Banner background

Getting Started - Unit 6 - Tiếng Anh 12 Sách mới (Trang 6 - 7 tập 2)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập giúp soạn Unit 6: Getting Started - Tiếng Anh lớp 12 Sách mới, sách thí điểm (Trang 6 - 7 tập 2). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 12 Unit 6 Endangered Species.
getting started unit 6 tieng anh 12 sach moi trang 6 7 tap 2

1. Mr. Willis is talking to his two children about a new wildlife park. Listen and read.

  • dinosaur (n) /ˈdaɪnəsɔːr/: khủng long

Ex: T-rex was one of the largest carnivorous dinosaurs that ever existed.

  • extinct (adj) /ɪkˈstɪŋkt/: tuyệt chủng

Ex: The dodo bird went extinct due to human activities.

  • rhinoceros (n) /raɪˈnɒsərəs/: tê giác

Ex: The white rhinoceros is one of the largest land mammals and is native to Africa.

  • biologist (n) /baɪˈɒlədʒɪst/: nhà sinh học

Ex: Charles Darwin is the biologist who proposed the theory of evolution.

  • botanical (adj) /bəˈtænɪkl/: thuộc thực vật học

Ex: The Venus flytrap is a carnivorous botanical plant that captures and digests insects for nutrients.

2. Decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). Tick the correct box.

1. Visitors will be able to see endangered animals in the new wildlife park next week.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa: endangered animals, wildlife park, next week

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 4-5, có lời thoại của Mr Willis: “a new wildlife park will open to the public next week“.

  • Giải thích: Ông Willis nói rằng một công viên hoang dã mới sẽ được mở cửa cho công chúng vào tuần sau. Điều này có nghĩa là những du khách có thể ghé thăm nơi này để xem những loài động vật nguy cấp. Vì vậy, câu nhận định trên là đúng.

2. Models of extinct animals will also be on display in the park.

  • Đáp án: F

  • Từ khóa: extinct animals, display 

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 11-12, có lời thoại của Mr Willis: “You can’t find extinct animals there”.

  • Giải thích: Ông Willis nói rằng họ sẽ không thể tìm thấy những động vật tuyệt chủng ở công viên. Điều này có nghĩa là những động vật tuyệt chủng sẽ không được trưng bày. Vì vậy, câu nhận định trên là sai.

3. Lisa wants to see dinosaurs, but Simon doesn’t.

  • Đáp án: NG

  • Từ khóa: Lisa, dinosaurs, Simon

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 7-10, có lời thoại của Lisa: “Sure. Will there be any dinosaurs there, Dad?” và Simon: “They’re extinct species, Lisa. The last dinosaurs died out millions of years ago”.

  • Giải thích: Lisa hỏi rằng có khủng long ở công viên không, cho thấy Lisa mong muốn nhìn thấy khủng long. Tuy nhiên, Simon chỉ nói rằng khủng long đã tuyệt chủng từ hàng triệu năm trước chứ không bày tỏ rằng mình không thích. Vì vậy, câu nhận định trên không được đề cập trong bài.

4. Simon is interested in endangered trees and plants.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa: Simon, endangered, trees, plants

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 17-19, có lời thoại của Simon: “Will there be any endangered trees and plants? I have a biology assignment about endangered plant species”.

  • Giải thích: Simon hỏi rằng có loài thực vật nguy cấp nào ở công viên không vì Simon có một bài tập sinh học về chủ đề này. Điều này cho thấy Simon quan tâm đến các loài thực vật nguy cấp. Vì vậy, câu nhận định trên là đúng.

5. Simon suggests visiting both the wildlife park and the Botanical Gardens at the weekend.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa: Simon, wildlife park, Botanical Gardens

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 26-29, có lời thoại của Simon: ”So let’s visit the wildlife park next Saturday morning, and then go to the Botanical Gardens in the afternoon on the way back home”.

  • Giải thích: Simon nói rằng hãy ghé công viên hoang dã vào sáng thứ bảy và đến vườn thực vật trên đường về nhà vào buổi chiều hôm đó. Điều này có nghĩa là Simon gợi ý ghé thăm cả hai địa điểm trên vào cuối tuần. Vì vậy, câu nhận định trên là đúng.

6. Visitors can go camping in the wildlife park.

  • Đáp án: F

  • Từ khóa: camping, wildlife park

  • Vị trí thông tin: Ở dòng 36-39, có lời thoại của Lisa: “Are we allowed to have a picnic or build a campfire there, Dad?” và Mr Willis: “No, I’m afraid not”.

  • Giải thích: Khi Lisa hỏi rằng họ có được tổ chức dã ngoại hay dựng lửa trại ở công viên không thì ông Willis trả lời là không. Điều này có nghĩa là du khách không được phép cắm trại ở công viên hoang dã. Vì vậy, câu nhận định trên là sai.

3. Find a word in the conversation that goes with each of the following phrases or expressions.

1. _________________________ species

  • Đáp án: extinct

  • Giải thích: Từ cần điền là một tính từ mô tả các loài sinh vật. Ở dòng 9, có câu “They’re extinct species, Lisa“. Vì vậy, đáp án là “species”. Cụm “extinct species” nghĩa là những loài tuyệt chủng.

2. animals in danger of _________________________

  • Đáp án: extinction

  • Giải thích: Từ cần điền là một danh từ nói về tình trạng nguy hiểm của động vật. Ở dòng 15-16, có câu “Animals in danger of extinction, like tigers and rhinoceros“. Vì vậy, đáp án là “extinction”. Cụm “ animals in danger of extinction” nghĩa là những động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

3. _________________________ trees and plants

  • Đáp án: endangered

  • Giải thích: Từ cần điền là một tính từ mô tả các cây cối và thực vật. Ở dòng 17-18, có câu “Will there be any endangered trees and plants?“. Vì vậy, đáp án là “endangered”. Cụm “endangered trees and plants” nghĩa là những cây cối và thực vật nguy cấp, bị đe dọa.

4. _________________________ a campfire

  • Đáp án: build

  • Giải thích: Từ cần điền là một động từ mô tả hoạt động liên quan đến lửa trại. Ở dòng 36-38, có câu “Are we allowed to have a picnic or build a campfire there, Dad?”. Vì vậy, đáp án là “build”. Cụm “build a campfire” nghĩa là dựng lửa trại.

4. Read the conversation again and write the correct form of the verbs in brackets.

1. I (gather) __________________________________ enough information by Sunday, so I can start working on my assignment next week.

  • Đáp án: (I)’ll/will have gathered 

  • Giải thích: Trong câu, trạng ngữ chỉ thời gian “next week” cho biết hoạt động “start working” diễn ra trong tương lai; trạng ngữ chỉ thời gian “by Sunday” cho biết hoạt động “gather” diễn ra trong tương lai và trước hoạt động “start working”. Vì vậy, “gather” được dùng ở thì tương lai hoàn thành “will have V3/-ed”, được biến đổi thành “will have gathered” hoặc “(I)’ll have gathered”.

2. We (walk) _______________________________ for hours by the time we get to the Botanical Gardens.

  • Đáp án: (We)’ll/will have walked

  • Giải thích: Hoạt động “get” được dùng ở thì hiện tại đơn do đứng sau cụm “by the time”, nhưng thực chất nó diễn ra ở thì tương lai đơn. Vị trí của cụm “by the time” cho biết hoạt động “get” diễn ra sau khi hoạt động “walk” đã kết thúc Vì vậy, “walk” được dùng ở thì tương lai hoàn thành “will have V3/-ed”, được biến đổi thành “will have walked” hoặc “(We)’ll have walked”.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 12 Unit 6: Getting started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 12 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa luyện IELTS với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THPT chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Như Quỳnh

Xem tiếp:

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...