Banner background

Đáp án Cambridge 19 & giải chi tiết từ Test 1 đến Test 4

Bài viết cung cấp đáp án Cambridge IELTS 19 và giải thích chi tiết từ Test 1 đến Test 4.
dap an cambridge 19 giai chi tiet tu test 1 den test 4

Cambridge IELTS 19, là phần tiếp theo của bộ Cambridge 1-19, ra mắt vào tháng 06/2024 bởi NXB Cambridge. Đây là tài liệu lý tưởng giúp người học chuẩn bị và cải thiện kỹ năng thi của mình cho các kỳ thi IELTS. Trong phần nội dung dưới đây, ZIM sẽ cung cấp đầy đủ đáp án Cambridge 19 & giải chi tiết từ Test 1 đến Test 4, bao gồm cả bốn kỹ năng Listening, Reading, Speaking, Writing.

Đáp án Cambridge 19 Test 1

Listening

1. 69 / sixty-nine

2. stream

3. data

4. map

5. visitors

6. sounds

7. freedom

8. skills

9. 4.95

10. leaders

11. B

12. A

13. B

14. C

15. A

16. G

17. C

18. B

19. D

20. A

21. B

22. D

23. A

24. E

25. D

26. G

27. C

28. B

29. F

30. H

31. walls

32. son

33. fuel

34. oxygen

35. rectangular

36. lamps

37. family

38. winter

39. soil

40. rain

Giải chi tiết Cambridge 19 Listening Test 1:

Reading

1. FALSE

2. FALSE

3. NOT GIVEN

4. FALSE

5. NOT GIVEN

6. TRUE

7. TRUE

8. paint

9. topspin

10. training

11. intestines/gut

12. weights

13. grips

14. D

15. G

16. C

17. A

18. G

19. B

20. B hoặc D

21. D hoặc B

22. C hoặc E

23. E hoặc C

24. grain

25. punishment

26. ransom

27. D

28. A

29. C

30. D

31. G

32. J

33. H

34. B

35. E

36. C

37. YES

38. NOT GIVEN

39. NO

40. NOT GIVEN

Giải chi tiết Cambridge 19 Reading Test 1:

Writing

Task 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 1, Writing Task 1

Task 2

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 1, Writing Task 2

Speaking

Part 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 1, Speaking Part 1: International food

Part 2 & 3

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Đáp án Cambridge 19 Test 2

Listening

1. Mathieson

2. beginners

3. college

4. New

5. 11/eleven (am)

6. instrument

7. ear

8. clapping

9. recording

10. alone

11. A

12. B

13. A

14. B

15. C

16. A

17. C

18. E

19. A

20. B

21. A

22. B

23. B

24. B

25. E

26. B

27. A

28. C

29. C

30. A

31. move

32. short

33. discs

34. oxygen

35. tube

36. temperatures

37. protein

38. space

39. seaweed

40. endangered

Giải chi tiết Cambridge 19 Listening Test 2:

Reading

1. piston

2. coal

3. workshops

4. labour/ labor

5. quality

6. railway(s)

7. sanitation

8. NOT GIVEN

9. FALSE

10. NOT GIVEN

11. TRUE

12. TRUE

13. NOT GIVEN

14. D

15. F

16. A

17. C

18. F

19. injury

20. serves

21. excitement

22. Visualisation/ Visualization

23. B

24. D

25. A

26. E

27. H

28. A

29. C

30. B

31. J

32. I

33. YES

34. NOT GIVEN

35. YES

36. NOT GIVEN

37. NO

38. C

39. B

40. D

Giải chi tiết Cambridge 19 Reading Test 2:

Writing

Task 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 2, Writing Task 1

Task 2

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 2, Writing Task 2

Speaking

Part 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 2, Speaking Part 1: Travelling by plane

Part 2 & 3

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 2, Speaking Part 2 & 3

Đáp án Cambridge 19 Test 3

Listening

1. harbour/ harbor

2. bridge

3. 3.30

4. Rose/ rose

5. sign

6. purple

7. samphire

8. melon

9. coconut

10. strawberry

11. C

12. D

13. F

14. G

15. B

16. H

17. D

18. E

19. B

20. C

21. C

22. B

23. A

24. A

25. C

26. C

27. H

28. E

29. B

30. F

31. clothing

32. mouths

33. salt

34. toothpaste

35. fertilizers

36. nutrients

37. growth

38. weight

39. acid

40. society

Giải chi tiết Cambridge 19 Listening Test 3:

Reading

1. False

2. False

3. True

4. Not given

5. True

6. Not given

7. FALSE

8. caves

9. stone

10. bones

11. beads

12. pottery

13. spices

14. G

15. A

16. H

17. B

18. carbon

19. fires

20. biodiversity

21. ditches

22. subsidence

23. A

24. C

25. D

26. B

27. D

28. A

29. C

30. B

31. C

32. E

33. F

34. B

35. NO

36. YES

37. NO

38. NOT GIVEN

39. NOT GIVEN

40. YES

Giải chi tiết Cambridge 19 Reading Test 3:

Writing

Task 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 3, Writing Task 1

Task 2

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 3, Writing Task 2

Speaking

Part 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 3, Speaking Part 1: Travelling by plane

Part 2 & 3

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Đáp án Cambridge 19 Test 4

Listening

1. Kaeden

2. locker(s)

3. passport

4. uniform

5. third / 3rd

6. 0412 665 903

7. yellow

8. plastic

9. ice

10. gloves

11. C hoặc E

12. E hoặc C

13. A hoặc D

14. D hoặc A

15. A

16. B

17. C

18. A

19. C

20. B

21. A

22. C

23. A

24. B

25. C

26. D

27. F

28. A

29. C

30. G

31. competition

32. food

33. disease

34. agriculture

35. maps

36. cattle

37. speed

38. monkeys

39. fishing

40. flooding

Giải chi tiết Cambridge 19 Listening Test 4:

Reading

1. FALSE

2. TRUE

3. FALSE

4. NOT GIVEN

5. FALSE

6. TRUE

7. colonies

8. spring

9. endangered

10. habitat(s)

11. Europe

12. southern

13. diet

14. C

15. F

16. E

17. D

18. D

19. B

20. A

21. E

22. B

23. C

24. waste

25. machinery

26. caution

27. C

28. C

29. B

30. A

31. egalitarianism

32. status

33. hunting

34. domineering

35. autonomy

36. NOT GIVEN

37. NO

38. YES

39. NOT GIVEN

40. NO

Giải chi tiết Cambridge 19 Reading Test 4:

Writing

Task 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 4, Writing Task 1

Task 2

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 4, Writing Task 2

Speaking

Part 1

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 4, Speaking Part 1: Cafés

Part 2 & 3

Giải chi tiết: Cam IELTS 19, Test 4, Speaking Part 2 & 3

Tổng kết

Bài viết đã cung cấp đầy đủ hướng dẫn giải chi tiết và đáp án Cambridge IELTS 19 từ Test 1 đến Test 4, mang đến tài liệu ôn luyện vô cùng giá trị cho các thí sinh luyện thi IELTS.

Tuy nhiên, để ôn luyện hiệu quả và đạt được kết quả cao trong kỳ thi IELTS, việc tham khảo sách Cambridge 19 là chưa đủ. Thi thử IELTS chính là chìa khóa giúp thí sinh làm quen với format và quy trình thi thực tế, đánh giá chính xác trình độ hiện tại, quản lý thời gian hiệu quả. Tham gia thi thử IELTS ngay!

Ngoài ra, người học có thể tham khảo thêm khóa học IELTS tại ZIM Academy chuyên về luyện đề. Lộ trình và tài liệu học được thiết kế cá nhân hóa, tối ưu thời gian học đạt hiệu quả cao.

Đọc thêm: Tổng hợp 1000 từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng.

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...