ETS 2024 Test 2 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2024 Test 2 Reading Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài nghe. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2024 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
author
Nguyễn Thị Thanh Đông
26/02/2024
ets 2024 test 2 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

101. C

102. C

103. A

104. B

105. D

106. A

107. C

108. D

109. C

110. D

111. A

112. D

113. C

114. A

115. C

116. A

117. A

118. B

119. B

120. D

121. C

122. A

123. A

124. C

125. B

126. B

127. D

128. D

129. B

130. B

Giải thích chi tiết ETS 2024 Test 2 Part 5

101. Trước khi vận hành thiết bị cầm tay của bạn, vui lòng ____ cáp kèm theo để sạc thiết bị.

(A) lên kế hoạch, dự định

(B) giữ, duy trì 

(C) use: sử dụng 

(D) hoàn thành 

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:  

  • Từ cần điền là động từ đứng sau từ cảm thán “please” (làm ơn). Đằng sau chỗ trống là một cụm danh từ “the enclosed cable”, đóng vai trò là tân ngữ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • operate (v) vận hành, hoạt động 

  • handheld device (n.phr) thiết bị cầm tay 

  • enclosed (adj) kèm theo, đính kèm

  • cable (n) cáp 

  • charge (v) sạc pin

102. Ổ cứng ngoài mới của Safile có thể lưu trữ____lên đến một terabyte dữ liệu.

(A) tính từ (an toàn)

(B) danh từ (an ninh)

(C) securely: trạng từ (một cách an toàn)

(D) tính từ (có đảm bảo, bảo lãnh)

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ khuyết thiếu “can” và đứng trước động từ “store”. Như vậy, từ cần điền đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ “store”.  

→ Đáp án là trạng từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • external (adj) bên ngoài 

  • hard drive (n.phr) ổ cứng

  • store (v) lưu trữ

103. Ông Peterson sẽ đi du lịch____văn phòng Tokyo để dự cuộc họp thường niên.

(A) to: đến

(B) thông qua (không phù hợp về nghĩa)

(C) tại (không phù hợp về nghĩa)

(D) quá (không phù hợp về nghĩa)

Dạng câu hỏi: Giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền theo sau động từ “travel” và đứng trước một nơi/ địa điểm “the Tokyo office”. Từ này khi kết hợp với “travel” có nghĩa “đi đến”, tương đương với “go to”. 

  • Nghĩa câu: Ông Peterson sẽ đi đến văn phòng Tokyo để dự cuộc họp thường niên. 

→ Phương án (A) to là phù hợp nhất.

Từ vựng cần lưu ý:

  • annual (adj) thường niên, hằng năm

104. Mỹ phẩm Yong-Soo sẽ không tính phí cho các mặt hàng được đặt hàng lại cho đến khi ------ rời khỏi kho của chúng tôi.

(A) đại từ tân ngữ

(B) they: đại từ chủ ngữ

(C) đại từ phản thân 

(D) tính từ sở hữu

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau liên từ “until” và đứng trước động từ “have left”. Vì vậy từ cần điền đóng vai trò là chủ ngữ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian “until + chủ ngữ + have left our warehouse”. 

  • Tạm dịch: Mỹ phẩm Yong-Soo sẽ không tính phí cho các mặt hàng được đặt hàng trở lại cho đến khi chúng rời khỏi kho của chúng tôi.

→ Đáp án là đại từ làm chủ ngữ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • cosmetics (n) mỹ phẩm 

  • charge (v) tính phí

  • warehouse (n) kho 

105.Tour du lịch trong ngày cao cấp của chúng tôi sẽ đưa du khách đến các di tích lịch sử ___ Sông Aprico.

(A) không thể hiện mối quan hệ vị trí 

(B) không thể hiện mối quan hệ vị trí 

(C) bên trong: không phù hợp về nghĩa  

(D) along: dọc theo

Dạng câu hỏi: giới từ 

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau một địa điểm “historic sites” (di tích lịch sử) và đứng trước một địa điểm khác “the Aprico River” (Sông Aprico). Cần điền giới từ thể hiện mối liên hệ về vị trí giữa hai địa điểm này. 

  • Nghĩa câu: Chuyến tham quan trong ngày cao cấp của chúng tôi sẽ đưa du khách đến các di tích lịch sử dọc theo Sông Aprico. 

→ Phương án (D) along là phù hợp nhất.

Từ vựng cần lưu ý:

  • premium (adj) cao cấp 

  • tour (n) chuyến tham quan

  • historic site (n.phr) di tích lịch sử 

106. 80% người lái xe được khảo sát cho biết họ sẽ cân nhắc việc mua một chiếc xe chạy bằng -------. 

(A) electricity: danh từ (điện, điện năng)

(B) trạng từ (bằng điện)

(C) danh từ (thợ điện) - không phù hợp về nghĩa

(D) động từ (nhiễm điện, bắt điện) 

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau phrasal verb (động từ + giới từ) là “runs on” (chạy bằng). Chỗ trống đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ “that runs on …”.

→ Đáp án là danh từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • survey (v) khảo sát 

  • consider (v) cân nhắc

  • run on (phr.v) chạy bằng

107. Xinzhe Zu has ------- Petrin Engineering as the vice president of operations.

(A) attached

(B) resigned

(C) joined 

(D) combined

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là động từ đứng sau trợ động từ ở thì hiện tại hoàn thành “has”, kết hợp với tân ngữ Petrin Engineering. Ngoài ra còn có thông tin vai trò phó chủ tịch điều hành “as the vice president of operations.”

Lựa chọn đáp án:

(A) attached: đính kèm

(B) resigned: từ chức

(C) joined: tham gia, gia nhập 

(D) combined: kết hợp

Tạm dịch: Xinzhe Zu đã gia nhập Petrin Engineering với tư cách là phó chủ tịch điều hành.

Từ vựng cần lưu ý:

  • vice president (n.phr) phó chủ tịch

  • operation (n) điều hành 

108. Tháng tới, Barder House Books sẽ tổ chức______ giờ tác giả thứ ba ở Cleveland..

(A) đại từ chủ ngữ

(B) đại từ phản thân

(C) tính từ sở hữu + từ hạn định

(D) its: tính từ sở hữu

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ “holding” và đứng trước cụm danh từ “third author’s hour”.  

  • Nghĩa câu: Tháng tới, Barder House Books sẽ tổ chức giờ tác giả thứ ba của nó (của Barder House Books) tại Cleveland.

→ Đáp án là tính từ sở hữu.

Từ vựng cần lưu ý:

  • hold (v) tổ chức

  • author (n) tác giả 

109. Chester's Tiles ____ đã mở rộng đến địa điểm thứ hai ở Turnington.

(A) một cách tàn khốc, khắc nghiệt 

(B) thường xuyên

(C) recently: gần đây

(D) một cách chính xác

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là trạng từ đứng trước động từ “expanded” để bổ nghĩa cho động từ này.  

Từ vựng cần lưu ý:

  • expand (v) mở rộng

110. Tabrino's đã tăng_____số lượng hạnh nhân trong gói đồ ăn nhẹ Nut Medley.

(A) tính từ (đáng kể)

(B) danh từ (tầm quan trọng)

(C) động từ (biểu thị) 

(D) significantly: trạng từ (một cách đáng kể)

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng giữa trợ động từ của thì hiện tại hoàn thành “has” và động từ “increased”. Như vậy, chỗ trống đóng vai trò bổ nghĩa cho động từ “increased”.

→ Đáp án là trạng từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • pack (n) gói, túi

  • increase (v) tăng

  • almond (n) hạnh nhân

111. ------ cô ấy đi du lịch, Jacintha Flores thu thập các mẫu vải và hoa văn địa phương.

(A) Wherever: liên từ chỉ nơi chốn mang nghĩa “bất cứ nơi nào” 

(B) cụm giới từ mang nghĩa “ngoài/ bên cạnh (cái gì đó)”, đứng trước danh từ và đi kèm dấu phẩy.  

(C) trạng từ dùng trong câu phủ định với nghĩa “cũng không”

(D) cụm giới từ mang nghĩa “trái ngược với (cái gì đó)”, đứng trước danh từ và đi kèm dấu phẩy. 

Dạng câu hỏi: Liên từ 

Đặc điểm đáp án:

  • Phía sau chỗ trống là hai mệnh đề “she travels” và “Jacintha Flores collects samples of local fabrics and patterns”. Mệnh đề đầu tiên đóng vai trò là mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn. 

  • Nghĩa câu: Bất cứ nơi nào cô ấy đi du lịch, Jacintha Flores đều thu thập các mẫu vải và hoa văn địa phương.

→ Đáp án là liên từ chỉ nơi chốn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • collect (v) thu hoạch, thu thập, sưu tầm

  • sample (n) mẫu 

  • local (adj) địa phương

  • fabric (n) vải

  • pattern (n) họa tiết 

112. Hầu hết các_____tại Glowing Photo Lab đều được bán vào lúc 3:00 chiều hôm nay.

(A) không có từ này 

(B) động từ ở dạng thêm -ing

(C) động từ chia ở thể bị động Ved/3 hoặc tính từ mang nghĩa “đóng khung” 

(D) frames: danh từ ở dạng số nhiều hoặc động từ chia ở dạng số ít

Dạng câu hỏi: Dạng động từ/ Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Câu có động từ chính “go on sale” được chia thì hiện tại đơn ở dạng số nhiều nên cụm “most picture …. at Glowing Photo Lab” đóng vai trò là chủ ngữ số nhiều. 

→ Đáp án là danh từ ở dạng số nhiều

Từ vựng cần lưu ý:

  • go on sale (phr.v) được bán

113. Tất cả sinh viên trong lớp quản lý kinh doanh đều có bằng đại học cao cấp.

(A) trễ, muộn

(B) phát triển

(C) advanced (adj): nâng cao, cao cấp 

(D) hân hoan

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ “hold” và trước cụm danh từ “college degrees”. Vì vậy, từ cần điền có chức năng bổ nghĩa cho “college degrees” và hình thành một cụm danh từ đóng vai trong là tân ngữ trong câu.

Từ vựng cần lưu ý:

  • business (n) kinh doanh, doanh nghiệp

  • management (n): quản lý

  • hold (v) nắm giữ, sở hữu 

  • college degrees (n.phr) bằng đại học

114. húng tôi đã thuê Noah Wan của Công ty TNHH Kế toán Shengyao_____tài sản tài chính của công ty chúng tôi.

(A) to evaluate: để đánh giả

(B) để được đánh giá. Sai về nghĩa

(C) sẽ được đánh giá. Sai vì ngữ pháp 

(D) đánh giá. Sai vì ngữ pháp 

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ chính “hired” và tân ngữ “Noah Wan of Shengyao Accounting Ltd.”. Từ cần điền đứng trước cụm danh từ “our company's financial assets”. 

  • Nghĩa câu: Chúng tôi đã thuê Noah Wan của Công ty TNHH Kế toán Shengyao để đánh giá tài sản tài chính của công ty chúng tôi.

→ Đáp án là động từ nguyên mẫu sau “to” (chỉ mục đích)

Từ vựng cần lưu ý:

  • hire (v) thuê

  • Accounting (n) Kế toán

  • financial (adj) thuộc về tài chính

  • asset (n) tài sản 

115. Cô Charisse đang đảm nhận một tài khoản mới____hoàn thành dự án Morrison.

(A) giới từ 

(B) động từ chia ở dạng thêm -ing

(C) after: liên từ chỉ thời gian

(D) giới từ

Dạng câu hỏi: giới từ/ liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng giữa hai mệnh đề. Mệnh đề “she finished the Morrison project” có vai trò bổ sung nghĩa cho mệnh đề trước. 

→ Chỗ trống cần điền một liên từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • take on: đảm nhận

116. Lợi nhuận của Cormet Motors năm nay_____năm ngoái.

(A) higher: so sánh hơn của tính từ “high”

(B) tính từ

(C) trạng từ 

(D) so sánh nhất của tính từ “high”

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ to be “are” và trong cấu trúc so sánh hơn vì có từ “than”

→ Đáp án là tính từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • profit (v) lợi nhuận 

117. Trong chiến dịch quảng cáo______của mình, Jaymor Tools đã chứng tỏ sản phẩm của mình đáng tin cậy như thế nào.

(A) current: hiện tại 

(B) liên quan 

(C) rộng rãi 

(D) tích góp, bình tĩnh

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là tính từ đứng trước cụm danh từ “advertising campaign” để bổ nghĩa cho cụm danh từ này. 

Từ vựng cần lưu ý:

  • advertising (n) quảng cáo 

  • campaign (n) chiến dịch

  • demonstrate (v) mô phỏng, chứng tỏ

  • reliable (adj) đáng tin cậy

118. Hãy nhớ nộp biên lai để được hoàn tiền______trở về sau chuyến công tác.

(A) cụm giới từ mang nghĩa “như là”

(B) when: liên từ chỉ thời gian, mang nghĩa “khi”

(C) liên từ chỉ thời gian, mang nghĩa “sau đó”,  

(D) giới từ, mang nghĩa “trong vòng”  

Dạng câu hỏi: giới từ/ liên từ 

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau câu mệnh lệnh “remember to + động từ” và đứng trước một động từ ở dạng V-ing.  

  • Nghĩa câu: Hãy nhớ nộp biên lai để được hoàn tiền khi trở về sau chuyến công tác.

Từ vựng cần lưu ý:

  • submit (v) nộp 

  • receipt (n) hóa đơn, biên lai

  • reimbursement (n) hoàn tiền 

  • return (v) quay về 

  • business trip (n.phr) chuyến công tác

119. Khách hàng quen sẽ có thể truy cập bộ sưu tập sách___mua của Thư viện Westside vào thứ Ba.

(A) ngay lập tức 

(B) newly: mới

(C) sớm

(D) một cách tự nhiên

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước động từ ở dạng bị động “acquired” và có chức năng bổ nghĩa cho động từ này.

Từ vựng cần lưu ý:

  • patron (n) khách quen

  • access (v) truy cập

  • acquire (v) dành được, mua được

120. Vui lòng____bất kỳ câu hỏi nào về bảng chấm công cho Tabitha Jones ở bộ phận biên chế. 

(A) danh từ, mang nghĩa “sự hướng dẫn” 

(B) danh từ, mang nghĩa “chỉ thị, hướng dẫn”

(C) động từ ở thể bị động, 

(D) direct: động từ ở dạng nguyên mẫu

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau cảm thán “please” mang nghĩa “làm ơn”. Sau chỗ trống là cụm danh từ có chức năng làm tân ngữ.   

→ Đáp án là động từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • direct (v) gửi (thư)

  • payroll (n) lương bổng, bảng lương

  • department (n) phòng, ba, bộ phận

121. Trước khi ký____giao hàng, hãy nhớ kiểm tra kỹ xem tất cả các mặt hàng đã đặt hàng có trong lô hàng hay không.

(A) quyết định

(B) thông báo

(C) receipt: biên lai

(D) giới hạn

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống đứng sau động từ “signing” (ký tên) và cùng với “a delivery …” đóng vai trò là tân ngữ cho động từ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sign (v) ký 

  • delivery (n) giao hàng 

  • double-check (v) kiểm tra lại 

  • order (v) đặt hàng  

  • shipment (n) lô hàng

122. Kinh phí đã được bổ sung vào ngân sách cho các chi phí ------- với tòa nhà mới.

(A) associated: động từ ở dạng Ved/3 

(B) danh từ

(C) động từ 

(D) động từ chia ở dạng số ít

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống đứng sau một mệnh đề có chủ ngữ là “funds”, động từ “have been added to” và tân ngữ “the budget for expenses”. Thành phần còn lại là mệnh đề quan hệ hoặc mệnh đề quan hệ rút gọn, đóng vai trò bổ ngữ cho tân ngữ. 

  • Nghĩa câu: Kinh phí đã được bổ sung vào ngân sách cho các chi phí liên quan đến tòa nhà mới.

→ Chỗ trống cần điền động từ ở dạng Ved/3

Từ vựng cần lưu ý:

  • fund (n) quỹ

  • budget (n) ngân sách 

  • expense (n) chi phí 

123. Cô Bernard_____thời hạn đang đến gần nên đã yêu cầu hỗ trợ.

(A) noticed: nhận thấy

(B) làm tối đi, làm mờ 

(C) rút 

(D) xuất hiện

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống đứng sau chủ ngữ Ms. Bernard và đứng trước một mệnh đề đóng vai trò là tân ngữ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • deadline (n) thời hạn, hạn nộp  

  • approach (v) tiến lại gần, tiếp cận

  • request (v) yêu cầu  

  • assistance (n) sự hỗ trợ, giúp đỡ 

  1. Ông Moscowitz_____rằng Tiến sĩ Tanaka sẽ đồng ý trình bày bài phát biểu quan trọng tại hội nghị năm nay.

(A) động từ chia ở dạng số ít

(B) động từ chia thì quá khứ đơn 

(C) hopeful: tính từ

(D) trạng từ

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống đứng sau chủ ngữ Mr. Moscowitz và động từ to be “is”. Sau chỗ trống là một mệnh đề.

→ Đáp án là một tính từ

Từ vựng cần lưu ý:

  • agree (v) đồng ý  

  • present (v) trình bày 

  • keynote (adj) quan trọng nhất

  • speech (n) bài phát biểu 

  • conference (n) hội nghị

125. Two Australian companies are developing new smartphones, but it is unclear ------- phone will become available first.

(A) liên từ mang nghĩa “nếu/ liệu”

(B) which: từ để hỏi đứng trước danh từ, mang nghĩa “nào”  

(C) liên từ mang nghĩa “trước khi”

(D) liên từ, mang nghĩa “bởi vì”

Dạng câu hỏi: liên từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Chỗ trống đứng giữa mệnh đề “it is unclear” (không chắc) và “phone will become available first” (điện thoại sẽ ra mắt trước). 

  • Nghĩa câu: Hai công ty Úc đang phát triển điện thoại thông minh mới nhưng vẫn chưa rõ điện thoại nào sẽ ra mắt trước.

Từ vựng cần lưu ý:

  • develope (v) phát triển  

  • unclear (adj) không chắc chắn 

  • available (adj) có sẵn

126. Corners Gym mang đến cho thành viên bài học miễn phí về cách sử dụng____đúng cách. 

(A) động từ chia ở dạng số ít, mang nghĩa “cân, nặng” 

(B) weights: danh từ ở dạng số nhiều, mang nghĩa “cái cân, cái tạ”

(C) tính từ, mang nghĩa “nặng”

(D) động từ chia dạng Ved

Dạng câu hỏi: Từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống đứng sau động từ “use” và đứng trước trạng từ “properly” (một cách đúng đắn, phù hợp)

→ Đáp án là một danh từ, đóng vai trò là tân ngữ của động từ “use”

Tạm dịch:

Từ vựng cần lưu ý:

  • offer (v) cung cấp, cho

  • properly (adv) phù hợp, đúng đắn

127. ------- the rules, overnight parking is not permitted at the clubhouse facility.

(A) trước 

(B) ngoại trừ

(C) thay vì 

(D) According to: theo

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Chỗ trống cần điền kết hợp với một cụm danh từ “the rules” đóng vai trò bổ nghĩa cho mệnh đề chính. 

  • Nghĩa câu: Theo quy định, không được phép đậu xe qua đêm tại cơ sở câu lạc bộ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • rule (n) luật lệ, quy định

  • overnight (adj) qua đêm 

  • permit (v) cho phép 

  • clubhouse (n) câu lạc bộ 

128. Khi mọi người đã -------, chúng ta có thể bắt đầu cuộc gọi hội nghị.

(A) động từ chia ở thì quá khứ đơn

(B) động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn

(C) động từ chia ở dạng nguyên mẫu có “to”

(D) has arrived: động từ chia ở thì hiện tại hoàn thành

Dạng câu hỏi: Thì động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Mệnh đề chỉ thời gian “Once everyone …” bổ nghĩa cho mệnh đề chính “we can begin the conference call”. Từ cần điền đóng vai trò là động từ chính trong mệnh đề chỉ thời gian.

  • Tạm dịch: Khi mọi người đến nơi, chúng ta có thể bắt đầu cuộc gọi hội nghị.

→ 2 mệnh đề miêu tả hai sự việc đều đã xảy ra trong hiện tại.

Từ vựng cần lưu ý:

  • conference call (n.phr) cuộc gọi hội nghị

129. Mỗi mùa hè, một video động lực nêu bật_____trong năm qua sẽ được chiếu cho tất cả nhân viên công ty.

(A) sở thích

(B) accomplishments: thành tích 

(C) thông tin liên lạc

(D) sự không chắc chắn

Dạng câu hỏi: Từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là danh từ đứng sau sở hữu của danh từ “past year”. Danh từ này chỉ cái được làm nổi bật (highlights) trong video động lực (motivational video).

Từ vựng cần lưu ý:

  • motivational (adj) có động lực, truyền động lực

  • highlight (v) nêu bật, làm nổi bật 

  • employee (n) nhân viên

130. Nhân viên có nhu cầu tham dự bữa tiệc hưu trí ------ 30 năm cống hiến của bà Howell vui lòng liên hệ với ông Lee.

(A) động từ nguyên mẫu

(B) to honor: động từ nguyên mẫu có “to”

(C) động từ chia ở thì tương lai đơn

(D) động từ chia ở thể bị động của thì tương lai đơn

Dạng câu hỏi: Dạng động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Câu có động từ chính là “should contact”, thành phần đứng trước đóng vai trò là chủ ngữ trong câu. Chỗ trống đứng sau động từ “attend” và cụm danh từ “the retirement dinner”, đứng trước cụm danh từ “Ms. Howell's 30 years of service”. 

  • Nghĩa câu: Những nhân viên muốn tham dự bữa tiệc nghỉ hưu để tôn vinh 30 năm công tác của bà Howell nên liên hệ với ông Lee.

→ Đáp án là động từ có “to” để chỉ mục đích.

Từ vựng cần lưu ý:

  • employee (n) nhân viên

  • retirement (n) sự nghỉ hưu, hưu trí

  • service (n) công tác 

  • attend (v) tham dự

Tổng kết

Bài viết trên đã giải thích chi tiết đề ETS 2024 Test 2 Part 5. Tác giả hy vọng những lời giải trên đã giúp người học nắm bắt được cách làm bài, hiểu rõ các câu mình làm sai và xây dựng thêm vốn từ vựng. Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 5, người học có thể tham khảo sách TOEIC Up 5 được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của Zim hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC.

Xem tiếp: ETS 2024 Test 2 Part 6

Tham khảo thêm khóa học TOEIC tại ZIM, giúp học viên nâng cao kỹ năng tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng, cam kết kết quả đầu ra.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu