Phrasal Verb là gì? Tổng hợp 140 cụm động từ thường gặp

Cụm động từ là một phần kiến thức khó gây nhiều trở ngại cho người học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai bởi số lượng lớn, đa dạng về ngữ nghĩa và ngữ pháp, cũng như tính bất quy tắc của chúng. Hơn nữa, người học cũng dễ dàng cảm thấy choáng ngợp trước nhiều phương pháp học tiếng Anh và bối rối trong việc lựa chọn phương pháp phù hợp với mình. Bài viết này sẽ giới thiệu cho người đọc biết phrasal verb là gì, cách học và ứng dụng trong nhiều chủ đề.
phrasal verb la gi tong hop 140 cum dong tu thuong gap

Cụm động từ là gì?

Phrasal verb (cụm động từ) là một nhóm các từ đóng vai trò như 1 động từ trong câu, bao gồm 1 động từ kết hợp 1 giới từ và/hoặc 1 trạng từ.

Những giới từ và trạng từ này còn được gọi là tiểu từ (particle), tức những từ có chức năng ngữ pháp nhưng không thuộc các nhóm từ chính và không thể thay đổi hình thái.

PHRASAL VERB = VERB + PARTICLE (PREPOSITION/ADVERB)

Ví dụ:

  • Go up = động từ “go” + tiểu từ “up” (tăng lên).

  • Cut back on = động từ “cut” + tiểu từ “back” + tiểu từ “on” (cắt giảm).

Xem thêm: Các dạng động từ trong tiếng Anh

Đặc điểm của Phrasal verb

Đặc điểm ngữ pháp

phrasal verb là gì

Xét về khía cạnh ngữ pháp, các cụm động từ được chia làm hai nhóm chính:

  • Phrasal verbs không nhận tân ngữ (Intransitive): những phrasal verbs không có tân ngữ đi theo sau. Ví dụ: I told him to leave, but he just won’t go away. (Tôi bảo anh ấy rời đi, nhưng anh ấy nhất quyết không chịu đi.)

  • Phrasal verbs có nhận tân ngữ (Transitive): những phrasal verbs có tân ngữ đi theo sau. Ví dụ: Yesterday John got into an argument with his wife. (Ngày hôm qua John đã cãi nhau với vợ anh ấy.)

Ngoài ra, những cụm động từ có nhận tân ngữ có thể chia thành hai nhóm nhỏ:

  • Phrasal verbs có thể phân tách được: Với những phrasal verbs loại này, người học có thể đặt tân ngữ vào giữa hoặc sau phrasal verbs. Ví dụ:

    • She puts down my name (Cô ấy viết tên của tôi xuống).

    • She puts my name down.

  • Phrasal verbs không thể phân tách được: Những phrasal verbs này được coi như một cụm không thể tách rời. Người học chỉ có thể đặt tân ngữ vào sau cụm phrasal verb. Ví dụ:

    • Sarah bumped into the wall (Sarah đụng vào bức tường).

    • Sarah bumped the wall into: SAI.

Đặc điểm ngữ nghĩa

Phần lớn các cụm động từ có nhiều hơn một nghĩa. Những nghĩa này có thể mang nét tương đồng với nhau.

Ví dụ:

  • Stephen King’s famous novel, “It”, came out at 1986. (Tiểu thuyết nổi tiếng của Stephen King, “It”, được xuất bản vào năm 1986).
    Come out: được xuất bản, phát hành, công chiếu (phim, sách).

  • The sun rarely comes out on rainy days. (Mặt trời ít khi xuất hiện vào những ngày mưa).


    Come out: xuất hiện, lộ diện.

  • The news will come out tomorrow. (Tin tức sẽ được công bố/được nhiều người biết đến vào ngày mai).
    Come out: được tiết lộ với công chúng, được nhiều người biết đến.

Ở các trường hợp trên, “come out” đều mang nét nghĩa là một vật gì đó bắt đầu xuất hiện, biểu hiện ra ngoài.

tổng hợp phrasal verb

Ngoài ra, những nghĩa này cũng có thể hoàn toàn không có mối liên kết nào:

  • My friend kindly took me in when I first arrived here. (Người bạn của tôi đã cho tôi ở cùng khi tôi mới đến đây).
    Take in: cho ai đó ở cùng hoặc ở nhờ.

  • He was completely taken in by my lie. (Anh ấy hoàn toàn bị lừa bởi lời nói dối của tôi).
    Take in: lừa gạt ai đó.

Tính trang trọng

Phần lớn các cụm động từ mang tính trung lập hoặc không trang trọng. Vì vậy, chúng thường được sử dụng trong văn nói và văn bản không trang trọng (viết tin nhắn, viết thư,…).

Tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh thường gặp theo bảng chữ cái

Phrasal Verb với Back

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconBack down

Rút lui hoặc từ bỏ một quan điểm hoặc vị thế đang bênh vực

He finally backed down from his position and agreed to compromise.

2

Audio iconBack off

Rút lui hoặc giảm bớt sức ép hoặc đe dọa đối với ai đó

I had to tell my boss to back off and give me some space to work.

3

Audio iconBack up

Hỗ trợ hoặc xác nhận một quan điểm hoặc lập luận

Do you have any evidence to back up your claim?

4

Audio iconBack out

Rút lui hoặc từ bỏ một thỏa thuận hoặc kế hoạch đã đồng ý trước đó

She backed out of the contract at the last minute.

5

Audio iconBack to the drawing board

Thất bại trong việc thực hiện một kế hoạch hoặc giải pháp nào đó và phải bắt đầu lại từ đầu để tìm một giải pháp đúng đắn hơn

The project didn't turn out as expected, so we had to go back to the drawing board.

Phrasal Verb với Be

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconbe fed up

chán nản, khó chịu

I'm fed up with this job.

2

Audio iconbe in control

nắm quyền điều khiển, kiểm soát

The manager is in control of the team. 

3

Audio iconbe on time

đúng giờ

Please be on time for the meeting.

4

Audio iconbe out of

hết, không còn, thiếu

We're out of milk, can you buy some?

5

Audio iconbe up to

là trách nhiệm, tùy thuộc vào, làm gì đó bí mật

What are you up to tonight?

Phrasal Verb với Break

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconbreak down

hỏng, suy giảm

My car broke down on the way to work this morning.

2

Audio iconbreak in

đột nhập, bắt đầu sử dụng

She needs to break in her new shoes before wearing them for a whole day.

3

Audio iconbreak up

chia tay, tan rã, kết thúc

After many years together, they finally decided to break up.

4

Audio iconbreak out

bùng phát, xảy ra đột ngột

The fire alarm went off and chaos broke out in the building.

5

Audio iconbreak away

thoát khỏi, tách rời

The athlete managed to break away from the rest of the pack and win the race.

6

Audio iconbreak into

đột nhập vào

Someone broke into our house and stole our TV.

7

Audio iconbreak through

đột phá, vượt qua

After many failed attempts, they finally managed to break through and succeed.

Xem thêm: Phrasal verb với Break

image-alt

Phrasal Verb với Bring

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconbring along

mang thứ gì đó cùng với mình

Everyone should bring a laptop along to conference room.

2

Audio iconbring up

chăm sóc một đứa trẻ đến khi lớn

She was brought up by her father.

3

Audio iconbring around

làm cho ai đó tỉnh táo trở lại sau khi bất tỉnh

She gave him a sniff of smelling fish sauce to bring him around.

4

Audio iconbring off

hoàn thành một việc gì đó khó khăn

It was an important presentation, and she has managed to bring it off flawlessly.

5

Audio iconbring back

mang một thứ gì đó về từ nơi nào đó

Can you bring me back some tea?

Xem chi tiết: Phrasal verb Bring

Phrasal Verb với Call

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconCall back

Gọi lại

I missed his call, so I'm going to call him back.

2

Audio iconCall in

Gọi điện thoại để yêu cầu người khác đến

I was calling in sick to my boss.

3

Audio iconCall up

Gọi điện thoại cho ai đó

She called up her mother to tell her the good news.

4

Audio iconCall on/upon

Yêu cầu ai đó làm điều gì (thường là trong một cuộc họp hoặc lớp học)

The professor called on me to answer the question.

5

Audio iconCall off

Hủy bỏ hoặc ngừng một sự kiện hoặc kế hoạch nào đó

Due to the bad weather, they had to call off the outdoor concert.

Xem thêm: Cụm động từ với Call

Phrasal Verb với Carry

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconCarry on

Tiếp tục làm gì đó

We need to carry on with our work even though it's difficult.

2

Audio iconCarry out

Thực hiện hoặc thực hiện một kế hoạch/ý tưởng

The researchers plan to carry out more studies on the subject.

3

Audio iconCarry over

Chuyển đến hoặc tạo quan hệ liên kết với một thời gian khác

Unused vacation days can sometimes be carried over to the next year.

4

Audio iconCarry off

Hoàn thành một điều gì đó một cách thành công

Despite the tough competition, she managed to carry off the first prize.

5

Audio iconCarry away

Quên hết bản thân, mất kiểm soát trong cảm xúc hoặc hưng phấn

The audience was carried away by her performance and gave her a standing ovation.

Phrasal Verb với Catch

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconCatch on

Hiểu được hoặc trở nên phổ biến

It took a while, but he finally caught on to how to use the new software.

2

Audio iconCatch up

Bắt kịp hoặc đuổi kịp

I need to work hard to catch up with my classmates after being absent for a week.

3

Audio iconCatch out

Phát hiện hoặc lôi ra sự thật

She caught him out in a lie and became suspicious of everything he said.

4

Audio iconCatch at

Nỗ lực hoặc cố gắng để làm gì đó

He's always catching at straws, hoping for a miraculous solution to his problems.

5

Audio iconCatch someone's eye

Thu hút sự chú ý của ai đó

Her performance was so stunning that it caught the eyes of the entire audience.

Phrasal Verb với Die

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconDie off

Chết dần hoặc đang bị giảm số lượng

The coral reefs are dying off due to pollution and climate change.

2

Audio iconDie down

Trở nên yếu dần hoặc giảm dần độ lớn

The sound of the thunder gradually died down as the storm moved away.

3

Audio iconDie away

Dần dần biến mất hoặc tắt đi

His voice died away as he moved further from the microphone.

4

Audio iconDie for

Mong muốn một điều gì đó rất nhiều hoặc sẵn sàng hy sinh cho điều đó

He would die for his family and do anything to protect them.

5

Audio iconDie a natural death

Chết do tuổi già hoặc tự nhiên, không phải do tai nạn, bệnh tật hoặc nguyên nhân bất thường khác

The veterinarian assured us that our dog will die a natural death when the time comes.

Phrasal Verb với Do

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio icondo away with

loại bỏ, bãi bỏ

We should do away with this outdated technology.

2

Audio icon do one's best

cố hết sức, làm hết khả năng

I'll do my best to finish the project on time. 

3

Audio icondo without

sống không có cái gì hoặc không cần cái gì

We could do without a car if we lived in the city.

4

Audio icondo up

cài lại, chỉnh lại, trang hoàng

Please do up your shoes before going outside. 

5

Audio icondo over

làm lại từ đầu, sửa sai

The essay was not good, so I had to do it over.

Phrasal Verb với Drop

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio icondrop away

trở nên yếu hơn hoặc ít hơn

The numbers of our customers began to drop away after July.

2

Audio icondrop behind

di chuyển hoặc rơi vào vị trí sau người khác

John run quickly in order not to drop behind the other competitors.

3

Audio icondrop by

để thăm thân mật một người hoặc một địa điểm

Lisa will drop by her grandmother while she is on her vacation.

4

Audio icondrop out

không còn tham gia

He has dropped out of the volunteer activities.

5

Audio icondrop back

di chuyển hoặc rơi vào vị trí sau người khác

Gunther is studying for the final exam so that he will not drop back in the class.

Xem chi tiết: Phrasal verb Drop

Phrasal Verb với Find

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconFind out

Tìm ra thông tin, hiểu được điều gì đó

I need to find out what time the concert starts.

2

Audio iconFind someone out

Tìm ra bí mật của ai đó

She found me out - I hadn't been to university at all.

3

Audio iconFind something out

Tìm ra bí mật, thông tin về điều gì đó

He's been trying to find out more about the company.

4

Audio iconFind something

Tìm thấy hoặc tìm ra điều gì đó, đôi khi bằng sự may

I finally found my keys; I found happiness in my work.

5

Audio iconFind oneself

Phát hiện ra hoặc được biết thêm về bản thân mình

She traveled alone to find herself.

6

Audio iconFind fault

Tìm lỗi hoặc điểm quá khứ không đúng

She always finds fault with everything I do.

7

Audio iconFind a way

Tìm cách giải quyết vấn đề

Let's try to find a way to make this project successful.

Phrasal Verb với Get

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconGet along/on

thân thiết với nhau

I was surprised how well my mother and my girlfriend got along/on.

2

Audio iconGet around

di chuyển, đi lại xung quanh

With this new wheelchair, my grandmother can get around better.

3

Audio iconGet back

quay trở lại

We just got back from our vacation last week.

4

Audio iconGet over

vượt qua một căn bệnh hay vấn đề

Luckily, I managed to get over the flu.

5

Audio iconGet up

thức dậy

What time do you usually get up?

6

Audio iconGet behind

bị thụt lùi, chậm hơn

Remember to study hard or you will get behind.

7

Audio iconGet together

gặp gỡ, đoàn tụ

Let’s get together at my birthday party this weekend.

8

Audio iconGet off

xuống xe

I got off the bus at 6pm.

9

Audio iconGet out

thoát khỏi

Fortunately we managed to get out of that car.

10

Audio iconGet away

trốn thoát

We moved to the balcony to get away from the crowd.

Xem chi tiết: Phrasal verb Get

Phrasal Verb với Go

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio icongo ahead

bắt đầu, triển khai

Just go ahead and tell your story.

2

Audio icongo out

ra khỏi nhà để làm một việc gì đó

I think I should go out for a walk.

3

Audio icongo away

rời đi

She politely asked them to go away.

4

Audio icongo through

trải qua

I have gone through a bad trip recently.

5

Audio icongo beyond

vượt ngoài

Her performance went beyond my expectations.

Xem chi tiết: Phrasal verb Go

Phrasal Verb với Hold

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconHold on

Giữ, không rời đi hoặc không từ bỏ

Please hold on tightly to the railing while walking down the stairs.

2

Audio iconHold back

Kiềm chế hoặc ngăn chặn sự phát triển hoặc tiến bộ của một điều gì đó

He had to hold back his anger in order to have a productive conversation with his boss.

3

Audio iconHold out

Kiên trì hoặc tiếp tục hy vọng và chờ đợi điều gì đó

We're holding out hope that the missing hiker will be found safe and sound.

4

Audio iconHold up

Giữ lại hoặc chậm lại sự tiến triển của một sự kiện hoặc hành động

The traffic accident held up the cars on the highway for hours.

5

Audio iconHold somebody up

Cướp hoặc tấn công ai đó để lấy tiền hoặc tài sản

The convenience store was held up by an armed robber last night.

Xem thêm: Phrasal verbs với Hold

Phrasal Verb với In

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconCheck in

Đăng ký nhận phòng (ở khách sạn)

I need to check in at the hotel before 2PM.

2

Audio iconBelieve in

Tin vào, tín nhiệm

She believes in her abilities and is confident in her success.

3

Audio iconCut in

Chen vào, cắt ngang

He cut in on their conversation to add his opinion.

4

Audio iconDeal in

Giao dịch trong lĩnh vực gì đó

He deals in rare books and manuscripts.

5

Audio iconLook in

Ghé thăm, dạo chơi

I'll look in on her after work to see how she's feeling.

Phrasal Verb với Look

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconlook after

chăm sóc

I came to the hospital to look after my grandmother.

2

Audio iconlook down on

coi thường, đánh giá thấp

Some people look down on the unemployed.

3

Audio iconlook up to

kính trọng, ngưỡng mộ

My son always looks up to his uncle.

4

Audio iconlook for

tìm kiếm

I am looking for a nice suit for this dinner.

5

Audio iconlook into

nghiên cứu, tìm hiểu

We should look into the root cause of this problem.

Xem chi tiết: Phrasal verb Look

Phrasal Verb với Make

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconmake over

cải thiện / cải tiến

Novak Djokovic has been chosen to make over the national tennis team.

2

Audio iconmake out

nhìn, nghe, hoặc hiểu ai đó/vật gì đó với sự khó khăn nhất định

Taylor's a strange person - I can't make her out at all.

3

Audio iconmake into

biến đổi

They've made the bed room into a pantry.

4

Audio iconmake of

ấn tượng hoặc sự hiểu biết về vấn đề gì đấy

Can you make anything of this news?

5

Audio iconmake for

tạo ra kết quả tốt, hoặc làm chuyện gì đó trở nên khả thi

Having faster writers would make for a more productive team.

Xem chi tiết: Phrasal verb Make

Phrasal Verb với Out

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconOut of control

Không thể kiểm soát được hoặc không có sự điều khiển

The fire got out of control and spread to nearby houses.

2

Audio iconOut of hand

Trở nên quá nghiêm trọng hoặc khó kiểm soát

The argument quickly got out of hand and turned into a physical fight.

3

Audio iconOut of reach

Không thể tiếp cận hoặc không có thể đạt được

The remote control was out of reach, so I had to get up to change the channel.

4

Audio iconOut of date

Cốt lõi đã lỗi thời hoặc không còn sử dụng được

The information in that book is completely out of date and no longer relevant.

5

Audio iconOut of the blue

Bất ngờ hoặc một cách đột ngột không có sự chuẩn bị trước

The job offer came completely out of the blue and was a pleasant surprise.

Xem thêm: 10 Phrasal verb Out

Phrasal Verb với Pick

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconPick up

Nhặt lên hoặc cải thiện tình hình

I picked up the book that was on the floor.

2

Audio iconPick out

Chọn ra hoặc tách ra

She picked out a dress to wear for the party.

3

Audio iconPick on

Trêu chọc hoặc ăn nói với ai đó một cách không công bằng hoặc không đúng mực

The kids in the playground were picking on the new student.

4

Audio iconPick apart

Phân tích chi tiết hoặc phân tích một thứ gì đó

The critic picked apart the movie in his review.

5

Audio iconPick someone's brain

Xin ý kiến hoặc hỏi ai đó để được giúp đỡ hoặc biết thêm thông tin về một chủ đề nào đó

I need to pick your brain about the project we're working on. Can we meet for coffee later?

Phrasal Verb với Pull

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconPull off

Thành công trong việc hoàn thành một nhiệm vụ khó khăn hoặc mạo hiểm

Despite the odds, the team was able to pull off a win in the championship game.

2

Audio iconPull over

Dừng xe và cho phép một ai đó hoặc một chiếc xe khác đi qua hoặc đỗ lại

The police officer pulled the car over to the side of the road to check the driver's license.

3

Audio iconPull through

Hồi phục hoặc vượt qua một tình huống khó khăn hoặc bệnh tật

With the right treatment, many patients are able to pull through serious illnesses.

4

Audio iconPull out

Rút lui hoặc rời khỏi một vị trí hoặc tình huống bất kỳ

The company decided to pull out of the market due to low sales.

5

Audio iconPull someone’s leg

Trêu chọc ai đó với một câu chuyện giỡn chơi hoặc đùa

He's just pulling your leg. There's no way that story is actually true.

Xem thêm: Phrasal verb Pull trong tiếng Anh

Phrasal Verb với Put

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconput by

tiết kiệm một khoản tiền

He tried to put by a few dollars every day.

2

Audio iconput off

sắp xếp lại hoặc trì hoãn

The meeting has been put off for a week.

3

Audio iconput on

mặc áo quần, mang giày dép, trang điểm

Put your shoes on.

4

Audio iconput in/into sth

dành rất nhiều thời gian và nỗ lực để làm gì đấy

We've put a lot of effort into planning the project.

5

Audio iconput forward

chỉ ra một ý tưởng hay ý kiến

She has decided to put his name forward as a candidate.

Xem chi tiết: Phrasal verb Put

Phrasal Verb với Run

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconRun into

Tình cờ gặp ai đó hoặc một tình huống nào đó

I ran into my old friend at the grocery store.

2

Audio iconRun out of

Hết hoặc không còn ai đó hoặc thứ gì đó

We ran out of milk, so we need to go to the store to buy more.

3

Audio iconRun away

Chạy trốn hoặc tránh xa ai đó hoặc tình huống nào đó

The dog ran away from home and we couldn't find him for days.

4

Audio iconRun for it

Chạy thật nhanh để tránh khỏi một nguy hiểm hoặc tránh bị bắt giữ

The thief saw the police and ran for it, but he was eventually caught.

5

Audio iconRun the show/performance

Quản lý hoặc điều khiển một sự kiện, buổi biểu diễn hoặc một tổ chức bất kỳ

The director was the one running the show and making all the important decisions.

Xem thêm: Phrasal verb Run

Phrasal Verb với Set

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconset off

rung chuông, báo động/bắt đầu quá trình

We set off for Paris just after eleven o'clock.

2

Audio iconset about

tấn công ai đó/ bắt đầu làm gì đó

Emily set about the business of tidying her room.

3

Audio iconset apart

làm cho ai đó, cái gì đó khác biệt/ giữ một cái gì đó cho một mục đích đặc biệt

Some rooms were set apart for use as lab.

4

Audio iconset in

tiếp tục

The cloudy seemed to have set in for the week

5

Audio iconset out

sắp xếp, trưng bày

My team's idea is always very well set out.

Xem chi tiết: Phrasal verb Set

Phrasal Verb với Stand

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconStand up

Đứng dậy hoặc giúp ai đó đứng dậy

Can you help me stand up, my legs are numb.

2

Audio iconStand by

Sẵn sàng hoặc sẵn sàng hỗ trợ

I'll stand by you no matter what happens.

3

Audio iconStand out

Nổi bật hoặc khác biệt so với những người hoặc vật khác trong nhóm

She really stood out with her colorful outfit at the party.

4

Audio iconStand for

Đại diện cho một ý tưởng hoặc chủ đề cụ thể

The acronym STEM stands for science, technology, engineering, and mathematics.

5

Audio iconStand your ground/stand firm

Không đầu hàng hoặc không chấp nhận những yêu sách hoặc áp lực từ người khác

She stood her ground and refused to sign the contract until her demands were met.

Xem thêm: Các phrasal verb Stand

Phrasal Verb với Take

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio icontake pride in

tự hào về cái gì đó

He really takes pride in his successful career.

2

Audio icontake in

lừa dối

I was taken in by his story.

3

Audio icontake off

máy bay cất cánh

According to the plan, the plane takes off at 6am.

4

Audio icontake up

bắt đầu thực hiện

I finally took up the piano.

5

Audio icontake charge

quản lí, chịu trách nhiệm

Our department was in chaos until he took charge of it.

Xem chi tiết: Phrasal verb Take

Phrasal Verb với Up

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconUp to date

Cập nhật hoặc mang tính hiện đại

I need to make sure all the files are up to date before submitting the project.

2

Audio iconUp for grabs

Có thể được chiếm được hoặc giành được bởi bất cứ ai

The last spot on the team is up for grabs and anybody can try out for it.

3

Audio iconUp in the air

Chưa được quyết định hoặc chưa được rõ ràng

The date for the meeting is still up in the air and hasn't been confirmed yet.

4

Audio iconUp a creek

Rơi vào tình huống khó khăn hoặc cần phải đối mặt với vấn đề nghiêm trọng

If we don't finish this project on time, we'll be up a creek with our boss.

5

Audio iconUp and running

Hoạt động hoặc sử dụng được lại sau một khoảng thời gian dài hoặc sau khi có sự sửa chữa hoặc cập nhật

After the repairs, the computer's operating system was up and running again.

Phrasal Verb với Work

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconWork out

Thực hiện hoặc trải qua một quá trình tập luyện hoặc giải quyết một vấn đề phức tạp

She always works out at the gym in the morning before going to work.

2

Audio iconWork on

Làm việc trên một dự án hoặc sửa chữa một món đồ hoặc thiết bị bị hỏng

The team is currently working on a new project that will launch next year.

3

Audio iconWork through

Khắc phục hoặc giải quyết các khó khăn hoặc trở ngại bằng cách làm việc cật lực hoặc chăm chỉ

We need to work through the problems and find a solution together.

4

Audio iconWork with

Làm việc cùng với ai đó hoặc hợp tác để đạt được một mục tiêu chung

The two departments need to work together in order to complete the project on time.

5

Audio iconWork for

Làm cho một công ty hoặc tổ chức nhất định

She currently works for a law firm as a paralegal.

Xem thêm: Phrasal verb work

Các cấu trúc Phrasal Verb khác

STT

Phrasal Verb

Dịch nghĩa

Ví dụ

1

Audio iconturn down

từ chối

Unfortunately, we have to turn down your offer.

2

Audio iconbring up

nuôi dưỡng

I was brought up in Hanoi.

3

Audio icondress up

ăn vận trang trọng

Make sure to dress up properly before coming to that party.

4

Audio iconkeep up

tiếp tục

Congratulations, just keep up the good work.

5

Audio iconget by

trang trải cuộc sống

It is exhausting to get by in this big ciy.

Xem thêm:

Gợi ý các đầu sách học phrasal verb

"English Phrasal Verbs in Use" by Michael McCarthy and Felicity O'Dell: Đây là một trong những cuốn sách học phrasal verb phổ biến nhất. Nó cung cấp cho người học hơn 1.000 phrasal verb thông dụng với ví dụ và bài tập để củng cố kiến thức.

➝ Truy cập tại đây để mua.

"Phrasal Verbs and Idioms: Pre-Intermediate - Advanced" by Jennifer Seidl: Đây là cuốn sách học phrasal verb và idioms phù hợp cho những người học trung cấp đến nâng cao. Nó cung cấp hơn 400 phrasal verb với các bài tập và lời giải.

➝ Truy cập tại đây để mua.

"Oxford Phrasal Verbs Dictionary" by Oxford University Press: Đây là một tài liệu tham khảo hữu ích cho người học muốn tìm kiếm nhanh các phrasal verb và cách sử dụng chúng trong ngữ cảnh. Nó bao gồm hơn 6.000 phrasal verb, các đồng nghĩa, ví dụ và các hình thức bổ sung.

➝ Truy cập tại đây để mua.

Cách để học phrasal verb hiệu quả

  • Học từng cặp phrasal verb: Học các phrasal verb theo từng cặp, ví dụ như "take off" hoặc "put on", thay vì học một loạt cùng một lúc. Bằng cách này, bạn có thể tập trung vào từng cặp và học cách sử dụng chúng.

  • Học từ ví dụ: Học cụm động từ thông qua các ví dụ cụ thể, vì điều này sẽ giúp bạn nhớ chúng dễ dàng hơn. Đọc và lưu lại các ví dụ trong văn bản, tiểu thuyết hoặc trang web bằng tiếng Anh, để bạn có thể thấy chúng được sử dụng trong ngữ cảnh thực tế.

  • Sử dụng các ứng dụng học tập: Các ứng dụng học tập như Duolingo, Memrise hay Quizlet cung cấp các bài tập và flashcards giúp bạn học và nhớ. Chúng có thể giúp bạn tập trung vào việc học và luyện tập cách sử dụng chúng trong các câu.

  • Xem các video giảng dạy: Xem các video hướng dẫn trên YouTube hoặc các trang web giáo dục như Coursera. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về ngữ pháp và cách sử dụng trong các tình huống khác nhau.

  • Thực hành: Thực hành là cách tốt nhất để nhớ. Hãy thực hành viết các câu sử dụng cụm động từ mới học, hoặc tham gia các cuộc hội thoại với người bản ngữ để cải thiện khả năng sử dụng của mình.

Xem thêm: Ứng dụng Bloom’s Taxonomy trong việc học Phrasal Verbs hiệu quả

Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống với các cụm động từ có giới từ.

1. The teacher asked me to _____ the new vocabulary words.

A. look into

B. look up

C. look after

D. look for

2. We should _____ a solution to this problem as soon as possible.

A. come up with

B. come over

C. come about

D. come into

3. I can't wait to _____ my new dress at the party tonight.

A. show off

B. show up

C. show around

D. show in

4. Peter never _____ his homework on time.

A. turns in

B. turns on

C. turns over

D. turns up

5. The company is planning to _____ its operations in Asia.

A. carry away

B. carry out

C. carry on

D. carry off

Bài tập 2: Chọn từ/phần mở đầu thích hợp để hoàn thành câu với các phrasal verb

1. _____ your coat on, it's cold outside.

A. Put

B. Take

C. Get

D. Bring

2. She has a lot of responsibility at work, but she always manages to _____ her duties.

A. keep up with

B. keep out of

C. keep away from

D. keep in touch with

3. We need to _____ a plan for the weekend.

A. make out

B. make up

C. make over

D. make with

4. He always _____ comic books when he's feeling stressed.

A. looks into

B. looks after

C. looks up to

D. looks through

5. The store had to _____ the defective products.

A. throw out

B. throw away

C. throw off

D. throw over

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. B. look up: có nghĩa là tra từ điển để tìm hiểu về từ mới. “look up the new vocabulary words” có nghĩa là tra từ vựng mới.

  2. A. come up with: có nghĩa là nghĩ ra, đưa ra ý tưởng hoặc giải pháp. “come up with a solution to this problem” có nghĩa là đưa ra một giải pháp cho vấn đề này.

  3. A. show off: có nghĩa là khoe khoang, tỏ ra vẻ đẹp hoặc giỏi giang. “show off my new dress” có nghĩa là khoe chiếc váy mới của tôi.

  4. A. turns in: có nghĩa là nộp bài, nộp báo cáo hoặc tài liệu. “turns in his homework” có nghĩa là nộp bài tập về nhà của anh ấy.

  5. B. carry out: có nghĩa là thực hiện, tiến hành kế hoạch hoặc công việc. “carry out its operations” có nghĩa là thực hiện các hoạt động của nó.

Bài tập 2:

  1. A. Put: có nghĩa là mặc, đội lên. "Put your coat on" có nghĩa là hãy mặc áo choàng của bạn.

  2. A. keep up with: có nghĩa là theo kịp, bắt kịp đuợc. "She always manages to keep up with her duties" có nghĩa là cô ấy luôn có thể theo kịp trách nhiệm của mình tại công việc.

  3. B. make up: có nghĩa là lên kế hoạch, quyết định hoặc tạo ra một cái gì đó mới. "We need to make up a plan for the weekend" có nghĩa là chúng ta cần lên kế hoạch cho cuối tuần.

  4. D. looks through: có nghĩa là xem xét kĩ lưỡng hoặc tìm kiếm thông tin trong tài liệu. "He always looks through comic books when he's feeling stressed" có nghĩa là anh ấy luôn xem kỹ các truyện tranh khi anh ấy cảm thấy căng thẳng.

  5. B. throw away: có nghĩa là vứt bỏ. "The store had to throw out the defective products" có nghĩa là cửa hàng buộc phải vứt bỏ các sản phẩm bị lỗi.

Tham khảo thêm: Bài tập phrasal verb

Tổng kết

Tóm lại, phrasal verb là một phần quan trọng trong tiếng Anh và cần được học và sử dụng một cách hiệu quả để có thể giao tiếp và viết tiếng Anh một cách trôi chảy và tự nhiên. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu thêm về cụm động từ là gì và cách sử dụng chúng trong tiếng Anh.

Tham khảo thêm khóa học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm tại ZIM, giúp học viên tăng cường khả năng phản xạ và xử lý tình huống giao tiếp trong thực tế.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu