vị

Savor

v

/ˈseɪvər/

Audio icon

Thưởng thức, nếm thử

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Food & Diet: Hướng dẫn brainstorm, lập dàn ý.

Chủ đề Globalization

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Integration

n

/ˌɪntɪˈɡreɪʃən/

Audio icon

Sự hội nhập

Global market

n

/ˈɡloʊbəl ˈmɑrkɪt/

Audio icon

Thị trường toàn cầu

Cultural exchange

n

/ˈkʌlʧərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/

Audio icon

Giao lưu văn hóa

Interdependent

adj

/ˌɪntərdɪˈpendənt/

Audio icon

Phụ thuộc lẫn nhau

Multinational

adj

/ˌmʌltiˈnæʃənl/

Audio icon

Đa quốc gia

Adapt

v

/əˈdæpt/

Audio icon

Thích nghi

Trade

v/n

/treɪd/

Audio icon

Giao thương, thương mại

Xem thêm: 16 Collocations chủ đề toàn cầu hóa (Globalization).

Chủ đề Government Spending

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Budget

n

/ˈbʌdʒɪt/

Audio icon

Ngân sách

Expenditure

n

/ɪkˈspɛndɪtʃər/

Audio icon

Chi tiêu

Revenue

n

/ˈrɛvənjuː/

Audio icon

Doanh thu

Prudent

adj

/ˈpruːdnt/

Audio icon

Cẩn thận, khôn ngoan

Invest

v

/ɪnˈvɛst/

Audio icon

Đầu tư

Fund

n

/fʌnd/

Audio icon

Quỹ

Xem thêm: Collocation chủ đề Government Spending trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Health

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Disease

n

/dɪˈziːz/

Audio icon

Bệnh tật

Nutrition

n

/njuːˈtrɪʃən/

Audio icon

Dinh dưỡng

Exercise

n/v

/ˈɛksərsaɪz/

Audio icon

Tập luyện, vận động

Healthy

adj

/ˈhɛlθi/

Audio icon

Khỏe mạnh

Wholesome

adj

/ˈhoʊlsəm/

Audio icon

Khoẻ mạnh

Fit

adj

/fɪt/

Audio icon

Phù hợp, khỏe mạnh

Maintain

v

/meɪnˈteɪn/

Audio icon

Duy trì

Prevent

v

/prɪˈvɛnt/

Audio icon

Ngăn chặn, phòng ngừa

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Health - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề.

Chủ đề Language

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Dialect

n

/ˈdaɪəˌlɛkt/

Audio icon

Tiếng địa phương

Communication

n

/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/

Audio icon

Sự giao tiếp

Bilingual

adj

/baɪˈlɪŋɡwəl/

Audio icon

Song ngữ, thạo 2 ngôn ngữ

Fluent

adj

/ˈfluːənt/

Audio icon

Lưu loát

Multilingual

adj

/ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/

Audio icon

Thạo nhiều ngôn ngữ

Translate

v

/trænsˈleɪt/

Audio icon

Dịch

Xem thêm: 11 Collocation chủ đề Language trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Media and Advertising

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Advertisement

n

/ədˈvərtɪsmənt/

Audio icon

Quảng cáo

Campaign

n

/kæmˈpeɪn/

Audio icon

Chiến dịch

Marketing

n

/ˈmɑːrkɪtɪŋ/

Audio icon

Tiếp thị

Influential

adj

/ˌɪnfluˈɛnʃəl/

Audio icon

Có ảnh hưởng

Promote

v

/prəˈmoʊt/

Audio icon

Quảng bá, thúc đẩy

Broadcast

v/n

/ˈbrɔːdkæst/

Audio icon

Phát sóng

Xem thêm: Collocations chủ đề Media/Advertising trong IELTS Writing.

Chủ đề Public Transport

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Subway

n

/ˈsʌbweɪ/

Audio icon

Tàu điện ngầm

Tram

n

/træm/

Audio icon

Xe điện

Efficient

adj

/ɪˈfɪʃənt/

Audio icon

Hiệu quả

Convenient

adj

/kənˈviːniənt/

Audio icon

Thuận tiện, tiện lợi

Reliable

adj

/rɪˈlaɪəbl/

Audio icon

Đáng tin cậy

Commute

v/n

/kəˈmjuːt/

Audio icon

Đi làm, di chuyển

Transport

v/n

/ˈtrænspɔːrt/

Audio icon

Vận chuyển, phương tiện vận tải

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Transportation và từ vựng chủ đề.

Chủ đề Reading

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Comprehension

n

/ˌkɒmprɪˈhenʃən/

Audio icon

Sự hiểu biết

Bibliophile

n

/ˈbɪbliəˌfaɪl/

Audio icon

Người yêu sách

Informative

adj

/ɪnˈfɔːmətɪv/

Audio icon

Có tính chất thông tin

Devour

v

/dɪˈvaʊər/

Audio icon

Đọc ngấu nghiến

Skim

v

/skɪm/

Audio icon

Đọc lướt, đọc qua loa

Peruse

v

/pəˈruːz/

Audio icon

Đọc kỹ

Chủ đề Society problems

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Inequality

n

/ɪnɪˈkwɒləti/

Audio icon

Sự bất bình đẳng

Poverty

n

/ˈpɒvəti/

Audio icon

Sự nghèo đói

Unemployment

n

/ˈʌnɪmplɔɪmənt/

Audio icon

Sự thất nghiệp

Discriminatory

adj

/dɪˈskrɪmɪnətəri/

Audio icon

Có tính phân biệt đối xử

Struggle

v/n

/ˈstrʌɡəl/

Audio icon

Cuộc chiến đấu, đấu tranh

Aggravate

v

/ˈæɡrəveɪt/

Audio icon

Làm trầm trọng thêm, làm tồi tệ hơn

Xem thêm: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Family/ Social issues.

Chủ đề Sport

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Competition

n

/ˌkɒmpɪˈtɪʃən/

Audio icon

Cuộc thi, sự cạnh tranh

Athlete

n

/ˈæθliːt/

Audio icon

Vận động viên

Championship

n

/ˈtʃæmpiənʃɪp/

Audio icon

Giải vô địch

Competitive

adj

/kəmˈpetɪtɪv/

Audio icon

Có tính cạnh tranh

Exhilarating

adj

/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

Audio icon

Sôi động, kích thích

Participate

v

/pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Audio icon

Tham gia, tham dự

Score

v/n

/skɔːr/

Audio icon

Ghi điểm, số bàn thắng

Xem thêm: Ý tưởng, cách lập dàn ý và từ vựng cần thiết trong IELTS Writing chủ đề Sport.

Chủ đề Technology

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Gadget

n

/ˈɡædʒɪt/

Audio icon

Thiết bị, dụng cụ

Artificial Intelligence (AI)

n

/ˌɑːrtɪˈfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/

Audio icon

Trí tuệ nhân tạo

Software

n

/ˈsɒftwɛː/

Audio icon

Phần mềm

Digital

adj

/ˈdɪdʒɪtl/

Audio icon

Kỹ thuật số

Advanced

adj

/ədˈvɑːnst/

Audio icon

Tiên tiến, tiến bộ

Cutting-edge

adj

/ˈkʌtɪŋ-ɛdʒ/

Audio icon

Tiên tiến, mới mẻ

Automate

v

/ˈɔːtəmeɪt/

Audio icon

Tự động hóa

Upgrade

v/n

/ʌpˈɡreɪd/

Audio icon

Nâng cấp, sự nâng cấp

Xem thêm: Collocations chủ đề Technology trong IELTS Writing Task 2.

Chủ đề Travel

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Destination

n

/ˌdɛstəˈneɪʃən/

Audio icon

Điểm đến

Itinerary

n

/aɪˈtɪnəˌrɛri/

Audio icon

Lịch trình

Exotic

adj

/ɪɡˈzɒtɪk/

Audio icon

Kỳ lạ

Adventurous

adj

/ədˈvɛnʧərəs/

Audio icon

Mạo hiểm

Explore

v

/ɪkˈsplɔːr/

Audio icon

Khám phá

Journey

n

/ˈdʒɜːrni/

Audio icon

Hành trình

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Tourism and Travel - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề.

Chủ đề Water and Oceans

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Wave

n

/weɪv/

Audio icon

Sóng

Current

n

/ˈkʌrənt/

Audio icon

Dòng chảy

Salty

adj

/ˈsɔːlti/

Audio icon

Mặn

Turbulent

adj

/ˈtɜːrbjələnt/

Audio icon

Hỗn loạn

Vast

adj

/væst/

Audio icon

Rộng lớn, mênh mông

Flow

v/n

/floʊ/

Audio icon

Dòng chảy, chảy

Xem thêm: 11 Collocations chủ đề water shortages (sự thiếu hụt nước).

Chủ đề Work

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Career

n

/kəˈrɪər/

Audio icon

Sự nghiệp, nghề nghiệp

Employment

n

/ɪmˈplɔɪmənt/

Audio icon

Việc làm

Occupation

n

/ˌɒkjəˈpeɪʃn/

Audio icon

Nghề nghiệp

Professional

adj

/prəˈfɛʃənl/

Audio icon

Chuyên nghiệp

Productive

adj

/prəˈdʌktɪv/

Audio icon

Có năng suất

Achieve

v

/əˈtʃiːv/

Audio icon

Đạt được

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Work: Phân tích ý tưởng và bài mẫu.

Chủ đề Equality

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Justice

n

/ˈdʒʌstɪs/

Audio icon

Sự công bằng

Fairness

n

/ˈfɛərnəs/

Audio icon

Sự công bằng

Equal

adj

/ˈiːkwəl/

Audio icon

Bình đẳng

Equitable

adj

/ˈɛkwɪtəbəl/

Audio icon

Công bằng, công minh

Empower

v

/ɪmˈpaʊər/

Audio icon

Trao quyền, cho phép

Advocate

v/n

/ˈædvəkət/

Audio icon

Ủng hộ, người ủng hộ

Chủ đề Today Phenomenon

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Trend

n

/trend/

Audio icon

Xu hướng

Phenomenon

n

/fɪˈnɒmɪnən/

Audio icon

Hiện tượng

Contemporary

adj

/kənˈtɛmpərəri/

Audio icon

Đương đại, hiện đại

Emerging

adj

/ɪˈmɜːrdʒɪŋ/

Audio icon

Mới nổi

Transform

v

/trænsˈfɔːrm/

Audio icon

Biến đổi, chuyển đổi

Impact

v/n

/ˈɪmpækt/

Audio icon

Ảnh hưởng, tác động

Chủ đề Advertising

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Promotion

n

/prəˈmoʊʃən/

Audio icon

Sự quảng bá

Copywriting

n

/ˈkɒp.iˌraɪ.tɪŋ/

Audio icon

Việc viết quảng cáo

Memorable

adj

/ˈmemərəbəl/

Audio icon

Dễ nhớ

Catchy

adj

/ˈkætʃi/

Audio icon

Dễ nhớ, lôi cuốn

Advertise

v

/ˈædvərˌtaɪz/

Audio icon

Quảng cáo

Convince

v

/kənˈvɪns/

Audio icon

Thuyết phục

Xem thêm: Idea for IELTS Writing topic Advertising: Phân tích ý tưởng và từ vựng theo chủ đề.

Chủ đề History and Culture

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Heritage

n

/ˈherɪtɪdʒ/

Audio icon

Di sản

Tradition

n

/trəˈdɪʃən/

Audio icon

Truyền thống

Civilization

n

/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃən/

Audio icon

Nền văn minh

Historical

adj

/hɪˈstɔːrɪkəl/

Audio icon

Thuộc về lịch sử

Cultural

adj

/ˈkʌltʃərəl/

Audio icon

Thuộc văn hóa

Preserve

v

/prɪˈzɜːrv/

Audio icon

Bảo tồn, giữ gìn

Celebrate

v

/ˈsɛlɪbreɪt/

Audio icon

Tổ chức, kỷ niệm

Xem thêm: 

Chủ đề Gender

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Gender

n

/ˈdʒɛndər/

Audio icon

Giới tính

Equality

n

/ɪˈkwɒlɪti/

Audio icon

Bình đẳng

Stereotype

n

/ˈstɛrɪəˌtaɪp/

Audio icon

Khuôn mẫu

Identity

n

/aɪˈdɛntəti/

Audio icon

Đặc tính

Empower

v

/ɪmˈpaʊər/

Audio icon

Trao quyền, cho phép

Challenge

v/n

/ˈtʃælɪndʒ/

Audio icon

Thách thức, sự thách thức

Xem thêm: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Gender (Giới tính) và từ vựng chủ đề.

Chủ đề Space Exploration

Từ

Từ loại

Phiên âm

Audio

Nghĩa

Astronaut

n

/ˈæstrənɔːt/

Audio icon

Phi hành gia

Mission

n

/ˈmɪʃən/

Audio icon

Nhiệm vụ

Cosmic

adj

/ˈkɒzmɪk/

Audio icon

Thuộc về vũ trụ

Extraterrestrial

adj

/ˌekstrətəˈrestrɪəl/

Audio icon

Ngoài trái đất

Discover

v

/dɪˈskʌvər/

Audio icon

Khám phá, tìm ra

Launch

v/n

/lɔːntʃ/

Audio icon

Phóng, sự phóng

Xem thêm: Idea for IELTS Writing task 2 Topic Space Exploration chủ đề khó và từ vựng.

Những cụm từ nối dùng trong bài

Mở đầu (Introducing ideas)

  • Firstly

  • To start with

  • To begin with

  • Initially

  • In the first place

  • First and foremost

  • The first thing to consider

    Ví dụ:

    • Firstly, education plays a crucial role in societal development. (Đầu tiên, giáo dục đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của xã hội.)

    • To begin with, the government must address environmental issues urgently. (Để bắt đầu, chính phủ cần giải quyết các vấn đề môi trường một cách cấp bách.)

Đưa ra ý kiến (Expressing opinions)

  • In my view/opinion

  • From my perspective

  • I strongly/ firmly believe that

  • It seems to me that

  • Personally, I think

  • I am of the opinion that

  • As far as I'm concerned

  • I am convinced that

  • It is evident to me that

Ví dụ:

  • In my view, technology has revolutionized the way we communicate. (Theo quan điểm của tôi, công nghệ đã cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp.)

  • I firmly believe that computers can lead to several major problems (Tôi tin chắc rằng máy tính có thể gây ra nhiều vấn đề lớn)

Tổng hợp (Summarizing)

  • In conclusion

  • To sum up

  • In summary

  • To conclude

  • All in all

  • To summarize

  • In brief

  • To wrap up

Ví dụ:

  • To sum up, globalization has both advantages and disadvantages. (Tóm lại, toàn cầu hóa có cả lợi ích và bất lợi.)

  • In summary, the healthcare system requires immediate attention. (Tóm lại, hệ thống chăm sóc sức khỏe cần sự chú ý ngay lập tức.)

Tương phản (Contrasting)

  • However

  • On the other hand

  • Nevertheless

  • Conversely

  • In contrast

  • Nonetheless

  • Despite this

  • Whereas

  • Nonetheless

  • Yet

Ví dụ:

  • Nevertheless, poverty remains a pressing issue in many developing countries. (Tuy nhiên, nghèo đói vẫn là vấn đề cấp bách ở nhiều quốc gia đang phát triển.)

  • Whereas some advocate for stricter laws, others emphasize education as the solution. (Trong khi một số người ủng hộ việc có luật pháp nghiêm ngặt, những người khác nhấn mạnh vào việc giáo dục là giải pháp.)

Mở rộng ý (Expanding ideas)

  • Moreover

  • Additionally

  • Furthermore

  • In addition

  • Not only... but also

  • Likewise

  • Besides

  • What's more

  • Another key point is

Ví dụ:

  • Furthermore, investing in infrastructure can boost economic growth. (Hơn nữa, đầu tư vào cơ sở hạ tầng có thể thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)

  • Another key point is the need for cultural preservation alongside modernization. (Một điểm chính khác là sự cần thiết của việc bảo tồn văn hóa song song với việc hiện đại hóa.)

  • Not only does globalization enhance economic opportunities, but it also fosters cultural exchange. (Toàn cầu hóa không chỉ mở ra cơ hội phát triển kinh tế mà còn thúc đẩy sự giao lưu văn hóa.)

Thể hiện thời gian (Showing time sequence)

  • Simultaneously

  • Concurrently

  • At the same time

  • Meanwhile

  • Concomitantly

  • At once

  • Subsequently

Ví dụ:

  • Subsequently, these policies led to a decline in unemployment rates. (Sau đó, những chính sách này dẫn đến sự giảm tỷ lệ thất nghiệp.)

  • Meanwhile, efforts to combat climate change must continue globally. (Trong khi đó, các nỗ lực chống biến đổi khí hậu phải tiếp tục được triển khai trên toàn cầu.)

Tham khảo thêm: 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề.

Cách học từ vựng hiệu quả

image-alt

Xác định mục tiêu học từ vựng

Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, việc xác định mục tiêu học từ vựng rõ ràng là một phần quan trọng. Người học cần chọn loại từ vựng cần thiết cho mục tiêu học tập của mình (từ vựng chuyên ngành, từ vựng cơ bản, từ vựng liên quan đến kỳ thi, v.v.) và xác định thời gian dành cho việc học từ vựng hàng ngày. Ngoài ra, người học cần xác định số lượng từ vựng mà mình muốn học và lên kế hoạch cụ thể cho việc học từ vựng.

Dùng thẻ từ vựng hoặc các ứng dụng trên điện thoại thông minh

Học từ vựng tiếng Anh thông qua thẻ từ vựng hoặc ứng dụng di động là một cách hiệu quả và linh hoạt. Người học có thể lựa chọn ứng dụng học từ vựng phổ biến như Anki, Quizlet, Memrise, Duolingo,…. Các ứng dụng này cung cấp thẻ từ vựng có sẵn và các bài kiểm tra, cũng như cung cấp tính năng lập kế hoạch học. Bên cạnh đó, người học cũng nên sử dụng thẻ ghi chú, viết từ vựng mới ở mặt trước và định nghĩa hoặc ví dụ ở mặt sau.

Kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn

Việc kết hợp từ vựng với ngữ cảnh và câu văn là một phương pháp rất hữu ích. Đầu tiên, chọn một số từ vựng muốn học và tạo danh sách từ.

Ví dụ, nếu đang học về chủ đề "Environment” (môi trường), hãy chọn từ vựng như "sustainable" (bền vững), "pollution" (ô nhiễm), hoặc "conservation" (bảo tồn). Sau đó, tìm hoặc viết ra các câu ví dụ mà từ vựng đó có thể được sử dụng.

Ví dụ: "The government is implementing sustainable policies to protect the environment." (Chính phủ đang thực hiện các chính sách bền vững để bảo vệ môi trường.)

Tiếp theo, hãy viết các câu hoặc đoạn văn ngắn sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Điều này giúp người học hiểu cách sử dụng từ vựng và nhớ chúng một cách hiệu quả hơn.

Ví dụ: "Despite efforts to reduce pollution, the city still faces challenges in controlling air quality." (Mặc dù có nỗ lực giảm ô nhiễm, thành phố vẫn đối mặt với thách thức trong việc kiểm soát chất lượng không khí.)

Cuối cùng, thực hành sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày. Người học có thể thử nói ra các câu hoặc viết lại chúng trong các bài viết, email hoặc các tình huống giao tiếp khác.

Thực hành bằng cách viết và nói

Người học có thể sử dụng từ vựng mới trong việc viết câu, đoạn văn, bài luận ngắn hoặc nhật ký. Ngoài ra, người học nên ghi chép lại những lỗi phát âm hoặc cách sử dụng từ vựng không chính xác, sau đó tự sửa sai. Người học cũng nên đọc câu hoặc đoạn văn đã viết một cách to rõ để rèn luyện kỹ năng phát âm và lưu ý cách sử dụng từ vựng. Một phương pháp khác là ghi âm bản thân khi đọc và nói các câu chứa từ vựng mới. Sau đó, nghe lại và so sánh với cách phát âm chuẩn.

Bằng cách thực hành viết và nói với từ vựng mới, người học sẽ phát triển không chỉ vốn từ vựng mà còn cả kỹ năng viết và nói của mình trong tiếng Anh. Đồng thời, việc áp dụng từ vựng mới trong giao tiếp hàng ngày sẽ giúp người học nhớ và sử dụng chúng một cách tự tin hơn.

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Trên đây là bài viết tổng hợp từ vựng IELTS writing task 2 thông dụng theo các chủ đề cùng với đó là các cụm từ nối dùng trong IELTS writing task 2 và phương pháp học từ vựng hiệu quả. Hy vọng qua đó, người học có thể trau dồi vốn từ vựng của mình. Ngoài ra, một công cụ hữu ích cho việc ứng dụng từ vựng vào IELTS Writing người học có thể tham khảo là sách Understanding Vocab for IELTS Writing từ ZIM Academy biên soạn.

Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 1 theo từng dạng bài.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
Giáo viên
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...