ETS 2024 Test 8 Part 5 - Đáp án và giải thích chi tiết

Bài viết cung cấp đáp án cho đề ETS 2024 Test 8 Reading Part 5 và giải thích tại sao chọn đáp án đó bằng cách loại trừ các phương án sai và nhận diện các phương án nhiễu để tránh “sập bẫy” trong bài. Bài viết này là một phần của cụm bài viết đáp án ETS 2024 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM.
author
Nguyễn Thị Thanh Thanh
01/04/2024
ets 2024 test 8 part 5 dap an va giai thich chi tiet

Đáp án

  1. A

  1. C

  1. B

  1. A

  1. C

  1. D

  1. D

  1. C

  1. C

  1. C

  1. B

  1. A

  1. A

  1. C

  1. D

  1. A

  1. B

  1. C

  1. C

  1. A

  1. A

  1. B

  1. D

  1. B

  1. B

  1. B

  1. B

  1. A

  1. D

  1. D

Giải thích đáp án đề ETS 2024 Test 8 Reading Part 5

Questions 101-110

Question 101

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng trước cụm từ chỉ thời gian ‘November 15’, đóng vai trò biểu thị thời hạn hoặc giới hạn thời gian cho việc đơn hàng đến nơi. Trong trường hợp này ‘November 15’ được sử dụng cùng với động từ ‘is estimated’ (được ước tính) của đơn hàng được giao

→ Đáp án cần điền là một giới từ biểu thị thời hạn hoặc giới hạn thời gian

Lựa chọn đáp án: 

(A) by (giới từ): trễ nhất, trước ngày, trước hạn chót là

(B) until (giới từ): cho đến khi

(C) at (giới từ): tại, đúng ngày

(D) down (giới từ): xuống

Tạm dịch: Đơn hàng dự kiến sẽ đến trễ nhất trước ngày 15 tháng 11.

Từ vựng cần lưu ý:

  • order (n) đơn hàng

  • estimate (v) ước tính, dự kiến

Question 102

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án

  • Từ cần điền đứng trước cụm danh từ ‘personal belongings’ (tài sản cá nhân) và đóng vai trò là tính từ bổ ngữ cho cụm từ này; ngữ cảnh của câu hỏi là một thông báo chung gửi đến người nghe (everyone)

  • Nghĩa của câu: Hãy đảm bảo rằng tài sản cá nhân của bạn được cất giữ an toàn và khuất tầm nhìn.

→ Đáp án cần điền là một tính từ sở hữu

Lựa chọn đáp án

(A) you (đại từ): bạn

(B) yourself (đại từ): bản thân bạn

(C) yours (đại từ): của bạn

(D) your (tính từ sở hữu): của bạn

Từ vựng cần lưu ý:

  • personal belongings (n) tài sản cá nhân

  • store (v) lưu trữ, cất giữ

  • out of sight (phrase) khuất tầm nhìn, khỏi tầm mắt

Question 103

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền nằm sau cụm động từ ‘fold all the clothes’ (gấp hết tất cả quần áo), đóng vai trò là trạng từ bổ nghĩa cho cụm động từ ‘fold all the clothes’ đứng trước

Lựa chọn đáp án: 

(A) neatly (trạng từ): một cách gọn gàng

(B) deeply (trạng từ): một cách sâu sắc

(C) highly (trạng từ): rất, dễ

(D) surely (trạng từ): một cách chắc chắn

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn đã gấp tất cả quần áo một cách gọn gàng trước khi bỏ chúng vào túi cho khách hàng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • fold clothes (v) gấp quần áo

  • place (v) đặt, để

Question 104

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án: 

  • Từ cần điền đứng sau động từ ‘take’ và có thể kết hợp với động từ ‘take’ để tạo thành cụm có nghĩa; cụm từ có nghĩa: take photographs: chụp hình

→ Đáp án là một danh từ có thể kết hợp với động từ ‘take’ để tạo thành cụm từ có nghĩa

Lựa chọn đáp án:

(A) photographic (tính từ): liên quan đến nhiếp ảnh

(B) photographing (động từ ở dạng hiện tại phân từ): việc chụp hình

(C) photographs (danh từ số nhiều): hình ảnh

(D) photographed (động từ ở dạng quá khứ phân từ)": chụp hình

Tạm dịch: Khách tham quan vui lòng không chụp hình khi tham quan những khu vực hạn chế của cơ sở

Từ vựng cần lưu ý:

  • tour (v) tham quan

  • restricted areas (n) khu vực hạn chế, khu vực không phận sự miễn vào

  • facility (n) cơ sở

Question 105

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau dộng từ ‘be’ và kết hợp với cụm ‘in bookstores nationwide’ (tại các cửa hàng sách trên khắp cả nước) tạo thành cụm có nghĩa; cụm từ có nghĩa: be available in a bookstore: được bán tại một nhà sách

Lựa chọn đáp án:

(A) regular (tính từ): thường xuyên

(B) available (tính từ): có sẵn, được bày bán, có thể mua

(C) convenient (tính từ): tiện lợi

(D) completed (động từ ở dạng quá khứ phân từ): hoàn thành

Tạm dịch: Tiểu thuyết mới của tác giả bí ẩn Meredith Delgado sẽ có sẵn hàng tại các cửa hàng sách toàn quốc vào ngày 9 tháng 7

Từ vựng cần lưu ý:

  • mystery (adj) bí ẩn

  • nationwide (adj/adv) khắp toàn quốc

Question 106

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ ‘cashier’ (thu ngân), đứng sau mạo từ ‘an’ và đóng vai trò như một tính từ bổ ngữ cho danh từ này; từ cần điền nhấn mạnh nhu cầu cần thêm một thu ngân và phân biệt với những thu ngân hiện đang làm việc

→ Đáp án là một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm, dùng để bổ sung nghĩa cho danh từ ‘cashier’

Lựa chọn đáp án:

(A) addition (danh từ): sự bổ sung

(B) additions (danh từ số nhiều): các sự bổ sung

(C) additional (tính từ): thêm vào

(D) additionally (trạng từ): một cách khác

Tạm dịch: Nhân viên thu ngân nên gọi thêm một nhân viên thu ngân khi có nhiều hơn ba khách hàng xếp hàng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • be in line (phrase) xếp hàng

Question 107

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau tính từ ’new’ (mới) và có thể kết hợp với phrasal verb ‘take on’ (đảm nhiệm); từ cần điền diễn tả vị trí hoặc chức vụ mới mà Nga Ho sẽ đảm nhận trong tập đoàn.

Lựa chọn đáp án:

(A) view (danh từ): tầm nhìn

(B) access (danh từ): quyền truy cập

(C) role (danh từ): vai trò, vị trí

(D) session (danh từ): phiên làm việc

Tạm dịch: Nghĩa của câu: Nga Ho, hiện đang là Giám đốc bán hàng khu vực phía Nam, sẽ đảm nhận một vị trí mới trong Tập đoàn Truyền thông Trang Media vào tháng 2.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sales manager (n) giám đốc bán hàng, giám đốc Sales

  • division (n) khu vực

  • take on a new role (phrase) đảm nhiệm vị trí mới

Question 108

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đừng sau động từ ‘stir’ (đảo, khuấy) và đóng vai trò nhấn mạnh tính liên tục của hành động ‘stir’

→ Đáp án là một trạng từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ ‘stir’

Lựa chọn đáp án:

(A) continues (động từ được chia theo ngôi thứ 3 số ít): tiếp tục

(B) continue (động từ): tiếp tục

(C) continuously (trạng từ): một cách liên tục

(D) continuous (tính từ): liên tục

Tạm dịch: Để nước sốt không bị cháy khi đun nóng, hãy khuấy liên tục bằng thìa gỗ.

Từ vựng cần lưu ý:

  • sauce (n) nước sốt

  • scorch (v) cháy, thiêu đốt

  • wooden spoon (n) muôi, thìa gỗ

Question 109

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước cụm danh từ ‘experienced guides’ (các hướng dẫn viên du lịch giàu kinh nghiệm) và đứng sau động từ ‘be’, đóng vai trò là thành phần đồng từ chính trong câu được chia ở thì hiện tại tiếp diễn; từ cần điền mang nghĩa tìm kiếm một cách chủ động và mong muốn tìm được những hướng dẫn viên có kinh nghiệm để đáp ứng nhu cầu của công ty.

    Đáp án là một động từ ở dạng hiện tại phân từ (thêm -ing) và có thể kết hợp với ‘experienced guides’ để tạo thành cụm từ có nghĩa.

Lựa chọn đáp án:

(A) seeking (động từ): tìm kiếm

(B) spreading (động từ): lan tỏa

(C) working (động từ): làm việc

(D) focusing (động từ): tập trung

Tạm dịch: Công ty Du lịch Naito đang tìm kiếm các hướng dẫn viên du lịch Nhật Bản giàu kinh nghiệm.

Từ vựng cần lưu ý:

  • seek (for) (v) tìm kiếm

  • experienced (adj) có kinh nghiệm

  • lead (v) dẫn đường, hướng dẫn

Question 110

Dạng câu hỏi: liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng đầu câu, có tác dụng diễn tả mối quan hệ thời gian và ảnh hưởng của mệnh đề xảy ra trước (Nguyên nhân: một suối nước khoáng giàu khoáng chất được phát hiện gần khách sạn Denzali; Kết quả: Khách sạn đã trở thành điểm đến du lịch nổi tiếng).

  • Nghĩa của câu: Sau khi một suối nước khoáng giàu khoáng chất được phát hiện gần đó, Khách sạn Denzali đã trở thành điểm đến du lịch nổi tiếng.

→ Đáp án cần điền là một liên từ diễn tả mối quan hệ thời gian và thể hiện được nguyên nhân - kết quả

Lựa chọn đáp án:

(A) That (liên từ) - được dùng để dẫn vào một phần mới của câu

(B) After (liên từ): sau khi

(C) How (trạng từ): bằng cách

(D) Every (từ hạn định): mỗi

Từ vựng cần lưu ý:

  • mineral-rich spring (n) suối nước nóng giàu khoáng chất

  • tourist destination (n) điểm đến du lịch

Questions 111-120

Question 111

Dạng câu hỏi: liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước cụm ‘arriving at the venue’, kết hợp tạo thành cụm trạng ngữ chỉ thời gian là một liên từ chỉ thời gian; mệnh đề đứng sau chỗ trống là mệnh đề xảy ra sau mệnh đề trước đó ‘download your tickets to your mobile phone’; ngữ cảnh của câu là một lời nhắc nhở người đọc cần làm gì để tiết kiệm thời gian trước khi đến diểm tổ chức sự kiện.

  • Nghĩa của câu: Để tiết kiệm thời gian, hãy tải vé về điện thoại di động của bạn trước khi đến địa điểm tổ chức sự kiện.

→ Đáp án cần điền là một liên từ chỉ thời gian thể hiện nghĩa ‘xảy ra trước, trước khi’

Lựa chọn đáp án:

(A) since (liên từ): kể từ khi

(B) before (liên từ): trước khi

(C) although (liên từ): mặc dù

(D) without (giới từ/trạng từ): không có, không cùng với

Từ vựng cần lưu ý:

  • save time (phrase) tiết kiệm thời gian

  • download (v) tải xuống

  • venue (n) địa điểm tổ chức sự kiện

Question 112

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau ‘have already’ (thì hiện tại hoàn thành) và kết hợp với ‘bids’ (hồ sơ xin thầu) để tạo thành một cụm từ có nghĩa; đáp án là thành phần của cụm động từ ‘have already’ được chia theo hiện tại hoàn thành

    . Đáp án cần điền là một động từ ở dạng quá khứ phân từ.

Lựa chọn đáp án:

(A) submit (động từ)

(B) submission (danh từ)

(C) submitted (động từ ở dạng quá khứ phân từ)

(D) submitting (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

Tạm dịch: Một số công ty đã nộp hồ sơ xin thầu vẽ logo lên xe tải giao hàng của chúng tôi.

Từ vựng cần lưu ý:

  • bid (n) tiền đề nghị, thầu → submit a bid: xin thầu

Question 113

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ ‘gave’ và đứng trước cụm từ miêu tả ‘a luxurious look’; từ cần điền là một thành phần của cụm từ ‘collection’ (bộ sưu tập thời trang).

  • Đáp án là một danh từ và có liên quan đến thời trang, có thể là quần áo, phụ kiện.

Lựa chọn đáp án:

(A) marks (danh từ): dấu vết

(B) portions (danh từ): phần, mảng

(C) types (danh từ): loại, kiểu, dáng

(D) garments (danh từ): quần áo, trang phục

Tạm dịch: Những loại vải có tông màu đá quý được sử dụng trong bộ sưu tập mùa xuân của Norfolk Fashion đã mang đến cho trang phục một vẻ ngoài sang trọng.

Từ vựng cần lưu ý:

  • jewel-toned (adj) có màu đá quý (ruby, ngọc lục bảo,…)

  • fabric (n) vải

  • collection (n) bộ sưu tập thời trang

  • garment (n) trang phục, quần áo

  • luxurious (adj) sang trọng

Question 114

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau giới từ ‘with’ và đứng trước cụm từ ‘living in communities other than Arbor Hill Apartments’; ngữ cảnh của câu hỏi là một thông báo chung chung, không chỉ đích danh một cá nhân nào.

    Đáp án cần điền là một đại từ mang nghĩa ‘bất kỳ ai’

Lựa chọn đáp án:

(A) anyone (đại từ): bất kỳ ai

(B) either (đại từ/từ hạn định): bất kỳ một trong hai

(C) most (đại từ/từ hạn định): hầu hết

(D) each (đại từ/từ hạn định/trạng từ): mỗi

Tạm dịch: Vui lòng không chia sẻ mã truy cập cư dân của bạn với bất kỳ ai sống ở các khu cộng đồng khác ngoài Khu căn hộ Arbor Hill.

Từ vựng cần lưu ý:

  • resident (n) dân cư

  • community (n) cộng đồng

Question 115

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau cụm ‘make people more’, có thể kết hợp với giới từ ‘of’ để tạo thành một cụm từ có nghĩa và đóng vai trò là tính từ chỉ trạng thái, nhận thức của người.

    Đáp án là một tính từ đóng vai trò chỉ trạng thái, nhận thức của người.

Lựa chọn đáp án:

(A) concise (tính từ): ngắn gọn, xúc tích

(B) aware (tính từ): có nhận thức, biết về

(C) precious (tính từ): quý giá

(D) defined (động từ ở dạng quá khứ phân từ): được xác định

Tạm dịch: Chuyên gia truyền thông mạng xã hội cần liên tục tìm kiếm các cách để khiên mọi người có nhận thức cao hơn về thương hiệu Zintaman.

Từ vựng cần lưu ý:

  • specialist (n) chuyên gia

  • brand (n) thương hiệu, nhãn hiệu

  • aware of (adj) có nhận thức về

Question 116

Dạng câu hỏi: thì động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau chủ ngữ của câu và đóng vai trò là một động từ với chủ ngữ ‘all Tayton residents’ (tất cả cư dân Tayton); ngữ cảnh của câu là một thông báo hoặc quy định nên động từ sẽ được chia ở thì hiện tại đơn, có thể chia cùng động từ khuyết thiếu và diễn đạt một sự cho phép và khả năng thực hiện

  • Nghĩa của câu: Tất cả cư dân Tayton có thể vứt bỏ các thiết bị gia dụng không mong muốn của họ tại cơ sở công trình công cộng với một khoản phí nhỏ.

→ Đáp án là động từ được chia chủ động ở thì hiện tại đơn hoặc chia cùng động từ khuyết thiếu

Lựa chọn đáp án:

(A) can discard (động từ chủ động với động từ khuyết thiếu)

(B) have been discarded (động từ bị động ở thì hiện tại hoàn thành)

(C) to be discarding (động từ nguyên mẫu với ‘to’ ở thì tiếp diễn)

(D) discarding (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

Từ vựng cần lưu ý:

  • appliance (n) thiết bị điện, thiết bị gia dụng

  • public work facility (n) cơ sở công trình công cộng

  • fee (n) khoản phí

Question 117

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trong cụm động từ ‘has added’, đóng vai trò là từ bổ ngữ cho cụm động từ ‘has added’; ngữ cảnh của câu có cụm thông tin ‘following numerous requests from customers’ (theo nhiều yêu cầu từ khách hàng) thể hiện sự việc xảy ra là kết quả của mong đợi từ khách hàng.

    Đáp án là một trạng từ mang nghĩa ‘cuối cùng và đưa ra quyết định’

Lựa chọn đáp án:

(A) extremely (trạng từ): cực kỳ

(B) typically (trạng từ): điển hình, thường thì

(C) finally (trạng từ): cuối cùng

(D) closely (trạng từ): một cách sát sao, kỹ lưỡng

Tạm dịch: Theo nhiều yêu cầu từ khách hàng, Manilla Lunchbox cuối cùng đã bổ sung các lựa chọn món chay vào thực đơn của mình.

Từ vựng cần lưu ý:

  • numerous (adj) hàng tá, nhiều

  • request (n) yêu cầu

  • vegetarian (adj) chay

  • menu (n) thực đơn

Question 118

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ ‘manufacturers’ (các nhà sản xuất) và đóng vai trò bổ ngữ cho danh từ đó.

    Đáp án là một tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ ‘manufaturers’

Lựa chọn đáp án:

(A) leading (tính từ): hàng đầu, đi đầu

(B) leader (danh từ): người lãnh đạo

(C) leads (động từ chia theo ngôi thứ 3 số ít): lãnh đạo, dẫn lối

(D) leadership (danh từ): khả năng lãnh đạo

Tạm dịch: Crutchfield Heating and Cooling lắp đặt bếp lò và máy lạnh chạy bằng gas, dầu và điện từ các nhà sản xuất hàng đầu trong ngành.

Từ vựng cần lưu ý:

  • install (v) lắp đặt

  • electric furnace (n) lò điện

  • manufacturer (n) nhà sản xuất

Question 119

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là một động từ được kết nối với động từ ‘resuce stress’ ở phía trước bằng chữ ‘and’ và có thể kết hợp với danh từ ‘productivity’ đứng sau tạo thành cụm từ có nghĩa.

    Đáp án là một động từ nguyên mẫu, mang nghĩa ‘tăng, cải thiện’ và có thể đi cùng với danh từ productivity

Lựa chọn đáp án:

(A) distribute (động từ): phân phối

(B) boost (động từ): nâng cao, cải thiện

(C) sweat (động từ): đổ mồ hôi

(D) tone (động từ): điều chỉnh

Tạm dịch: Nhằm để nhằm nhằm giảm căng thẳng và tăng năng suất làm việc, Công ty Sciallo cung cấp các lớp thể dục miễn phí vào giờ ăn trưa cho nhân viên.

Từ vựng cần lưu ý:

  • reduce stress (phrase) làm giảm căng thẳng

  • productivity (n) hiệu quả (làm việc, sản xuất)

  • lunchtime (n) giờ ăn trưa

  • fitness (n) sức khỏe

Question 120

Dạng câu hỏi: thì động từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước cụm danh từ ‘a secure online shopping experience’ (trải nghiệm mua sắm trực tuyến an toàn) đóng vai trò là động từ chính của câu với chủ ngữ là ‘customers’; ngữ cảnh của câu là một thông báo cam kết quyền lợi của khách hàng, tương đương với việc khách hàng được cam đoan nhận được chất lượng dịch vụ tốt

  • Nghĩa của câu: Khách hàng của Yoshimi Fashion được đảm bảo trải nghiệm mua sắm trực tuyến an toàn.

→ Đáp án là một động từ được chia bị động ở thì hiện tại đơn cho chủ ngữ số nhiều

Lựa chọn đáp án:

(A) are guaranteed (động từ chia bị động ở thì hiện tại đơn)

(B) to guarantee (động từ nguyên mẫu có ‘to’)

(C) guaranteeing (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

(D) having guaranteed (động từ ở thì hiện tại hoàn thành)

Từ vựng cần lưu ý:

  • secure (adj) an toàn

  • online shopping experience (n) trải nghiệm mua sắm trực tuyến)

Questions 121-130

Question 121

Dạng câu hỏi: giới từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau động từ ‘invest’ (đầu tư) và kết hợp với ‘invest’ để tạo thành một cụm động từ có nghĩa ‘đầu tư vào’

  • Nghĩa của câu: Nhờ lợi nhuận kỷ lục của năm ngoái, ông Shakar đã có thể đầu tư vào một dịch vụ giao hàng tạp hóa mới.

→ Đáp án là một giới từ đi cùng với động từ ‘invest’ tạo thành nghĩa ‘đầu tư vào’

Lựa chọn đáp án:

(A) about (giới từ): về

(B) near (giới từ): gần

(C) in (giới từ): trong, vào một lĩnh vực

(D) of (giới từ): của

Từ vựng cần lưu ý:

  • invest in something (phrase): đầu tư vào điều gì

  • record (n) kỷ lục

  • profit (n) lợi nhuận

  • invest in (v) đầu tư vào

  • grocery (n) tạp hóa

  • delivery (n) dịch vụ chuyển phát

Question 122

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau mạo từ ‘the’ và có thể đi chung với động từ ‘renew’ (làm mới) và ‘expire’ (gia hạn) để tạo thành cụm từ có nghĩa

→ Đáp án là một danh từ về vật hoặc sự việc có thể kết hợp với động từ ‘renew’ và ‘expire’

Lựa chọn đáp án:

(A) contractor (danh từ): nhà thầu

(B) contract (danh từ): hợp đồng

(C) contracting (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

(D) contracted (động từ ở dạng quá khứ phân từ)

Tạm dịch: Công ty Điện Trung Oregon phải gia hạn hợp đồng ít nhất 30 ngày trước khi hợp đồng hiện tại hết hạn.

Từ vựng cần lưu ý:

  • renew a contract (phrase): gia hạn một hợp đồng

  • renew (v) gia hạn, làm mới

  • current (adj) hiện tại

  • expire (v) hết hạn

Question 123

Dạng câu hỏi: liên từ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền là cầu nối giữa mệnh đề ‘Please park on the west side of the building’ và mục đích của mệnh đề đó ‘parking spaces closer to the entrance can be used by customers, có vai trò diễn đạt mục đích (purpose) của việc yêu cầu

  • Nghĩa của câu: Vui lòng gửi xe ở phía tây tòa nhà để chỗ đỗ gần cửa ra vào có thể dành cho khách hàng.

→ Đáp án là một liên từ mang nghĩa chỉ mục đích

Lựa chọn đáp án:

(A) instead of (tính từ): thay vì

(B) so that (liên từ): để, nhằm để

(C) resulting from (cụm động từ): do, xuất phát từ

(D) as if (liên từ): cứ như thể là

Từ vựng cần lưu ý:

  • park (v) đậu xe

  • parking space (n) bãi đậu xe

  • entrance (n) cổng vào

Question 124

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau cụm động từ ‘was authored’ (được thực hiện), đóng vai trò bổ nghĩa cho cụm động từ đó; ngữ cảnh của câu có 2 người cùng làm chung ‘by Chae-Won Sohn in the research department’ và ‘by Ray Hahn, the head of marketing’

  • Nghĩa của câu: Bản báo cáo được đồng thực hiện bởi Chae-Won Sohn thuộc phòng nghiên cứu và Giám đốc Marketing, Ray Hahn.

→ Đáp án là một trạng từ dùng để bổ sung nghĩa cho cụm động từ ‘was authored’ và mang nghĩa ‘cùng nhau, đồng thời’

Lựa chọn đáp án:

(A) joint (tính từ/danh từ/động từ)

(B) joints (danh từ/động từ)

(C) jointed (tính từ)

(D) jointly (trạng từ)

Từ vựng cần lưu ý:

  • author (v) viết, sáng tác

  • joint (adj) chung, kết hợp, liên hợp

  • research department (n) phòng nghiên cứu

  • head (n) giám đốc, trưởng phòng, người đứng đầu bộ phận

Question 125

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước danh từ ‘activities for children and adults’ (hoạt động dành cho trẻ em và người lớn) và đóng vai trò là tính từ bổ sung nghĩa cho cụm danh từ ‘activities for children and adults’ để nhấn mạnh số lượng lớn và sự đa dạng của các hoạt động mà khu nghỉ dưỡng cung cấp.

    Đáp án là một tính từ dùng nhấn mạnh số lượng lớn và sự đa dạng để bổ sung nghĩa cho danh từ ‘activities for children and adults’

Lựa chọn đáp án:

(A) capable (tính từ): có khả năng

(B) dense (tính từ): dày đặc, chặt chẽ

(C) absent (tính từ): vắng mặt

(D) numerous (tính từ): nhiều

Tạm dịch: Khu nghỉ dưỡng Teason cung cấp nhiều hoạt động dành cho trẻ em và người lớn xuyên suốt cả ngày.

Từ vựng cần lưu ý:

  • capable of (adj) có khả năng

  • absent from (adj) vắng mặt

  • throughout (adv/prep) xuyên suốt

Question 126

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước động từ ‘raises’ (tăng) và đóng vai trò bổ ngữ cho động từ đó; ngữ cảnh của câu là hành động của viện bảo tàng sau khi đã nhận được một khoản tài trợ lớn nên việc tăng giá là không khả thi/khó xảy ra. Đáp án là một trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ ‘raise’ và phù hợp nghĩa với ngữ cảnh ‘khó xảy ra, hiếm xảy ra’

Lựa chọn đáp án:

(A) nearly (trạng từ): gần như

(B) likely (trạng từ): có vẻ, dường như

(C) generally (trạng từ): nhìn chung

(D) rarely (trạng từ): hiếm khi

Tạm dịch: Vì nhận được các khoản tài trợ hào phóng, viện bảo tàng hiếm khi tăng giá vé vào cửa.

Từ vựng cần lưu ý:

  • generous (adj) hào phòng

  • donation (n) tiền ủng hộ, khoản tài trợ

  • admission ticket (n) vé vào cổng

Question 127

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng trước thời điểm cụ thể ‘June 1’; ngữ cảnh câu hỏi là một thông báo tăng chức và sẽ có hiệu lực từ ngày 1 tháng Sáu nên từ cần điền có vai trò biểu thị thời điểm bắt đầu của việc thăng chức.

  • Nghĩa của câu: Công ty TNHH Global Data sẽ thăng chức cho Hae-ln Ahn lên vị trí Giám đốc Tài chính, có hiệu lực từ ngày 01 tháng Sáu.

→ Đáp án là một tính từ có thể kết hợp với một thời gian cụ thể và mang nghĩa ‘có hiệu lực từ’

Lựa chọn đáp án:

(A) effective (tính từ): có hiệu lực, có hiệu quả

(B) effecting (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

(C) effected (động từ ở dạng quá khứ phân từ)

(D) effect (động từ): đem lại hiệu quả, ảnh hưởng

Từ vựng cần lưu ý:

  • effective (adj) có hiệu lực từ

  • effect (v) đem lại hiệu quả, ảnh hưởng

  • promote (v) thăng chức

  • Chief Financial Officer (CFO) Giám đốc Tài chính

Question 128

Dạng câu hỏi: đại từ quan hệ

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau giới từ ‘during’ (trong khi) và đóng vai trò là một đại từ quan hệ thay thế cho cụm từ "The upcoming focus group". Nó giới thiệu một mệnh đề phụ cung cấp thêm chi tiết về "The upcoming focus group".

    Đáp án là một đại từ quan hệ chỉ vật.

Lựa chọn đáp án:

(A) through (giới từ/tính từ/trạng từ): xuyên qua

(B) there (trang từ): đó, có

(C) which (đại từ quan hệ chỉ vật): cái mà

(D) who (đại từ quan hệ chỉ người): người mà

Tạm dịch: Buổi thảo thảo luận nhóm sắp tới sẽ là một cuộc họp trực tuyến, trong đó mỗi thành viên có thể tham gia thông qua chương trình hội nghị truyền hình.

Từ vựng cần lưu ý:

  • upcoming (adj) sắp tới

  • focus group (n) buổi thảo luận nhóm

  • participant (n) người tham dự, thành viên

  • via (prep) thông qua

  • videoconferencing program (n) chương trình hội nghị trực tuyến

Question 129

Dạng câu hỏi: từ vựng

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau tính từ ‘proprietary’ (độc quyền) và đứng trước giới từ ‘for’; ngữ cảnh của câu hỏi là thông tin về một hợp chất tẩy rửa được phát triển độc quyền .

    Đáp án là một danh từ có thể kết hợp với giới từ ‘for’ và mang nghĩa ‘công thức’ cho một chất tẩy rửa (cleaning compound)

Lựa chọn đáp án:

(A) menu (danh từ): thực đơn

(B) formula (danh từ): công thức hóa học, công thức điều chế

(C) article (danh từ): bài báo

(D) decision (danh từ): quyết định

Tạm dịch: Patricia Park đã phát triển một công thức độc quyền cho một hợp chất tẩy rửa chỉ có thành phần từ hữu cơ mang tên Sprayeze.

Từ vựng cần lưu ý:

  • proprietary (adj) độc quyền

  • all-organic (adj) chỉ chứa những thành phần từ hữu cơ

  • cleaning compound (n) hợp chất tẩy rửa

Question 130

Dạng câu hỏi: từ loại

Đặc điểm đáp án:

  • Từ cần điền đứng sau tính từ sở hữu ‘its’; trong câu hỏi có danh từ ‘their affiliations’ (nơi làm việc của họ) biểu thị chỗ trống cần điền là một danh từ chỉ người ở số nhiều.

    Đáp án là một danh từ số nhiều chỉ người.

Lựa chọn đáp án:

(A) research (danh từ số ít/động từ): nghiên cứu

(B) researching (động từ ở dạng hiện tại phân từ)

(C) researched (động từ ở dạng quá khứ phân từ)

(D) researchers (danh từ số nhiều): nhà nghiên cứu

Tâm dịch: Công ty Dược phẩm Rayel cung cấp danh sách các nhà nghiên cứu và nơi họ đang làm việc trên trang web của mình

Từ vựng cần lưu ý:

  • pharmaceutical (n) dược phẩm

  • affiliation (n) nơi công tác, nơi làm việc, nơi liên kết hợp tác

Xem tiếp: ETS 2024 Test 8 Part 6 - Đáp án và giải thích chi tiết.

Tổng kết

Trên đây là giải thích đáp án và hướng dẫn phương pháp giải tối ưu tốc độ cho đề ETS 2024 Test 8 Part 5. Để có sự chuẩn bị tốt hơn cho phần thi TOEIC Part 5, người học có thể luyện tập và làm chủ các chiến lược làm bài với sách TOEIC UP Part 5 hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi TOEIC, được vận hành bởi các High Achievers.

Tham khảo thêm khóa học TOEIC online tại ZIM, giúp học viên nâng cao kỹ năng với bài tập có độ khó sát với đề thi. Cam kết kết quả đầu ra.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu