Banner background

Từ điển Việt - Anh: Từ đa nghĩa trong tiếng Việt (Phần 1 - B)

Bài viết phân tích từ đa nghĩa trong tiếng Việt (vần B), giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ trong ngữ cảnh khác nhau và nâng cao khả năng diễn đạt.
tu dien viet anh tu da nghia trong tieng viet phan 1 b

Key takeaways

  • Bài viết định nghĩa và phân loại đa nghĩa trong tiếng Việt qua các từ bắt đầu bằng vần B phổ biến.

  • Mỗi từ được giải nghĩa, cung cấp ví dụ Anh-Việt và bài tập minh họa rõ nghĩa đen, nghĩa bóng, cùng đồng âm liên quan.

  • Cuối bài là bài tập tổng hợp từ đa nghĩa vần B kèm đáp án.

Từ đa nghĩa trong tiếng Việt là đặc trưng quan trọng, tạo nên sự phong phú và linh hoạt của ngôn ngữ, nhưng cũng có thể gây nhầm lẫn nếu sử dụng không đúng ngữ cảnh. Trong “Từ điển Việt - Anh: Từ đa nghĩa trong tiếng Việt (Phần 1 - B)”, bài viết sẽ phân tích chi tiết các từ bắt đầu bằng vần B, giúp người học nhận diện và hiểu rõ các sắc thái ý nghĩa, đồng thời vận dụng chính xác các từ này trong từng ngữ cảnh cụ thể.

Xem phần trước: Từ điển Việt - Anh: Từ đa nghĩa trong tiếng Việt (Phần 1 - A)

Từ đa nghĩa trong tiếng Việt bắt đầu bằng chữ B kèm bài tập

Ba

Ba

1. (Danh từ) Người cha, người lớn tuổi trong gia đình.

(Noun) Father.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Ba tôi làm việc rất chăm chỉ. (My father works very hard.)

  1. (Danh từ) Số ba, một trong các số đếm, số thứ tự.

(Noun) The number three, the third.

Type: Homonymy.

Example: Tôi có ba quả táo. (I have three apples.)

  1. (Danh từ) Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng là rất ít, không đáng kể.

(Noun) A term indicating an unspecified quantity, but very little, insignificant.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Mới ba tuổi đầu mà đã biết làm những việc này. (Just a few years old, and he already knows how to do these things.)

Exercise: Dịch câu sang tiếng Anh. (Translate the sentences into English.)

  1. Tôi chỉ cần vài ba phút để hoàn thành bài tập này.

________________________________

  1. Ba là người đàn ông trong gia đình mà tôi rất kính trọng.

_________________________________

  1. Ba ngày nữa tôi sẽ đi du lịch.

________________________________

Bác

Bác

  1. (Danh từ) Anh, chị của cha hoặc của mẹ.

(Noun) The brother or sister of one's father or mother.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Bác của tôi sống ở thành phố khác. (My uncle lives in another city.)

  1. (Danh từ) Cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ.

(Noun) An uncle or aunt who is equivalent to a parent's brother or sister in rank.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Bố cháu đi vắng rồi, thưa bác! (My dad is out, sir!)

  1. (Danh từ) Từ để gọi nhau giữa người nhiều tuổi.

(Noun) A term used to address each other among older individuals.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Tôi với bác bằng tuổi nhau. (I am the same age as you.)

  1. (Đại từ) Từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.

(Pronoun) A term used in conversation to refer to someone considered an older figure with respect, or to refer to oneself in a familiar way to someone considered a younger person or one's junior.

Example: Cháu ơi, bác vừa hái một ít xoài, để bác mang cho cháu nhé - Cháu cảm ơn bác ạ. (Dear child, I just picked some mangoes; let me bring them to you - Thank you, uncle.)

  1. (Tính từ) Từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình.

(Noun) A term used to refer to an elder with respect, or someone older than one’s parents.

Example: Bác công nhân già nhân hậu luôn giúp đỡ mọi người trong xưởng.

(The kind (elderly) worker always helps everyone in the factory.)

  1. (Động từ) Làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt.

(Verb) To cook savory food by simmering on low heat while stirring until it thickens.

Example: Bà tôi đang bác nồi cháo để ăn sáng. (My grandmother is simmering the porridge to have for breakfast.)

  1. (Động từ) Gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ.

(Verb) To dismiss the opinions or viewpoints of others using reasoning.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Anh ta thường bác những quan điểm trái chiều trong cuộc thảo luận. (He often dismisses opposing viewpoints in the discussion.)

Exercise: Nối các câu dưới đây với nghĩa tiếng Việt của từ in đậm. (Match the sentences below with the suitable meaning of their bold word.)

  1. My uncle is very kind, and he is always ready to help others. - _____________

  2. My mother often simmers the fish sauce in a pot - _____________

  3. He often dismisses unreasonable opinions in the debate. - _____________

  4. The driver was very cheerful and helpful. - _____________

  5. I feel happy because I can talk to you, whom I admire very much. - _____________

  6. Hello, sir. May I ask you a few questions? - _____________

  7. Come visit me, I just made a delicious pot of sweet soup. - _____________

a. Từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình.

b. Anh, chị của cha hoặc của mẹ

c. Gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ

d.Làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt.

e. Từ để gọi nhau giữa người nhiều tuổi.

f. Từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình.

g. Từ chỉ người ngang hàng với cha, mẹ.

Bạc

Bạc

  1. (Danh từ) Chất kim loại màu trắng, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường được dùng để chế tạo đồ trang sức hoặc các sản phẩm khác.

(Noun) Silver, a white metal known for its conductivity and used for making jewelry or other products.

Type: Homonymy.

Example: Chiếc nhẫn này được làm bằng bạc. (This ring is made of silver.)

  1. (Danh từ) Tiền được đúc bằng bạc.

(Noun) Money minted from silver.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Ngày xưa, người ta thường dùng bạc để giao dịch mua bán. (In the past, silver coins were often used for trade.)

  1. (Danh từ) Dùng sau từ chỉ số chẵn từ hàng chục trở lên, thường chỉ tiền hoặc đơn vị tiền tệ (đồng bạc - nói tắt).

(Noun) Used after even numbers from tens upwards, often referring to money or monetary units.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Anh ấy đưa tôi ba đồng bạc để mua bánh. (He gave me three coins to buy some bread.)

  1. (Danh từ) Trò chơi cờ bạc, cá cược ăn tiền.

(Noun) Gambling game or betting.

Type: Homonymy.

Example: Họ thường chơi bạc vào cuối tuần. (They often gamble on weekends.)

  1. (Danh từ) Bạc lót, nói tắt.

(Noun) A type of bearing or support material.

Example: Khi sửa chữa máy móc, cần thay bạc để đảm bảo hiệu suất làm việc. (When repairing machinery, the bearing needs to be replaced to ensure proper functioning.)

  1. (Tính từ) Màu trắng hoặc xám do tuổi tác, thường dùng để miêu tả tóc hoặc râu của người già.

(Adjective) White or gray due to age, often used to describe a person's hair or beard.

Example: Ông ấy có mái tóc bạc và râu dài. (He has gray hair and a long beard.)

  1. (Tính từ) Màu trắng đục giống như màu của bạc.

(Adjective) Silvery, opaque white color.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Cô ấy đeo một chiếc túi màu bạc rất đẹp. (She is carrying a beautiful silvery bag.)

  1. (Tính từ) Màu đã phai nhạt do thời gian hoặc thời tiết.

(Adjective) Faded color.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Chiếc áo này đã bạc màu sau nhiều lần giặt. (This shirt has faded after many washes.)

  1. (Tính từ) (Tính từ) Mỏng manh, ít ỏi, không được trọn vẹn.

(Adjective) Fragile, scanty, or incomplete. Mỏng manh, ít ỏi (thường chỉ số phận hoặc vận mệnh).

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Cuộc sống của anh ấy thật bạc bẽo. (His life is very unfortunate.)

  1. (Tính từ) Ít ỏi, sơ sài; trái với hậu.

(Adjective) Meager, insufficient; lacking generosity or depth.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Sự giúp đỡ của anh ấy thật bạc, chỉ đủ để đối phó tạm thời.(His help was meager, just enough to get by temporarily.)

  1. (Tính từ) Không giữ được tình nghĩa trọn vẹn trước sau như một.

(Adjective) Unfaithful, ungrateful, disloyal; not maintaining integrity in relationships.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Anh ta là người bạc nghĩa với bạn bè. (He is ungrateful to his friends.)

Exercise: Phân tích nghĩa của các từ "bạc" trong câu sau. Sau đó, dịch sang Tiếng Anh. (Analyze the meanings of the word “bạc” in the following sentence, then translate it into English.)

Chiếc áo bạc (1) màu của ông nội treo trong tủ nhắc tôi về những kỷ niệm xưa. Ông tôi có mái tóc bạc (2) và thích chơi bạc (3), ông thường đeo chiếc nhẫn bạc (4) bà tặng. Đôi khi ông cho tôi bạc (5) để ăn vặt, dù số tiền khá bạc (6). Ông cũng có một chiếc quạt màu bạc (7)bạc (8) cũ mà ông cố tôi để lại. Ông luôn nói rằng cuộc sống đôi khi bạc (9) và không nên bạc (10) nghĩa với bạn bè chỉ vì vài đồng bạc (11).

Bài

Bài

  1. (Danh từ) Kết quả của một sáng tác, biên tập, có nội dung tương đối hoàn chỉnh (bài hát, bài báo, bài thơ…).

(Noun) The result of a composition or editing, having relatively complete content (a song, an article, a poem…).

Example: Tôi vừa đọc một bài báo hay. (I just read an interesting article.)

  1. (Danh từ) Phần nhỏ tương đối hoàn chỉnh trong chương trình học tập, huấn luyện, giảng dạy.

(Noun) A relatively complete segment within a curriculum, training, or teaching program.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Chúng ta sẽ học bài lịch sử vào tuần tới. (We will study the history lesson next week.)

  1. (Danh từ) Đầu đề ra cho học sinh làm theo.

(Noun) A topic, homework, exercise, given for students to follow.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Chúng tôi làm bài cùng nhau. (We do the assignments together.)

  1. (Danh từ) Cách xử trí; kế, lối.

(Noun) Method, strategy, approach.

Example: Anh ấy có bài xử lý rất khéo léo trong tình huống này. (He has a very skillful method for handling this situation.)

  1. (Danh từ) Đơn thuốc đông y.

(Noun) A traditional herbal medicine prescription in Eastern medicine.

Example: Bài thuốc này có tác dụng chữa đau lưng rất hiệu quả. (This herbal prescription is very effective for treating back pain.)

  1. (Danh từ) Trò chơi dùng những tấm thẻ mỏng thường bằng giấy bồi, có in hình vẽ hoặc chữ, dùng để làm quân.

(Noun) A game using thin cards with pictures or words printed on them for play.

Example: Họ thích chơi bài vào mỗi buổi tối. (They enjoy playing cards every evening.)

  1. (Danh từ) Những tấm thẻ dùng làm quân trong trò chơi.

(Noun) The cards used as playing pieces in a game.

Example: Chúng tôi cần chuẩn bị bài để chơi trong buổi tối hôm nay. (We need to prepare the cards for tonight's game.)

  1. (Động từ) Thải khỏi cơ thể những thứ không hấp thu được.

(Verb) To expel, excrete substances that are not absorbed by the body.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Cơ thể cần bài những chất độc hại. (The body needs to excrete harmful substances.)

  1. (Động từ) Chống lại nhằm gạt bỏ.

(Verb) To resist in order to dismiss, eliminate.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Tôi phải bài lại những lời chỉ trích không chính xác. (I have to dismiss those inaccurate criticisms.)

Exercise: Đặt câu sử dụng các từ cho sẵn sau. Sau đó dịch sang tiếng Anh (Make sentences with the prompts below. Then, translate it into English)

  1. Bài báo/ mới/ đã/ đăng/ trang mạng.

________________________________

  1. Họ/ thường/ chơi/ bài/ Tết.

________________________________

  1. Mỗi tuần/ giáo viên/ giao/ bài/ học sinh/ viết.

________________________________

  1. Trong/ môn Toán/ thầy/ giảng bài/ rất/ dễ hiểu/ và/ sinh viên/ đều/ làm bài/ tốt.

________________________________

  1. Người dân/ bài/ luật/ thuế/ mới.

________________________________

  1. Bài thuốc/ này/ giúp/ chữa/ cảm cúm/ hiệu quả.

________________________________

7. Cô ấy/ suy tính/ bài/ giải quyết/ vấn đề.

________________________________

  1. Khi tập thể dục,/ cơ thể/ bài/ mồ hôi/ hạ nhiệt/ thải độc.

________________________________

  1. /Trước khi/ chia bài,/ anh ta/ nhanh chóng/ xào/ bộ bài/ đảm bảo sự công bằng.

________________________________

Ban

Ban

  1. (Danh từ) Cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng.

(Noun) A medium-sized tree, with leaves shaped like a cow's hoof and white flowers.

Type: Homonymy.

Example: Cây ban thường nở hoa vào mùa xuân. (The orchid tree usually blooms in spring.)

  1. (Danh từ) Những nốt đỏ nổi trên da khi bệnh.

(Noun) A rash, red spots that appear on the skin when ill.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Trẻ em có thể bị phát ban khi bị sốt. (Children can get a rash when they have a fever.)

  1. (Danh từ) Tổ chức gồm một tập thể người được lập ra để cùng làm một công việc.

(Noun) A board, a panel, or an organization consisting of a group of people established to work together on a task.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Ban giám đốc sẽ họp vào thứ Sáu. (The board of directors will meet on Friday.)

  1. (Danh từ) Khoảng thời gian ngắn của ngày.

(Noun) A short period of the day.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Tôi chỉ có thể làm việc ban ngày. (I can only work during the day.)

  1. (Danh từ) Phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục.

(Noun) Weekly meeting or session.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Mỗi tuần, nhóm của chúng tôi đều họp giao ban để cập nhật tiến độ công việc. (Every week, our team holds a meeting to update the progress of our work.)

  1. (Danh từ) Bóng (đồ chơi thể thao).

(Noun) A ball used in sports or games.

Example: Họ đang chơi ban trong sân bóng. (They are playing ball in the football field.)

  1. (Danh từ) Hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc.

(Noun) A group of officials in the feudal court, divided into categories such as civil (văn), military (võ), or by left (tả) and right (hữu) positions, and ranked by level.

Example: Các quan trong ban tả luôn có quyền lực lớn hơn ban hữu. (Officials in the left wing always had more power than those in the right.)

  1. (Danh từ) Môn (võ nghệ).

(Noun) A martial art or discipline, particularly in ancient contexts.

Example: Ông ấy học nhiều ban võ nghệ cổ truyền. (He studied many traditional martial arts.)

  1. (Động từ) Cho, cấp cho người dưới.

(Verb) To give, to grant to subordinates.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Nhà trường sẽ ban thưởng cho học sinh xuất sắc. (The school will award prizes to outstanding students.)

  1. Động từ) San cho bằng.

(Verb) To level, to smooth out.

Example: Họ đang ban đất để làm đường. (They are leveling the land to build a road.)

Exercise: Đặt câu sử dụng các từ cho sẵn sau. Sau đó dịch sang tiếng Anh (Make sentences with the prompts below. Then, translate it into English)

  1. Tôi/ thấy/ phát ban/ trên da/ khi/ bị dị ứng.

  2. Tôi/ thường/ làm việc/ ban đêm/ để/ có thời gian/ học bài/ ban ngày.

  3. Nhà trường/ ban/ học bổng/ cho/ sinh viên xuất sắc.

  4. Cây ban/ nở hoa/ vào mùa xuân/ đẹp.

  5. Ban giám đốc/ quyết định/ nâng lương/ cho nhân viên.

  6. Chúng tôi/ sẽ/ họp/ giao ban/ vào/ thứ Ba/ để/ thảo luận/ dự án.

  7. Cậu ấy / chơi/ ban / rất giỏi.

  8. Cấp bậc/ của/ anh ta/ trong/ ban tả/ rất cao.

  9. Các võ sĩ/ không chỉ/ thể hiện/ kỹ thuật/ mà còn/ thể hiện/ tinh thần/ của ban võ nghệ/ họ theo học.

  10. Nông dân/ đã ban ruộng/ trước mùa gặt/ đảm bảo/ lúa/ mọc đều.

Bàn

Bàn

  1. (Danh từ) Cái bàn, mặt phẳng có chân, dùng để đặt đồ vật hoặc làm việc.

(Noun) A table, a desk.

Example: Tôi đã đặt sách lên bàn. (I placed the books on the table.)

  1. (Danh từ) Lần tính được, thua trong trận đấu bóng.

(Noun) A score or goal in a football match.

Example: Đội nhà đã ghi được một bàn trong hiệp một. (The home team scored a goal in the first half.)

  1. (Động từ) Thảo luận, trao đổi ý kiến về một vấn đề nào đó.

(Verb) To discuss or exchange opinions about a certain issue.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Chúng ta cần bàn về kế hoạch cho dự án. (We need to discuss the plan for the project.)

Exercise: Đặt câu với từ “bàn” mang các nghĩa sau, sau đó dịch sang tiếng Anh. (Make sentences with “bàn” with the following meanings, then translate them into English.)

  1. Bàn thắng

____________________________________

  1. Bàn bạc

____________________________________

  1. Bàn giáo viên

____________________________________

Bán

Bán

  1. (Động từ) Đổi vật lấy tiền.

(Verb) To sell, exchange goods for money.

Example: Tôi quyết định bán chiếc xe của mình. (I decided to sell my car.)

  1. (Động từ) Từ bỏ hoặc hi sinh một thứ gì đó có giá trị về tinh thần hoặc đạo đức để đổi lấy lợi ích cá nhân.

(Verb) To abandon or sacrifice something of spiritual or moral value for personal gain.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Anh ta đã bán rẻ lương tâm để kiếm tiền. (He sold his conscience cheaply to make money.)

  1. (Tiền tố) Yếu tố ghép trước có nghĩa "nửa, một nửa, không hoàn toàn, vừa như thế, vừa khác thế.

(Noun, Adjective) Semi-, partial, or half.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Sản phẩm này là bán thành phẩm, cần thêm bước hoàn thiện. (This product is semi-finished and needs further refinement.)

Exercise: Nối các câu dưới đây với nghĩa tiếng Việt của từ in đậm. (Match the sentences below with the suitable meaning of their bold word.)

  1. Some people sell their conscience for money. - _____________

  2. He decided to sell his old car to buy a new one. - _____________

  3. This is a semi-public method. - _____________

a. Chuyển nhượng quyền sở hữu một sản phẩm hoặc dịch vụ.

b. Từ bỏ hoặc hi sinh một thứ gì đó có giá trị về tinh thần hoặc đạo đức.

c. Không hoàn toàn, chỉ một phần hoặc một nửa.

Bánh

Bánh

  1. (Danh từ) Món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo.

(Noun) Cooked food has a definite shape, is made from flour, and often has added sweet, salty, or fatty ingredients.

Example: Tôi thích ăn bánh mì vào buổi sáng. (I like to eat bread in the morning.)

  1. (Danh từ) Đơn vị có hình khối bề ngoài giống như chiếc bánh, thường dùng để chỉ các vật phẩm khác nhau.

(Noun) A unit with a shape similar to a cake, is often used to refer to various items.

Example: Bánh xà phòng rất thường được sử dụng trong vệ sinh cá nhân. (Soap bars are commonly used for personal hygiene.)

  1. (Danh từ) Bánh xe, một bộ phận của phương tiện giao thông, thường dùng để chỉ các loại xe.

(Noun) A wheel, a part of a vehicle, is commonly used to refer to different types of vehicles.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Chiếc xe này có 4 bánh. (This car has 4 wheels.)

Exercise: Nối từ "bánh" với nghĩa đúng (Match the word “bánh” with its correct meaning)

1. Trong cửa hàng, tôi thấy một bánh phô mai rất ngon.

  1. wheel

2. Ô tô của tôi bị hỏng một bánh, nên tôi phải mang nó đi sửa.

  1. bar

3. Câu ví dụ: Mẹ tôi mua một bánh xà phòng mới để dùng trong phòng tắm.

  1. cake

Bảo

Bảo

  1. (Động từ) Nói ra điều gì đó với người ngang hàng hay người dưới.

(Verb) To tell or inform someone of something, typically to someone of equal or lower status.

Example: Mẹ tôi bảo tôi học bài chăm chỉ. (My mom told me to study hard.)

  1. (Động từ) Nói cho biết để phải theo đó mà làm.

(Verb) To tell someone to do something, giving instructions that must be followed.

Example: Tôi bảo anh ấy dừng lại nhưng anh ấy không nghe. (I told him to stop, but he didn’t listen.)

Exercise: Chọn nghĩa đúng của từ "bảo" trong câu sau. (Choose the correct meaning of “bảo” in the sentence below.)

Mẹ tôi bảo tôi rửa bát sau bữa ăn.

a. To command or ask someone to do something.

b. To tell someone to do something, giving instructions that must be followed.

Bão

Bão

  1. (Danh từ) Gió xoáy trong phạm vi rộng, có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, gây sức phá hoại dữ dội do gió lớn và mưa to.

(Noun) A wide-ranging cyclone with very low atmospheric pressure, usually originating from the sea, causing severe destruction due to strong winds and heavy rain.

Example: Bão lớn đã làm đổ cây cối và gây ngập lụt khắp nơi. (The strong storm toppled trees and caused flooding everywhere.)

  1. (Danh từ) Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng, quặn từng cơn.

(Noun) A type of abdominal pain that radiates to the back, often occurring in spasms.

Example: Cô ấy bị bão bụng do ăn phải thức ăn không hợp. (She has abdominal cramps because of eating something incompatible.)

Exercise: Chọn nghĩa đúng của từ "bão" trong câu sau. (Choose the correct meaning of “bão” in the sentence below.)

Cơn bão đã gây ra thiệt hại lớn cho các ngôi nhà ven biển.

a. Wide-ranging cyclone with very low atmospheric pressure, usually originating from the sea, causing severe destruction due to strong winds and heavy rain.

b. A type of abdominal pain that radiates to the back, often occurring in spasms.

Báo

Báo

  1. (Danh từ) Thú cùng họ với hổ nhưng nhỏ hơn, lông vàng, điểm nhiều chấm đen.

(Noun) An animal of the same family as the tiger, but smaller, with yellow fur and many black spots.

Example: Báo hoa là một trong những loài động vật hoang dã quý hiếm. (The leopard is one of the rare wild animal species.)

  1. (Danh từ) Xuất bản phẩm định kỳ in trên giấy khổ lớn, đăng tin, bài, tranh ảnh để thông tin tuyên truyền.

(Noun) A periodic publication printed on large paper, featuring news, articles, and images for information and propaganda purposes.

Example: Tôi thường đọc báo vào buổi sáng. (I usually read the newspaper in the morning.)

  1. (Danh từ) Hình thức thông tin tuyên truyền có tính chất quản chủng và nội bộ, bằng các bài viết, tranh vẽ trực tiếp trên giấy, trên bảng.

(Noun) A form of internal or organizational communication, typically consisting of written articles and drawings presented on paper or boards for internal propaganda or information.

Example: Báo tường của trường đã được dán lên bảng thông tin với nhiều tranh vẽ và bài viết. (The school's bulletin board was updated with drawings and articles on the board.)

  1. (Động từ) Cho biết việc gì đó đã xảy ra.

(Verb) To inform or notify that something has happened.

Type: Metonymic Polysemy.

Example: Anh ấy sẽ báo cho tôi khi có tin mới. (He will inform me when there is new information.)

  1. (Động từ) Cho người có trách nhiệm nào đó biết về việc xảy ra có thể hại đến trật tự an ninh chung.

(Verb) To notify responsible authorities about an event that could harm public order or security.

Example: Anh ta đã báo với công an về sự việc gây rối trật tự ở khu phố. (He reported the disturbance in the neighborhood to the police.)

  1. (Động từ) Là dấu hiệu cho biết trước.

(Verb) To serve as a sign or signal indicating something in advance.

Example: Những đám mây đen báo một cơn mưa lớn sắp đến. (The dark clouds signals that a heavy rain is coming.)

  1. (Danh từ) Báo có (nói tắt)

(Noun) A shorthand for a type of notification or announcement, typically used in formal or technical contexts.

Example: Chúng tôi nhận được báo từ cơ quan chức năng. (We received a notification from the authorities.)

Exercise: Phân tích nghĩa của các từ "báo" trong câu sau. Sau đó, dịch sang Tiếng Anh. (Analyze the meanings of the word “báo” in the following sentence, then translate it into English.)

Tôi thường đọc báo (1) vào buổi sáng để cập nhật thời tiết. Bản tin hôm nay báo (2) có gió to, báo (3) sắp có bão lớn. Tôi cũng biết thêm từ tin tức rằng biết rằng có một con báo (4) được phát hiện ở rừng, người dân đã báo (5) cơ quan, họ đã lập một báo có (6) và đăng lên báo tường (7) của quận.

___________________________________________

Bay

Bay

  1. (Động từ) Di chuyển trong không gian bằng cách sử dụng cánh hoặc phương tiện bay.

(Verb) To move through the air using wings or a flying vehicle.

Example: Chim bay trên bầu trời. (The bird is flying in the sky.)

  1. (Động từ) Biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu.

(Verb) To disappear, to fade away, no longer retaining its original color or flavor.

Example: Rượu đã bay hơi sau khi mở nắp. (The wine has evaporated after being opened.)

  1. (Động từ) Chuyển động theo làn gió, cuốn theo làn gió.

(Verb) To move or be carried by the wind.

Example: Khi gió thổi mạnh, cờ bay phấp phới trên cột. (When the wind blows strongly, the flag flutters on the pole.)

  1. (Động từ) Di chuyển rất nhanh.

(Verb) To move very quickly.

Example: Tôi phải bay về nhà để không muộn. (I have to run quickly home so I won’t be late.)

  1. (Trạng từ) Biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng.

(Verb) To describe an action that happens very quickly and easily.

Example: Anh ta chối bay khi bị hỏi về vụ việc. (He quickly denied when asked about the incident.)

  1. (Danh từ) Dụng cụ của thợ xây, dùng để xúc, trát vữa.

(Noun) A tool used by builders to scoop and apply mortar.

Type: Homonymy.

Example: Thợ xây sử dụng bay để trát vữa lên tường. (The builder uses a trowel to apply mortar to the wall.)

  1. (Danh từ) Dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ.

(Noun) A thin tool shaped like a bamboo leaf, used for spreading or scraping layers of oil paint when painting.

Example: Người thợ sơn sử dụng bay để cạo sạch lớp sơn dư thừa. (The painter uses the palette knife to scrape off the excess paint.)

  1. (Danh từ) Dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt, miết, khoét, vạt khi nặn tượng.

(Noun) A tool, typically made of wood or metal, with a round body and flat, thin, beveled ends, used for carving, smoothing, gouging, or shaping when sculpting.

Example: Thợ điêu khắc dùng bay để gọt các chi tiết nhỏ trên bức tượng. (The sculptor uses the sculpting tool to carve small details on the statue.)

  1. (Đại từ) Chúng mày (cách gọi thân mật, thô tục dùng cho nhóm người khác).

(Pronoun) A casual, impolite way of referring to a group of people (informal, rude).

Example: Bay làm gì mà gây ồn ào vậy? (What are you guys making all that noise for?)

Exercise: Điền vào chỗ trống với nghĩa đúng của từ “bay” trong các câu sau. (Fill in the blanks with the correct meaning of "bay" in the following sentences.)

  1. Màu sắc của bức tranh đã bay sau nhiều năm trưng bày.

(The color of the painting has ______ after many years of display.)

  1. Máy bay bay rất nhanh.

(The airplane ______ fast.)

  1. Người thợ xây sử dụng bay để làm việc với xi măng.

(The builder uses a ______ to work with cement.)

  1. Cô ấy chạy bay về nhà khi nghe tin.

(She ran ______ home when she heard the news.)

  1. Anh ta đang dùng bay để cạo lớp sơn trên bề mặt.

(He is using a ______ to scrape the paint off the surface.)

  1. Bay làm gì mà lâu quá vậy?

(What are ______ doing so long for?)

  1. Những chiếc lá bay theo làn gió nhẹ.

(The leaves ______ in the gentle breeze.)

  1. Cô ấy chối bay mọi cáo buộc mà mọi người đưa ra.

(She ______ denied all the accusations people made.)

  1. Thợ điêu khắc cẩn thận dùng bay để làm mịn bề mặt bức tượng.

(The sculptor carefully uses the ______ to smooth the surface of the statue.)

Bắc

Bắc

  1. Danh từ) Hướng chỉ phương Bắc trong các hệ thống chỉ hướng.

(Noun) The direction indicates the north in directional systems.

Example: Trời lạnh ở phía bắc vào mùa đông. (It’s cold in the north during winter.)

  1. (Danh từ) Miền phía Bắc của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía Nam (miền Nam).

(Noun) The northern region of Vietnam, in relation to the southern region (Southern Vietnam).

Example: Người dân miền Bắc có truyền thống ăn uống khác biệt so với miền Nam. (People from the Northern Vietnam have different culinary traditions compared to those in the South.)

  1. (Động từ) Đặt, gác một vật gì đó qua một khoảng cách hoặc để vượt qua một khoảng cách (làm cho không còn ngăn cách nữa).

(Verb) To place or lay an object across a distance or to bridge a gap (removing the barrier).

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Họ bắc một cây cầu nhỏ qua dòng suối. (They built a small bridge over the stream.)

  1. (Động từ) Đặt vào vị trí.

(Verb) To place in position.

Type: Metaphorical Polysemy.

Example: Anh ấy bắc ghế để treo bức ảnh lên tường. (He placed the chair to hang the picture on the wall.)

  1. (Động từ) Gieo (mạ)

(Verb) To plant (rice seedlings).

Example: Người nông dân bắt đầu bắc mạ vào ruộng vào mùa xuân. (The farmers begin planting rice seedlings in the fields in the spring.)

Exercise: Dịch các câu sau sang tiếng Anh. (Translate these sentences into English.)

  1. Tôi đã bắc ống nhòm để quan sát các ngôi sao trên bầu trời.

_______________________________________

  1. Hà Nội ở phía bắc Việt Nam

_______________________________________

  1. Tôi cần bắc thang lên cây để hái quả.

_______________________________________

  1. Mùa xuân, nông dân thường bắc mạ.

_______________________________________

  1. Bằng cách sử dụng la bàn, chúng ta có thể dễ dàng xác định hướng bắc.

_______________________________________

Practice

Dịch các câu sau thành tiếng Anh sao cho phù hợp với ngữ cảnh. (Translate the following sentences into English to match the context.)

  1. Những con chim sẽ bay về phía nam vào mùa đông.

_______________________________________

  1. Chúng tôi đã chơi bài suốt đêm tại buổi gặp gỡ gia đình.

_______________________________________

  1. Ba tôi luôn kể cho tôi nghe những câu chuyện từ thời thơ ấu của ông.

_______________________________________

  1. Cơn bão đã gây ra thiệt hại lớn cho khu vực ven biển.

_______________________________________

  1. Thật bạc khi phớt lờ tất cả sự giúp đỡ bạn nhận được từ người khác.

_______________________________________

  1. Bác tôi đã đến thăm chúng tôi vào mùa hè năm ngoái và mang đến món ăn ngon.

_______________________________________

  1. Ban giám đốc cần thảo luận chi tiết về dự án trước cuộc họp.

_______________________________________

  1. Xin hãy báo cho tôi về bất kỳ thay đổi nào trong lịch trình.

_______________________________________

  1. Bánh của chiếc xe đạp cần được sửa chữa.

_______________________________________

  1. Chúng tôi đã đi về phía bắc để thoát khỏi cái nóng mùa hè.

_______________________________________

  1. Giáo viên bảo tôi làm đủ bài tập về nhà.

_______________________________________

  1. Họ sẽ bán chiếc xe cũ của mình vào cuối tuần này.

_______________________________________

  1. Cô ấy bị bão bụng, phải nghỉ ngơi cả ngày.

_______________________________________

  1. Bác công nhân làm việc rất chăm chỉ để hoàn thành công trình.

_______________________________________

  1. Ông nội tôi đã có bộ râu bạc sau nhiều năm.

_______________________________________

  1. Thầy thuốc đã cho tôi một bài thuốc để điều trị bệnh ho.

_______________________________________

  1. Chúng tôi sẽ làm vườn trên mảnh đất được ban từ chính quyền.

_______________________________________

  1. Anh ta chối bay luôn lời đồn thổi về mình khi nghe thấy.

_______________________________________

  1. Ba học sinh đã giành giải cao trong cuộc thi toán.

_______________________________________

  1. Họ đang bàn kế hoạch tổ chức sự kiện vào cuối tuần.

_______________________________________

Đọc thêm:

Answer Key

Ba

1. I only need a few minutes to finish this assignment.

2. My father is the man in the family whom I respect a lot.

3. In three days, I will go on a trip.

Bác

1. b

2. d

3. c

4. a

5. e

Bạc

The faded (1) shirt of my grandfather hanging in the closet reminds me of old memories. My grandfather has gray (2) hair and enjoys gambling (3); he often wears the silver (4) ring that grandma gave him. Sometimes, he gives me coins (5) to buy snacks, although the money is meager (6). He also has a silvery (7) fan with an old bearing (8) that my great-grandfather left. He always says that life can sometimes be unfortunate (9) and one should not be ungrateful (10) to friends over a few dollars (11). 

Bài

1. The new article was posted on the website.

2. They play cards during Tet.

3. Each week, the teacher assigns a topic for the students to write.

4. In Math, the teacher explains the lessons very clearly, and the students do well on their exercises.

5. The citizens dismiss the new tax law.

This prescription helps treat the flu very effectively.

7. She is considering an approach to solve the problem.

Ban

1. I see a rash on my skin when I'm allergic.

2. I usually work at night to have time to study during the day.

3. The school awards scholarships to outstanding students.

4. The orchid tree blooms beautifully in spring.

5. The board of directors decides to raise salaries for the employees.

6. We will hold a meeting on Tuesday to discuss the project.

7. He plays football very well.

8. His rank in the left wing is very high.

Bàn

1. Đội bóng của tôi đã ghi được ba bàn thắng trong trận đấu tối qua.

My football team scored three goals in last night's match.

2. Chúng ta cần bàn bạc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

We need to discuss thoroughly before making the final decision.

3. Học sinh thường đến bàn giáo viên để hỏi bài và nhận hướng dẫn.

Students often go to the teacher's desk to ask questions and receive guidance.

Bán

1. b

2. a

3. c

Bánh

1. c

2. a

3. b

Bảo

Mẹ tôi bảo tôi rửa bát sau bữa ăn.

“Bảo” means “To command or ask someone to do something” → a

Bão

Cơn bão đã gây ra thiệt hại lớn cho các ngôi nhà ven biển.

“Bão” means “Wide-ranging cyclone with very low atmospheric pressure, usually originating from the sea, causing severe destruction due to strong winds and heavy rain.” → a

Báo

I usually read the newspaper (1) in the morning to update the weather. Today's news report notifies of (2) strong winds, signals (3) a big storm coming. I also learned from the news that a leopard (4) has been spotted in the forest, and the locals reported (5) it to the authorities, who set up a notification (6).

Bay

1. faded

2. miss

3. flies

4. trowel

5. ran quickly

6. palette knife

7. you guys

8. flutter

Bắc

1. I place the binoculars to observe the stars in the sky.

2. Hanoi is in the north of Vietnam.

3. I need to set up the ladder to climb the tree to pick the fruit.

4. In the spring, farmers usually plant rice seedlings.

Practice

1. The birds will fly south in winter.

2. We played cards all night at the family gathering.

3. My father always tells me stories from his childhood.

4. The storm caused significant damage to the coastal area.

5. It is ungrateful to ignore all the help you receive from others.

6. My uncle visited us last summer and brought delicious food.

7. The board of directors needs to discuss the details of the project before the meeting.

8. Please inform me of any changes in the schedule.

9. The wheel of the bicycle needs to be repaired.

10. We went north to escape the summer heat.

11. The teacher asks me to complete all the homework assignments.

12. They plan to sell their old car this weekend.
13. She had abdominal cramps and had to rest all day.

14. The worker works very hard to finish the project.

15. My grandfather has a gray beard after many years.

16. The doctor gave me a prescription to treat my cough.

17. We will plant a garden on the land granted by the government.

18. He quickly denied the rumors about him when he heard them.

19. Three students won high prizes in the math competition.

20. They are discussing the plan to organize the event this weekend.

Tổng kết

Bài viết phân tích hiện tượng đa nghĩa của các từ bắt đầu bằng vần B trong tiếng Việt, cung cấp định nghĩa rõ ràng cùng các ví dụ minh họa chi tiết. Nội dung giúp người học nhận diện và phân biệt các dạng nghĩa khác nhau, từ đó nắm vững cách sử dụng từ ngữ đúng trong từng ngữ cảnh. Bài viết cũng bao gồm các bài tập tổng hợp kèm đáp án, hỗ trợ kiểm tra và củng cố kiến thức về từ đa nghĩa trong tiếng Việt.

Ngoài ra, để sử dụng từ vựng linh hoạt trong những ngữ cảnh thực tế, người học có thể luyện Speaking mỗi ngày và nhận phản hồi tức thì với Chu Du Speak. Đây là một Trợ lý ngôn ngữ AI được phát triển bởi ZIM Academy, tích hợp đầy đủ các đặc điểm của văn nói, giúp người học mở rộng vốn từ và cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh với các cuộc hội thoại đa dạng chủ đề trong cuộc sống và công việc.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
GV
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...